Nghị quyết 394/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tại Nghị quyết 123/NQ-HĐND (đợt 3)
Nghị quyết 394/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tại Nghị quyết 123/NQ-HĐND (đợt 3)
Số hiệu: | 394/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 394/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Trọng Hưng |
Ngày ban hành: | 12/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 123/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa; số 253/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 (đợt 1); số 331/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 (đợt 2);
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 (đợt 3); Báo cáo thẩm tra số 390/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thanh Hóa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 (đọt 3), với các nội dung sau:
1. Điều chỉnh giảm 238,455 tỷ đồng đã phân bổ chi tiết cho 12 dự án không có nhu cầu sử dụng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương, trong đó:
a) Điều chỉnh giảm 7,829 tỷ đồng của 01 dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh.
b) Điều chỉnh giảm 230,626 tỷ đồng của 11 dự án sử dụng vốn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (07 dự án hoàn thành có quyết toán; 02 dự án hoàn thành chưa có quyết toán và 02 dự án khởi công mới).
2. Số vốn điều chỉnh giảm nêu trên (238,455 tỷ đồng), bố trí cho 11 dự án, cụ thể là:
a) Điều chỉnh tăng 7,829 tỷ đồng vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh cho 02 dự án (01 dự án đã hoàn thành có quyết toán được duyệt và 01 dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025).
b) Điều chỉnh tăng, gồm:
- 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 và dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 6,2 tỷ đồng;
- 06 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 34,426 tỷ đồng;
- 02 dự án mới được phê duyệt chủ trương đầu tư, bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 190 tỷ đồng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức thực hiện đảm bảo sử dụng có hiệu quả nguồn vốn đầu tư.
2. Giao chi tiết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 3) nêu trên cho các chủ đầu tư thực hiện đảm bảo theo quy định; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 394/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT |
Nguồn vốn/Danh mục dự án |
Ngành, lĩnh vực |
Quyết định đầu tư, quyết định phê duyệt quyết toán (hoặc quyết định chủ trương đầu tư) |
Lũy kế vốn đã bố trí từ đầu dự án đến hết năm 2020 |
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
Số vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư (hoặc giá trị quyết toán) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
3.035.363 |
1.964.318 |
844.066 |
512.417 |
285.666 |
174.571 |
636.084 |
238.455 |
238.455 |
636.084 |
|
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
1.476.682 |
1.309.590 |
519.221 |
363.294 |
111.089 |
99.923 |
432.105 |
238.455 |
|
193.650 |
|
|
|
|
|
82.171 |
82.171 |
|
|
|
|
90.000 |
7.829 |
|
82.171 |
|
|
||
I |
Vốn bố trí cho dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
82.171 |
82.171 |
|
|
|
|
90.000 |
7.829 |
|
82.171 |
|
|
1 |
Hoàn thiện mặt đường tuyến đường vào Nhà máy xi măng Đại Dương |
Hạ tầng khu kinh tế ven biển |
4312/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
82.171 |
82.171 |
|
|
|
|
90.000 |
7.829 |
|
82.171 |
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
|
|
1.394.511 |
1.227.419 |
519.221 |
363.294 |
111.089 |
99.923 |
342.105 |
230.626 |
|
111.479 |
|
|
||
I |
Vốn bố trí cho dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
632.955 |
465.863 |
519.221 |
363.294 |
111.089 |
99.923 |
130.105 |
30.182 |
|
99.923 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
|
|
591.620 |
433.028 |
483.318 |
335.891 |
108.303 |
97.137 |
123.173 |
26.036 |
|
97.137 |
|
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp đê tả, hữu sông Cầu Chảy, huyên Thọ Xuân. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
998/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
113.939 |
18.940 |
95.000 |
|
18.940 |
18.940 |
19.811 |
871 |
|
18.940 |
UBND huyện Thọ Xuán |
|
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Định. |
Giao thông |
1101/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 |
69.690 |
69.690 |
55.500 |
55.500 |
14.190 |
14.190 |
23.990 |
9.800 |
|
14.190 |
UBND huyện Yên Định |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ xã Cẩm Ngọc đi xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy. |
Giao thông |
1769/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
34.356 |
34.356 |
28.260 |
28.260 |
6.096 |
6.096 |
6.996 |
900 |
|
6.096 |
UBND huyện Cẩm Thủy |
|
4 |
Khu hành chính dịch vụ Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, huyện Bá Thước. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
4434/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 |
69.567 |
23.223 |
53.781 |
18.603 |
15.786 |
4.620 |
6.023 |
1.403 |
|
4.620 |
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
|
5 |
Đê tả sông Âu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (2011). |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
20/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 |
5.252 |
5.252 |
5.100 |
5.100 |
152 |
152 |
1.291 |
1.139 |
|
152 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom nước thải, nước mưa khu vực phía Tây đường Hồ Xuân Hương, TP Sầm Sơn. |
Môi trường |
2063/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 |
152.242 |
152.242 |
134.345 |
134.345 |
17.897 |
17.897 |
24.314 |
6.417 |
|
17.897 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
7 |
Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (Kết nối QL 45, 47). |
Giao thông |
4505/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
146.574 |
129.325 |
111.332 |
94.083 |
35.242 |
35.242 |
40.748 |
5.506 |
|
35.242 |
UBND huyện Đông Sơn |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
|
41.335 |
32.835 |
35.903 |
27.403 |
2.786 |
2.786 |
6.932 |
4.146 |
|
2.786 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Thọ Xuân. |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và tổ chức chính trị - xã hội |
3490/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
26.384 |
24.884 |
23.943 |
22.443 |
2.441 |
2.441 |
3.941 |
1.500 |
|
2.441 |
Huyện ủy Thọ Xuân |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc. |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
3776/QĐ-UBND ngày 22/10/2009; 1278/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
14.951 |
7.951 |
11.960 |
4.960 |
345 |
345 |
2.991 |
2.646 |
|
345 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
II |
Vốn bố trí cho dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
761.556 |
761.556 |
|
|
|
|
212.000 |
200.444 |
|
11.556 |
|
|
1 |
Cầu khe Chon và đường hai đầu cầu xã Thanh Quản huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa. |
Giao thông |
1955/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 |
11.556 |
11.556 |
|
|
|
|
12.000 |
444 |
|
11.556 |
UBND huyện Như Xuân |
|
2 |
Trụ sở hợp khối các cơ quan tỉnh. |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và tổ chức chính trị - xã hội |
|
750.000 |
750.000 |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
1.558.681 |
654.728 |
324.845 |
149.123 |
174.577 |
74.648 |
203.979 |
|
238.455 |
442.434 |
|
|
|
|
|
311.243 |
102.571 |
253.582 |
86.923 |
57.661 |
15.648 |
|
|
7.829 |
7.829 |
|
|
||
I |
Vốn bố trí cho dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
311.243 |
102.571 |
253.582 |
86.923 |
57.661 |
15.648 |
|
|
7.829 |
7.829 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
|
|
52.129 |
5.629 |
46.500 |
|
5.629 |
5.629 |
|
|
5.629 |
5.629 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiểng xã Thanh Quân, huyện Như Xuân |
Giao thông |
4229/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 |
52.129 |
5.629 |
46.500 |
|
5.629 |
5.629 |
|
|
5.629 |
5.629 |
UBND huyện Như Xuân |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
259.114 |
96.942 |
207.082 |
86.923 |
52.032 |
10.019 |
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
1 |
Bảo tồn và phỏng dựng chính điện, Khu DTLS Lam Kính |
Văn hóa |
4613/QĐ-UBND ngày 23/12/2014; 669/QĐ-UBND ngày 25/02/2020; 2518/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 1737/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
259.114 |
96.942 |
207.082 |
86.923 |
52.032 |
10.019 |
|
|
2.200 |
2.200 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
|
|
1.247.438 |
552.157 |
71.263 |
62.200 |
116.916 |
59.000 |
203.979 |
|
230.626 |
434.605 |
|
|
||
I |
Vốn bố trí cho dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
183.179 |
121.200 |
71.263 |
62.200 |
116.916 |
59.000 |
52.800 |
|
6.200 |
59.000 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
188.179 |
121.200 |
71.263 |
62.200 |
116.916 |
59.000 |
52.800 |
|
6.200 |
59.000 |
|
|
1 |
Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
381/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; 3418/QĐ-UBND ngày 11/9/2017; 1505/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
188.179 |
121.200 |
71.263 |
62.200 |
116.916 |
59.000 |
52.800 |
|
6.200 |
59.000 |
UBND huyện Quảng Xương |
|
II |
Vốn bố trí cho dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.059.259 |
430.957 |
|
|
|
|
151.179 |
|
224.426 |
375.605 |
|
|
II.1 |
Các dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn, đã được bố trí vốn |
|
|
264.259 |
240.957 |
|
|
|
|
151.179 |
|
34.426 |
185.605 |
|
|
1 |
Xây dựng đường dây tải điện 35KV và 2 trạm biến áp từ bản Giổi xã Thiên Phủ cấp điện cho Trạm Kiểm lâm bản Bâu và nhân dân 2 bản: bản Bâu, bản Nót thuộc Khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa. |
Công nghiệp |
770/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 |
10.375 |
10.375 |
|
|
|
|
9.600 |
|
775 |
10.375 |
Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa |
|
2 |
Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
4212/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
41.997 |
37.000 |
|
|
|
|
28.800 |
|
8.200 |
37.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
3 |
Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương. |
Giao thông |
5358/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
38.300 |
31.995 |
|
|
|
|
26.000 |
|
5.995 |
31.995 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
4 |
Sửa chữa cải tạo một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh và đường Pitch Sân vận động tỉnh phục vụ Đại hội TDTT tỉnh Thanh Hóa lần thứ IX. |
Thể dục thể thao |
2987/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 3915/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
36.592 |
36.592 |
|
|
|
|
29.279 |
|
3.600 |
32.879 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
|
5 |
Xây dựng hoàn thành cầu Bến Kẹm, huyện Bá Thước. |
Giao thông |
3635/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
79.995 |
79.995 |
|
|
|
|
44.000 |
|
5.000 |
49.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa; UBND huyện Bá Thước |
|
6 |
Đường giao thông khu du lịch suối cá thần, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy. |
Giao thông |
1202/QĐ-UBND ngày 07/4/2022; 1289/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
57.000 |
45.000 |
|
|
|
|
13.500 |
|
10.856 |
24.356 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyên Cẩm Thủy |
|
II.2 |
Các dự án bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|
|
795.000 |
190.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
190.000 |
190.000 |
|
|
1 |
Đường từ núi Vân Trinh (ĐT.504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT.506), tỉnh Thanh Hóa. |
Giao thông |
378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
465.000 |
100.000 |
- |
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cầu Cầm Vân, huyện Cẩm Thủy. |
Giao thông |
377/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
330.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây