Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1808/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 31/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1808/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 31/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1808/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn và các nội dung quản lý nhà nước về hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 188/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn đã được công bố tại Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt sửa đổi 02 (hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2023 (chi tiết Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập danh sách tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
Thẩm quyền giải quyết |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|||||||
1 |
1.009397. 000.00.00. H61 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 02 ngày làm việc trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn đã được chấp thuận. - 02 ngày làm việc trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn đã được chấp thuận. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn). |
* Phí thẩm định: - Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: Độ dài thời gian của chương trình/vở diễn: + Đến 50 phút: 1.500.000 đồng. + Từ 51 - 100 phút:2.000.000 đồng. + Từ 101 - 150 phút: 3.000.000 đồng. + Từ 151 - 200 phút: 3.500.000 đồng. + Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng. * Trường hợp miễn phí: - Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. - Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; - Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn và các nội dung quản lý nhà nước về hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long. |
2 |
1.009398. 000.00.00. H61 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 05 ngày làm việc trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận. - 05 ngày làm việc trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn). |
Không |
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn và các nội dung quản lý nhà nước về hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ (02 ngày) |
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ (02 ngày) |
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
04 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây