573206

Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng

573206
LawNet .vn

Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 905/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 21/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 905/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 21/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 905/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 21 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 701/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 06 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP,TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 905/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

1.001322

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định, Sở Giao thông vận tải thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế;

- Nếu đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm trong thời hạn 04 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 04 ngày làm việc để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

Địa chỉ: Số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không có

- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.

- Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 xuống 04 ngày làm việc tại bước cấp giấy chứng nhận sau khi đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm đạt yêu cầu.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

1.001296

- Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

- Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động:

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi;

+ Nếu đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 04 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 04 ngày làm việc để đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không có

- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc.

 

Tổng số danh mục TTHC công bố:

02

TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần:

02

TTHC

Qua Dịch vụ bưu chính công ích:

02

TTHC

Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết:

02

TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 905/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (1.001322)

(Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc)

Quy trình 01

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận; Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thụ lý, giải quyết:

- Dự thảo thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế ; trình Lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi thông báo đến đơn vị.

- Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế.

+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.

+ Trường hợp không đạt: Dự thảo văn bản thông báo đến đơn vị đăng kiểm để khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

Công chức Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

10 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

12 ngày làm việc

2. Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (1.001296)

2.1.Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng

(Thời hạn giải quyết 04 ngày làm việc)

Quy trình 02-A

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thụ lý, giải quyết

Công chức Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

2,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

04 ngày làm việc

2.2. Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động

(Thời hạn giải quyết 09 ngày làm việc)

Quy trình 02-B

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

0,25 ngày làm việc

Bước 3

Thụ lý, giải quyết:

- Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế.

+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.

+ Trường hợp không đạt: Dự thảo văn bản thông báo đến đơn vị đăng kiểm để khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

Công chức Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

07 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái.

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

09 ngày làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác