Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1340/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 28/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1340/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 28/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1340/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 203/KH-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính theo quy định. Đồng thời, tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) cập nhật, điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh để thực hiện thống nhất, đồng bộ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 132 ngày làm việc giảm xuống còn 102 ngày làm việc (tỷ lệ 22,7%), trước thời điểm bắt đầu năm học mới.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 2.010.471.078 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 1.553.978.118 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 456.492.960 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23%.
II. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
1. Cập nhật văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 147.952.629 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 118.606.653 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 29.345.976 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc giảm xuống còn 32 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 14.491.840 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 11.593.472 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 2.898.368 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
III. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
1. Thủ tục thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ phổ biến thuộc thẩm quyền thẩm định giá của Sở Tài chính
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 11.050.028 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 8.876.252 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 2.173.776 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Thẩm định và ra thông báo quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý theo năm ngân sách
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 1.106.904.854 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 887.352.670 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 219.552.184 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
IV. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ
1. Điều chỉnh, xếp lại lương đối với công chức
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 7,8 ngày làm việc (tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 32.606.604 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 25.433.179 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 7.173.461 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22%.
2. Nâng lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng phụ cấp thâm niên nghề đối với công chức
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,78 ngày làm việc (tỷ lệ 24,4%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 16.303.320 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 12.125.594 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.177.726 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26%.
3. Hủy bỏ quyết định tuyển dụng và hủy bỏ kết quả tuyển dụng công chức
3.1 Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 7,8 ngày làm việc (tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 32.606.640 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 25.433.179 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 7.173.461 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22%.
4. Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức có thông báo nghỉ hưu
4.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 5,4 ngày làm việc (tỷ lệ 22,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Kiến nghị thực thi: Không.
4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 22.826.278 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 17.607.586 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 5.218.693 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 27%.
5. Công nhận kết quả tuyển dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
5.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 11,8 ngày làm việc (tỷ lệ 22,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Kiến nghị thực thi: Không.
5.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 48.909.960 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 38.175.835 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 10.434.125 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.
6. Quyết định chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức
6.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 3,7 ngày làm việc (tỷ lệ 26%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Kiến nghị thực thi: Không.
6.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 16.303.320 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 12.064.457 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.238.863 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26%.
7. Quyết định tiếp nhận viên chức về Cà Mau công tác
7.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 3,7 ngày làm việc (tỷ lệ 26%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.2. Kiến nghị thực thi: Không.
7.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 16.303.320 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 12.064.457 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.238.863 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26%.
8. Xét chuyển chức danh nghề nghiệp
8.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 11,8 ngày làm việc (tỷ lệ 22,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Kiến nghị thực thi: Không.
8.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 48.909.960 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 38.175.835 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 10.434.125 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.
1. Quy trình cử, cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài
+ Trường hợp 1: Đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài (không thuộc diện Tỉnh ủy quản lý): trong thời hạn 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 4,5 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 22,22%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 120.825.716 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 89.305.964 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 31.519.752 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26%.
+ Trường hợp 2: Đối tượng cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài (đối tượng thuộc diện Tỉnh ủy quản lý): trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian Tỉnh ủy cho ý kiến)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 183.865.220 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 141.838.884 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 42.026.336 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23%.
VI. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Hiệp y kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ cấp huyện
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 16.710.903 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 13.450.239 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 3.260.664 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Phê duyệt bổ sung danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 7.336.494 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 5.887.310 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 1.449.184 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
* Lý do đơn giản hóa về cắt giảm thời gian giải quyết các thủ tục hành chính nội bộ được nêu tại Phương án này: Tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính giữa các cơ quan hành chính với nhau trên địa bàn tỉnh.
NỘI DUNG KIẾN NGHỊ: CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT, THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ
1. Điều động công chức trong tỉnh
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
- Cắt giảm thành phần hồ sơ là 01 bản chính sơ yếu lý lịch mẫu 2C-BNV/2008 có xác nhận của cơ quan sử dụng công chức (thời gian trong chuẩn bị hồ sơ từ 21 giờ giảm xuống còn 17 giờ, tỷ lệ 19%); Đồng thời, cắt giảm thêm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lý do: Do trong hồ sơ Công chức có phiếu đánh giá công chức đã thể hiện mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao tính đến thời điểm điều động; nên đơn vị thẩm định hồ sơ không cần đến sơ yếu lý lịch.
1.2. Kiến nghị thực thi: Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ điểm đ khoản 1, Điều 20 Mục 2 Chương IV quy định tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 ban hành Quy định về phân cấp quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 24.862.563 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 19.971.567 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.890.996 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
1.4. Lộ trình: tháng 8/2023 đến tháng 8/2024.
2. Chuyển công tác đối với viên chức trong tỉnh
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
- Cắt giảm thành phần hồ sơ là 01 bản sao sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định đối với viên chức (thời gian trong chuẩn bị hồ sơ từ 21 giờ giảm xuống còn 17 giờ, tỷ lệ 19%); Đồng thời, cắt giảm thêm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lý do: Do trong hồ sơ thẩm định viên chức có phiếu đánh giá viên chức đã thể hiện mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao tính đến thời điểm chuyển công tác của viên chức; nên đơn vị thẩm định hồ sơ không cần đến bản sao sơ yếu lý lịch.
2.2. Kiến nghị thực thi: Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ điểm h khoản 1, Điều 21 Mục 2 Chương IV quy định tại Quyết định 51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 ban hành quy định về phân cấp quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 24.862.563 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 19.971.567 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.890.996 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2.4. Lộ trình: tháng 8/2023 đến tháng 8/2024.
3. Liên hệ chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
- Cắt giảm thành phần hồ sơ là 01 bản sao sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định đối với viên chức (thời gian trong chuẩn bị hồ sơ từ 18 giờ giảm xuống còn 14 giờ, tỷ lệ 22,22%); Đồng thời, cắt giảm thêm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lý do: Do trong hồ sơ thẩm định viên chức có phiếu đánh giá viên chức đã thể hiện quá trình công tác của viên chức nên đơn vị thẩm định hồ sơ không cần đến bản sao sơ yếu lý lịch.
3.2. Kiến nghị thực thi: Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ điểm g khoản 1, Điều 22 Mục 2 Chương IV quy định tại Quyết định 51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 ban hành quy định về phân cấp quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 23.639.814 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 18.748.818 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.890.996 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.
3.4. Lộ trình: tháng 8/2023 đến tháng 8/2024.
4. Công nhận sáng kiến cấp tỉnh
4.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ là Phiếu đánh giá chấm điểm sáng kiến theo phụ lục số 02/PĐG-CĐSK (thời gian trong chuẩn bị hồ sơ từ 18 giờ giảm xuống còn 14 giờ, tỷ lệ 22,22%).
- Lý do: Phiếu đánh giá chấm điểm sáng kiến theo phụ lục số 02/PĐG-CĐSK chỉ lưu tại Hội đồng sáng kiến của các cấp, khi nộp hồ sơ về Hội đồng sáng kiến tỉnh thì có Biên bản họp Hội đồng sáng kiến của các cấp và đã thể hiện kết quả cụ thể (tổng số phiếu) nên không cần cung cấp Phiếu đánh giá chấm điểm sáng kiến theo phụ lục số 02/PĐG-CĐSK.
4.2. Kiến nghị thực thi: Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 8 Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 ban hành quy định về tiêu chí đánh giá, cách chấm điểm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 36.682.470 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 28.530.810 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 81.151.660 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%
4.4. Lộ trình: tháng 8/2023 đến tháng 8/2024./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây