575522

Quyết định 2915/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

575522
LawNet .vn

Quyết định 2915/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

Số hiệu: 2915/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 04/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2915/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 04/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2915/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Phù Mỹ;

Căn cứ Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Văn bản số 160/TTr-UBND ngày 25/7/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 944/TTr- STNMT ngày 03/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 14,28ha (theo Phụ lục I đính kèm).

1.2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục II đính kèm).

1.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục V đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.

- Chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.

- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ theo quy định.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất QH

Địa điểm (xã, TT)

Diện tích quy hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất nông nghiệp

Tổng

Đất lâm nghiệp

Tổng

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

NNP

LNP

RPH

RSX

I

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

14,28

14,28

 

14,28

1

ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

14,28

14,28

 

14,28

1.1

Mỏ đất PM04

SKX

Mỹ Chánh

14,28

14,28

14,28

 

14,28

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

14,28

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN PHÙ MỸ SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị hành chính bổ sung

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

xã Mỹ Chánh

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.608,08

55.593,80

-14,28

2.221,69

2.207,41

-14,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43.283,00

43.283,00

 

1.705,59

1.705,59

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.645,32

8.645,32

 

345,41

345,41

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.014,09

1.014,09

 

33,01

33,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.632,02

9.632,02

 

322,34

322,34

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.405,79

4.405,79

 

58,34

58,34

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.233,67

12.233,67

 

259,43

259,43

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.407,97

7.393,69

-14,28

335,84

321,56

-14,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

845,76

845,76

 

350,48

350,48

 

1.8

Đất làm muối

LMU

96,05

96,05

 

33,07

33,07

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,42

16,42

 

0,67

0,67

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.022,55

11.036,83

14,28

506,23

520,51

14,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,4

99,4

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,23

2,23

 

0,1

0,1

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

331,23

331,23

 

2,22

2,22

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,27

57,27

 

0,6

0,6

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

525,26

525,26

 

2,77

2,77

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

123,58

123,58

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

178,09

192,37

14,28

2,47

16,75

14,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.578,11

4.578,11

 

197,85

197,85

 

-

Đất giao thông

DGT

2.088,19

2.088,19

 

104,42

104,42

 

-

Đất thủy lợi

DTL

909,83

909,83

 

37,98

37,98

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7

7

 

0,33

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,77

6,77

 

0,29

0,29

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

108,11

108,11

 

6,65

6,65

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,19

30,19

 

1,24

1,24

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

392,88

392,88

 

0,04

0,04

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

1,14

 

0,07

0,07

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,27

15,27

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,88

16,88

 

0,14

0,14

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,44

25,44

 

1,16

1,16

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

954,76

954,76

 

42,98

42,98

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,04

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

21,62

21,62

 

2,55

2,55

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,13

20,13

 

1,16

1,16

 

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

7,41

7,41

 

2,61

2,61

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.207,34

1.207,34

 

92,86

92,86

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

169,08

169,08

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,72

22,72

 

0,38

0,38

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,33

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,78

12,78

 

0,51

0,51

 

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

723,15

723,15

 

92,39

92,39

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.962,67

2.962,67

 

110,32

110,32

 

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,76

1,76

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.302,52

1.302,52

 

9,87

9,87

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Đơn vị hành chính bổ sung

xã Mỹ Chánh

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)-(4)

(7)

(8)

(9) = (8)-(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

751,09

765,37

14,28

18,88

33,16

14,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

143,54

143,54

 

4,60

4,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

139,55

139,55

 

6,84

6,84

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

170,82

170,82

 

2,94

2,94

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32,67

32,67

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

231,29

245,57

14,28

1,00

15,28

14,28

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,79

19,79

 

3,50

3,50

 

1.7

Đất làm muối

LMU

13,43

13,43

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,31

47,31

0,00

4,27

4,27

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

0,05

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,1

1,1

 

0,05

0,05

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

21,58

21,58

 

3,46

3,46

 

-

Đất giao thông

DGT

9,47

9,47

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,23

6,23

 

2,8

2,8

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,04

0,04

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,83

5,83

 

0,66

0,66

 

-

Đất chợ

DCH

0,02

0,02

 

 

 

 

2.5

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02

 

 

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,48

21,48

 

0,76

0,76

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1,11

1,11

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,21

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,46

1,46

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị hành chính bổ sung

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

xã Mỹ Chánh

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)- (4)

(7)

(8)

(9) = (8)- (7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

852,11

866,39

14,28

18,8

33,08

14,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,38

143,38

 

4,60

4,60

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

138,14

138,14

 

4,50

4,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,2

138,2

 

6,76

6,76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

173,14

173,14

 

2,94

2,94

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,27

34,27

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

329,89

344,17

14,28

1,00

15,28

14,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,79

19,79

0,00

3,50

3,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

13,43

13,43

0,00

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

5,72

5,72

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,30

0,30

0,00

 

 

0,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

5,42

5,42

0,00

 

 

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,61

6,61

0,00

 

 

0,00

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Đơn vị hành chính bổ sung

xã Mỹ Chánh

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

(7)

(8)

(9)=(8)- (7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,82

109,82

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

108,20

108,20

 

 

 

 

1.3

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,62

1,62

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,31

60,31

0,00

0,95

0,95

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

0,12

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

2,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18,88

18,88

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,19

1,19

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,03

0,03

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,13

17,13

 

0,65

0,65

 

-

Đất giao thông

DGT

9,17

9,17

 

0,32

0,32

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,33

0,33

 

0,33

0,33

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,50

3,50

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

0,09

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,54

1,54

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,50

2,50

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,46

13,46

 

0,30

0,30

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,41

1,41

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác