Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 13/2023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Trần Đức Quý |
Ngày ban hành: | 14/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13/2023/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Trần Đức Quý |
Ngày ban hành: | 14/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2021/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 212/TTr-STC ngày 11 tháng 7 năm 2023 và sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 140/HĐND-VP ngày 09 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2023.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG ĐẶC THÙ CÁC ĐƠN VỊ KHỐI BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM, CƠ SỞ TUYẾN TỈNH VÀ CÁC BỆNH
VIỆN TUYẾN HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 13/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh Hà
Giang)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Định mức tối đa |
Ghi chú |
A |
ĐƠN VỊ TUYẾN TỈNH |
|
|
|
I |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH |
|
|
|
1 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
2 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
3 |
Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 200 ca chụp/tháng: không đầu tư bằng ngân sách nhà nước |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
2 |
|
4 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
45 |
|
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Tổng công suất thiết bị tối đa 3200 test/giờ |
|
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
Máy móc, thiết bị có tổng công suất tương đương tối đa 450 test/giờ |
|
II |
CƠ SỞ CHĂM SÓC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI TÂM THẦN - CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH HÀ GIANG |
|
|
|
1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
Hệ thống có tổng công suất thiết bị tối đa 1200 test/giờ |
|
B |
ĐƠN VỊ TUYẾN HUYỆN |
|
|
|
I |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
1 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
2 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
3 |
Máy điện tim |
Máy |
5 |
|
4 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
|
II |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
||
1 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
|
2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
|
2 |
|
III |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MÈO VẠC |
|
||
1 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
2 |
|
2 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
4 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
5 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
|
IV |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC BẮC QUANG |
|
||
1 |
Máy X quang di động |
Máy |
4 |
|
2 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Máy |
1 |
|
3 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
7 |
|
4 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
20 |
|
5 |
Máy thở |
Máy |
43 |
|
6 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
8 |
|
7 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
3 |
|
8 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
6 |
|
9 |
Bàn mổ |
Cái |
6 |
|
10 |
Máy gây mê |
Máy |
6 |
|
11 |
Máy điện tim |
Máy |
6 |
|
12 |
Máy điện não |
Máy |
5 |
|
13 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
3 |
|
V |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC HOÀNG SU PHÌ |
|
||
1 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
2 |
|
VI |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẢN BẠ |
|
|
|
1 |
Máy X - quang di động |
Máy |
2 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Máy thở |
Máy |
9 |
|
4 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
5 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
15 |
|
6 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
39 |
|
7 |
Máy truyền dịch |
Máy |
39 |
|
8 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
9 |
Máy phá rung tim |
Máy |
4 |
|
10 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
12 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
10 |
|
VII |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA XÍN MẦN |
|
|
|
1 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
2 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây