573153

Quyết định 2600/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa

573153
LawNet .vn

Quyết định 2600/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2600/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 20/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2600/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 20/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2600/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NGA SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyền trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bố chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 723/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.779,97 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 8.450,36 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.122,95 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.206,66 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.779,97

 

15.779,97

 

15.779,97

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.180,99

58,18

8.450,36

 

8.450,36

53,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.874,43

30,89

3.758,88

 

3.818,88

24,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.778,26

23,94

3.558,88

 

3.618,88

22,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.641,47

10,40

 

1.841,82

1.841,82

11,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

322,80

2,05

314,13

 

314,13

1,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

2,11

315,31

 

315,31

2,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,54

0,87

136,54

 

136,54

0,87

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

945,02

5,99

 

822,44

822,44

5,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

926,99

5,87

 

1.201,25

1.201,25

7,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.093,19

32,28

6.122,95

 

6.122,95

38,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

0,22

98,97

 

98,97

0,63

2.2

Đất an ninh

CAN

2,20

0,01

9,10

 

9,10

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

150,00

 

150,00

0,95

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,00

0,12

126,50

 

126,50

0,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,82

0,02

132,84

 

132,84

0,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,09

0,17

100,52

 

100,52

0,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,39

0,16

42,46

 

42,46

0,27

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,76

0,04

 

6,76

6,76

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.284,19

14,48

2.465,96

89,65

2.555,61

16,20

-

Đất giao thông

DGT

1.399,17

8,87

1.450,16

 

1.450,16

9,19

-

Đất thủy lợi

DTL

415,75

2,63

478,56

 

478,56

3,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,20

0,20

37,21

 

37,21

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

0,06

13,81

 

13,81

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,66

0,41

70,45

 

70,45

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,86

0,27

126,57

 

126,57

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,74

0,01

6,25

10,97

17,22

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,01

5,94

 

5,94

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

38,88

0,25

57,26

 

57,26

0,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,69

0,10

22,81

2,40

25,21

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,51

0,09

14,66

 

14,66

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

240,15

1,52

243,23

 

243,23

1,54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

3,00

3,00

0,02

-

Đất chợ

DCH

10,76

0,07

 

12,33

12,33

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

0,50

 

0,50

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,76

0,02

 

62,57

62,57

0,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.053,05

13,01

1.922,00

 

1.922,00

12,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

162,53

1,03

507,00

 

507,00

3,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,78

0,11

16,69

4,00

20,69

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,99

0,01

0,95

 

0,95

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,01

0,04

 

7,60

7,60

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

347,25

2,20

 

288,48

288,48

1,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,57

0,49

 

71,38

71,38

0,45

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,86

0,14

 

19,02

19,02

0,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.505,79

9,54

1.206,66

 

1.206,66

7,65

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

708,15

 

708,15

4,49

4

Khu sản xuất nông nghiệp

(Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

3.853,01

 

3.853,01

24,42

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

451,85

 

451,85

2,86

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

276,5

 

276,5

1,75

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

1.506,88

 

1.506,88

9,55

10

Khu đô thị - thương mại

KTM

 

 

148,96

 

148,96

0,94

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

1.655,84

1655,84

10,49

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

9.542,79

 

9.542,79

60,47

13

Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

2.015,13

2.015,13

12,77

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

847,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

462,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

303,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

213,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

126,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

24,36

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,15

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35,87

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

304,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

235,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.779,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.941,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.349,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.489,44

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,75

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

239,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

170,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,60

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,72

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

16,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,34

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ đế thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nga Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC102.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Ba Đình

Nga An

Nga Bạch

Nga Điền

Nga Giáp

Nga Hải

Nga Liên

Nga Phú

Nga Phượng

Nga Tân

Nga Thạch

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

847,88

83,76

14,64

17,45

24,21

26,51

23,22

11,09

14,50

16,63

29,64

140,49

44,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

462,67

68,33

13,06

13,61

17,44

4,33

16,62

10,81

 

12,87

21,25

 

33,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

303,27

52,45

13,06

13,33

0,09

4,33

11,97

10,81

 

12,87

7,51

 

11,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

213,96

14,34

0,20

2,13

5,13

9,04

5,13

0,23

14,48

1,82

7,59

43,62

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,39

1,00

 

 

 

6,14

 

 

 

 

0,05

6,70

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

126,22

0,09

0,38

0,51

0,81

 

0,64

0,05

0,02

1,94

0,01

90,17

6,89

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

24,36

 

1,00

1,20

0,83

7,00

0,83

 

 

 

0,74

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,15

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

14,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,15

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35,87

1,70

0,26

0,06

0,52

1,40

0,12

1,21

0,77

0,13

0,36

1,90

0,50

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nga Thái

Nga Thắng

Nga Thanh

Nga Thành

Nga Thiện

Nga Thủy

Nga Tiến

Nga Trung

Nga Trường

Nga Văn

Nga Vịnh

Nga Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

847,88

4,31

11,77

39,72

7,20

60,59

41,96

20,15

9,56

66,24

37,02

45,83

57,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

462,67

4,05

9,38

1,18

4,97

35,18

0,45

13,77

8,02

59,75

30,93

40,04

42,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

303,27

4,05

6,05

1,77

0,79

16,09

0,45

13,77

8,02

23,13

30,93

28,50

31,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

213,96

0,26

 

36,63

1,97

21,92

21,85

5,38

0,50

0,09

3,38

4,11

11,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,39

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,28

 

 

 

 

 

4,28

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

126,22

 

0,29

0,01

0,26

0,71

15,38

 

0,04

4,11

1,02

0,68

2,21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

24,36

 

2,10

1,90

 

2,78

 

1,00

 

2,29

1,69

1,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

14,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ràng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35,87

0,30

0,30

1,41

 

12,72

0,40

1,04

 

1,85

0,95

 

7,97

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Ba Đình

Nga An

Nga Bạch

Nga Điền

Nga Giáp

Nga Hải

Nga Liên

Nga Phú

Nga Phượng

Nga Tân

Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,69

 

 

18,76

 

 

 

 

 

 

 

43,27

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,94

 

 

13,94

 

 

 

 

 

 

 

13,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,75

 

 

4,82

 

 

 

 

 

 

 

30,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

235,07

0,61

 

43,34

 

31,38

13,03

0,05

0,11

0,07

7,50

46,53

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK.

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,40

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,79

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,10

 

 

35,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,71

 

 

8,00

 

 

9,71

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

73,60

 

 

0,10

 

2,26

3,32

0,05

 

 

 

0,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,79

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,76

 

 

 

 

2,26

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

66,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,09

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

29,00

 

 

 

 

29,00

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,61

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nga Thái

Nga Thắng

Nga Thanh

Nga Thành

Nga Thiện

Nga Thủy

Nga Tiến

Nga Trung

Nga Trường

Nga Văn

Nga Vịnh

Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,69

 

3,84

 

 

 

 

 

 

3,82

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,75

 

3,84

 

 

 

 

 

 

3,82

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

235,07

 

12,00

0,25

 

78,73

0,54

 

 

0,14

 

0,18

0,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,63

 

12,00

 

 

12,13

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

73,60

 

 

0,25

 

66,60

0,54

 

 

0,04

 

0,18

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,79

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,18

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,76

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

66,61

 

 

 

 

66,60

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

29,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Ba Đình

Nga An

Nga Bạch

Nga Điền

Nga Giáp

Nga Hải

Nga Liên

Nga Phú

Nga Phượng

Nga Tân

Nga Thạch

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.779,97

708,15

666,62

928,51

291,93

1.104,23

691,54

432,70

450,13

777,30

852,73

1.513,95

592,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.941,13

297,98

494,34

507,90

146,46

471,84

388,04

279,86

231,20

433,10

561,17

798,84

367,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.704,31

196,70

393,57

377,71

66,32

292,25

310,52

198,11

 

345,71

289,49

 

141,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.648,31

65,70

393,15

319,61

0,32

274,17

100,49

194,26

 

345,71

208,22

 

106,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.583,04

40,35

4,90

29,85

43,77

77,28

38,72

53,13

214,52

45,82

104,62

217,68

14,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

322,78

16,25

0,36

30,51

 

33,53

10,43

12,22

0,35

8,34

10,80

38,46

4,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278,64

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,53

 

 

28,63

 

20,01

 

 

 

 

24,59

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

939,44

29,10

20,28

31,28

19,91

6,13

15,87

8,95

13,00

29,30

44,92

264,06

128,41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

921,29

15,58

75,23

9,92

16,46

42,64

12,50

7,45

3,33

3,93

86,75

 

79,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.349,40

408,55

171,86

318,36

144,54

312,08

203,17

151,96

217,27

290,10

278,39

350,51

219,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

0,48

 

 

 

 

 

 

 

30,57

 

0,46

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

4,32

 

 

 

0,12

 

 

0,12

0,12

0,12

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

66,83

27,36

 

 

5,67

 

 

 

 

 

0,07

 

8,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,38

1,63

0,13

0,76

0,12

 

 

 

0,57

0,15

0,04

 

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,10

7,89

 

12,31

1,66

 

0,51

1,27

0,95

1,00

2,59

 

13,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,99

 

 

25,75

 

 

8,60

 

 

5,64

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,76

 

 

2,63

 

 

 

 

0,31

 

2,29

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.367,21

175,86

89,63

120,22

54,87

94,72

100,03

64,88

80,43

97,16

136,97

176,85

85,09

-

Đất giao thông

DGT

1.461,04

103,33

50,98

61,35

27,38

47,48

62,69

45,30

51,38

64,13

88,58

129,49

54,58

-

Đất thủy lợi

DTL

416,34

17,04

17,48

13,17

10,67

26,90

11,60

4,36

9,07

16,79

22,36

33,41

16,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,66

5,63

1,07

2,31

1,16

1,42

1,22

0,74

1,44

1,59

2,39

0,98

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,49

2,25

0,23

0,21

0,33

0,26

0,24

0,24

0,33

0,29

0,40

0,18

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,04

12,94

1,78

2,80

1,81

2,36

2,27

2,32

2,16

2,64

3,29

1,88

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,12

5,18

1,12

1,46

2,02

2,15

2,09

1,20

1,63

1,41

2,81

1,46

2,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,99

0,85

0,34

 

0,11

0,02

2,31

0,01

0,02

 

0,08

0,57

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,23

0,02

 

0,04

0,02

 

0,02

0,04

0,04

0,14

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,89

0,94

5,89

23,96

0,28

0,43

0,53

0,85

0,11

0,85

1,43

 

0,47

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,09

0,13

 

 

0,54

 

1,13

0,20

 

0,01

0,82

5,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,63

1,51

 

 

0,63

1,83

0,99

0,22

2,78

2,43

0,05

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

241,88

24,60

10,48

14,96

8,88

11,26

14,45

9,42

10,18

6,98

13,92

3,88

8,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,09

1,23

0,24

 

1,02

0,59

0,51

 

1,29

 

0,70

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,25

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.092,04

 

62,16

155,83

71,11

151,17

74,42

81,87

130,51

124,97

108,74

121,89

60,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

176,34

176,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,67

4,77

0,50

0,86

0,79

0,42

1,19

0,31

0,38

0,48

1,24

0,30

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,00

0,52

 

 

 

0,11

 

 

 

0,12

0,14

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,01

0,20

0,11

 

0,05

0,27

1,19

0,04

 

 

0,16

 

0,42

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

347,03

6,07

19,33

 

9,47

51,64

 

2,25

3,44

20,60

24,03

47,95

48,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,40

0,83

 

 

0,80

13,63

17,23

 

0,56

9,29

2,00

2,78

2,53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,02

 

 

 

 

 

 

1,34

 

 

 

0,11

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.489,44

1,62

0,42

102,25

0,93

320,31

100,33

0,88

1,66

54,10

13,17

364,60

5,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

708,15

708,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.971,09

81,95

393,51

350,12

0,32

307,70

110,92

206,48

0,35

354,05

219,02

38,46

110,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

470,27

 

 

28,63

 

20,01

 

 

 

 

24,59

278,64

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

66,83

27,36

 

 

5,67

 

 

 

 

 

0,07

 

8,04

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

708,15

708,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,38

1,63

0,13

0,76

0,12

 

 

 

0,57

0,15

0,04

 

0,16

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

717,53

709,78

0,13

0,76

0,12

 

 

 

0,57

0,15

0,04

 

0,16

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.092,04

 

62,16

155,83

71,11

151,17

74,42

81,87

130,51

124,97

108,74

121,89

60,40

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.161,25

 

62,16

168,14

72,77

151,17

74,93

83,14

131,46

125,97

111,33

121,89

74,04

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nga Thái

Nga Thắng

Nga Thanh

Nga Thành

Nga Thiện

Nga Thủy

Nga Tiến

Nga Trung

Nga Trường

Nga Văn

Nga Vịnh

Nga Yên

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.779,97

757,70

690,44

347,25

353,12

1.102,13

647,83

582,07

333,20

476,31

617,09

477,30

385,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.941,13

462,17

426,06

172,13

237,56

541,58

309,26

342,50

214,20

312,96

404,49

341 41

198 19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.704,31

250,68

299,48

8,85

163,38

193,24

1,70

107,33

140,93

239,10

291,63

271,66

124,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.648,31

250,68

271,22

8,83

81,54

121,98

1,70

107,33

139,10

132,72

290,26

164,32

70,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.583,04

132,10

11,79

127,07

17,73

35,24

113,13

133,70

36,96

18,02

24,55

3,51

44,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

322,78

35,15

14,25

26,41

1,91

10,07

5,74

 

9,95

11,23

7,22

31,72

3,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

 

 

 

 

 

55,10

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,53

 

15,43

 

 

47,87

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

939,44

4,68

5,38

1,09

4,90

35,66

123,01

29,72

13,02

40,52

18,40

28,21

23,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

921,29

39,56

79,73

8,71

49,64

219,50

10,58

71,75

13,34

4,09

62,69

6,31

2,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.349,40

280,77

214,33

173,46

114,95

202,40

254,71

239,57

118 15

158,68

206,06

133,70

186,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

66,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,69

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,38

 

2,00

0,06

0,06

 

 

 

0,07

3,01

 

 

0,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

77,10

 

0,05

10,32

1,81

 

2,62

 

0,17

12,68

0,91

0,45

6,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,76

 

1,48

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.367,21

111,20

117,13

66,65

55,04

106,16

117,89

112,67

64,11

77,42

87,11

78,74

96,38

-

Đất giao thông

DGT

1.461,04

62,65

76,35

46,90

34,05

70,36

61,78

62,86

41,70

47,76

60,02

43,85

66,09

-

Đất thủy lợi

DTL

416,34

35,37

14,68

6,44

7,11

17,38

37,76

39,48

9,76

9,57

9,33

22,79

7,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,66

1,20

2,42

0,47

1,16

0,61

1,06

0,48

0,99

0,94

0,92

0,80

1,98

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,49

0,07

0,58

0,27

0,15

0,17

0,46

0,46

0,29

0,34

0,17

0,08

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,04

2,78

2,00

2,12

4,15

1,26

2,24

2,42

3,51

1,66

2,30

2,47

4,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,12

1,18

1,57

1,70

1,15

3,13

0,73

1,04

1,01

1,14

1,55

0,96

3,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,99

 

0,03

0,16

0,01

0,01

0,11

0,02

0,06

0,78

0,12

0,26

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,10

0,02

0,03

0,02

 

0,04

0,01

 

 

0,12

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,89

 

0,33

0,41

1,19

2,42

0,11

 

 

 

 

0,06

1,63

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,09

 

 

 

 

 

7,40

 

 

 

0,86

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,63

1,64

0,30

0,67

 

 

0,13

0,50

0,01

1,90

 

0,04

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

241,88

6,21

18,85

7,48

6,05

10,82

5,40

5,40

6,78

12,09

8,12

7,41

9,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,09

 

 

 

 

 

0,67

 

 

1,24

3,60

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,25

 

 

0,32

 

 

0,09

 

 

 

0,50

 

1,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.092,04

165,09

66,45

85,38

57,44

67,16

89,69

108,67

53,28

57,61

77,90

44,81

75,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

176,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,67

0,39

1,16

0,42

0,58

0,30

0,54

0,28

0,43

0,24

0,47

0,51

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,00

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,01

 

0,33

0,25

0,02

0,26

 

 

0,09

2,57

0,24

0,29

0,52

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

347,03

3,90

13,46

6,42

 

18,97

29,90

15,11

 

1,59

11,74

7,44

5,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,40

 

11,07

 

 

9,55

 

2,72

 

3,56

 

1,46

0,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,02

 

 

3,59

 

 

13,98

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.489,44

14,76

50,05

1 66

0,61

358,15

83,86

 

0,85

4,67

6,54

2,19

0,67

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

708,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.971,09

285,83

285,47

35,24

83,45

132,05

7,44

107,33

149,05

143,95

297,48

196,04

74,28

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

470,27

 

15,43

 

 

47,87

55,10

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

66,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,69

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

708,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,38

 

2,00

0,06

0,06

 

 

 

0,07

3,01

 

 

0,62

11

Khu đô thị - thương mại-dịch vụ

KDV

717,53

 

2,00

0,06

0,06

 

 

 

0,07

3,01

 

 

0,62

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.092,04

165,09

66,45

85,38

57,44

67,16

89,69

108,67

53,28

57,61

77,90

44,81

75,49

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.161,25

165,09

66,50

95,70

59,25

67,16

92,31

108,67

53,45

70,29

78,81

45,26

81,76

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Ba Đình

Nga An

Nga Bạch

Nga Điền

Nga Giáp

Nga Hải

Nga Liên

Nga Phú

Nga Phượng

Nga Tân

Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,33

45,28

8,89

2,38

7,02

0,27

4,11

2,42

1,65

3,04

3,84

5,84

14,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133,58

33,15

8,31

2,38

6,02

0,27

3,63

2,14

 

2,19

2,64

 

12,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,95

25,86

8,73

2,38

 

0,27

3,63

2,14

 

2,19

1,28

 

2,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,49

12,04

0,20

 

1,00

 

 

0,23

1,65

0,20

1,16

5,84

2,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,15

0,09

0,38

 

 

 

0,48

0,05

 

0,65

0,04

 

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,75

4,32

0,41

0,06

0,31

 

1,10

0,21

0,10

0,38

0,93

0,62

1,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,14

3,74

0,18

0,06

0,31

 

1,10

0,21

0,10

0,38

0,08

0,18

1,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,51

1,75

0,10

0,06

0,26

 

0,12

0,18

 

 

0,05

0,08

1,01

-

Đất thủy lợi

DTL

4,65

0,63

0,08

 

0,05

 

 

0,03

 

 

0,03

0,10

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,85

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

0,51

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

0,03

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,07

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,70

0,44

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nga Thái

Nga Thắng

Nga Thanh

Nga Thành

Nga Thiện

Nga Thủy

Nga Tiến

Nga Trung

Nga Trường

Nga Văn

Nga Vịnh

Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,33

0,12

4,52

11,79

3,21

4,30

6,21

4,58

3,02

5,81

22,37

6,59

18,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133,58

0,12

4,23

0,84

3,09

0,80

0,10

2,70

2,98

5,72

18,88

6,16

14,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,95

0,12

1,91

0,86

 

0,80

0,10

2,70

2,98

5,48

18,88

6,16

13,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,49

 

 

10,94

0,11

3,50

5,21

1,88

 

0,09

3,38

0,05

2,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,15

 

0,29

0,01

0,01

 

0,90

 

0,04

 

 

0,38

0,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,75

 

0,92

1,00

 

1,28

0,63

0,42

 

0,49

2,53

0,79

1,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,27

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,14

 

0,30

0,73

 

1,06

0,63

0,25

 

0,26

2,47

0,52

1,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,51

 

0,20

0,40

 

0,38

0,28

 

 

 

1,15

 

0,49

-

Đất thủy lợi

DTL

4,65

 

0,10

0,30

 

0,68

0,35

0,13

 

0,25

0,68

0,48

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,85

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao thể thao

DTT

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,01

0,64

0,04

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,07

 

0,22

0,06

 

0,22

 

0,30

 

0,22

0,06

0,22

0,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Ba Đình

Nga An

Nga Bạch

Nga Điền

Nga Giáp

Nga Hải

Nga Liên

Nga Phú

Nga Phượng

Nga Tân

Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

239,87

46,01

8,89

12,11

7,02

0,27

4,62

2,42

2,18

3,97

3,84

5,84

25,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

170,13

33,88

8,31

9,60

6,02

0,27

3,63

2,14

 

2,50

2,64

 

22,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,95

26,59

8,73

9,60

 

0,27

3,63

2,14

 

2,50

1,28

 

6,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,42

12,04

0,20

0,80

1,00

 

 

0,23

2,17

0,82

1,16

5,84

2,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,60

0,09

0,38

0,51

 

 

0,48

0,05

0,01

0,65

0,04

 

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,72

 

 

1,20

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

1,70

 

0,06

 

 

0,12

0,21

0,10

 

0,06

0,08

0,50

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nga Thái

Nga Thắng

Nga Thanh

Nga Thành

Nga Thiện

Nga Thủy

Nga Tiến

Nga Trung

Nga Trường

Nga Văn

Nga Vịnh

Nga Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

239,87

0,12

6,52

16,63

4,00

4,30

6,21

4,58

3,02

21,00

22,37

6,59

22,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

170,13

0,12

4,23

0,84

3,09

0,80

0,10

2,70

2,98

20,18

18,88

6,16

18,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,95

0,12

1,91

0,86

 

0,80

0,10

2,70

2,98

17,69

18,88

6,16

16,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,42

 

 

13,88

0,90

3,50

5,21

1,88

 

0,09

3,38

0,05

3,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,60

 

0,29

0,01

0,01

 

0,90

 

0,04

0,73

 

0,38

0,63

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H/PNN

5,72

 

2,00

1,90

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

 

0,30

0,51

 

0,68

0,40

 

 

 

 

 

0,27

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nga Sơn

Ba Đình

Nga An

Nga Bạch

Nga Điền

Nga Giáp

Nga Hải

Nga Liên

Nga Phú

Nga Phượng

Nga Tân

Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NÍCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,34

0,61

 

5,24

 

0,12

8,60

 

 

0,07

 

1,12

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,60

 

 

5,00

 

 

8,60

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất giao thông

DGT

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng tượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nga Thái

Nga Thắng

Nga Thanh

Nga Thanh

Nga Thiện

Nga Thủy

Nga Tiến

Nga Trung

Nga Trường

Nga Văn

Nga Vịnh

Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,34

 

 

0,25

 

 

0,04

 

 

 

 

0,18

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,73

 

 

0,25

 

 

0,04

 

 

 

 

0,18

0,01

-

Đất giao thông

DGT

0,47

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,18

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an huyện

2,00

 

2,00

CAN

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 7166/QĐ-BCA-H02 ngày 14/8/2020 của Bộ Công an phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng, nâng cấp cơ sở làm việc Công an huyện Nga Sơn, Quan Hóa thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa.

2

Trụ sở Công an thị trấn

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định 308/QĐ-BCA-H01 ngày 15/01/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng, nâng cấp cơ sở làm việc Công an huyện Nga Sơn

3

Trụ sở Công an xã Nga Phượng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nga Phượng

4

Trụ sở Công an xã Nga Tân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nga Tân

5

Trụ sở Công an xã Nga Tiến

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nga Tiến

6

Trụ sở Công an xã Nga Điền

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nga Điền

7

Trụ sở Công an xã Nga Phú

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nga Phú

8

Trụ sở Công an xã Nga Thái

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nga Thái

9

Trụ sở Công an xã Nga Liên

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nga Liên

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Dự án công trình giao thông

1,18

 

1,18

 

 

 

1

Đường bộ ven biển Nga Sơn - Hoằng Hóa

1,18

 

1,18

DGT

Xã Nga Tiến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn

1,8831

 

1,1331

ONT

Xã Ba Đình

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,76

DGT

Xã Ba Đình

2

Khu dân cư đường Làn Dài đi xóm 8

0,50

 

0,50

ONT

Xã Nga An

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

3

Khu dân cư tây sông Hoài

0,50

 

0,50

ONT

Xã Nga An

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư B12 đi sông Ngang

0,4416

 

0,2616

ONT

Xã Nga An

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,19

DGT

5

Khu dân cư Bái Hồ

2,6922

 

1,3422

ONT

Xã Nga Bạch

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

1,35

DGT

Xã Nga Bạch

6

Đất ở tái định cư cho 7 hộ xóm Trèo

0,27

 

0,27

ONT

Xã Nga Điền

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư cầu Đá)

1,92

 

1,25

ONT

Xã Nga Giáp

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,67

DGT

9

Khu dân cư sông Voi

1,04

 

0,82

ONT

Xã Nga Phú

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,22

DGT

10

Khu dân cư áp sân văn hóa xã, khu dân cư mới Tân Thịnh xã Nga Phú

0,4946

 

0,3046

ONT

Xã Nga Phú

 

0,19

DGT

Xã Nga Phú

11

Khu dân cư nông thôn xã Nga Phượng (điểm dân cư Rọc Tròm, điểm dân cư sau ông Huề)

1,73

 

1,16

ONT

Xã Nga Phượng

 

0,57

DGT

Xã Nga Phượng

12

Khu dân cư sau ông Bé

0,53

 

0,53

ONT

Xã Nga Phượng

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

13

Khu dân cư nông thôn

3,79

 

2,84

ONT

Xã Nga Tân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,95

DGT

Xã Nga Tân

14

Khu dân cư nông thôn

1,3337

 

0,9737

ONT

Xã Nga Thạch

 

0,36

DGT

15

Khu dân cư Mỹ Hưng

6,48

 

3,24

ONT

Xã Nga Thanh

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 11 dự án trên địa bàn thành phố Thanh Hóa và các huyện.

 

0,21

DKV

Xã Nga Thanh

 

3,02

DGT

Xã Nga Thanh

16

Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng

3,20

 

2,05

ONT

Xã Nga Thành

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

1,15

DGT

17

Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức, (Nga Trường đi Nga Văn)

2,11

1,37

 

ONT

Xã Nga Trường

Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

0,74

 

DGT

Xã Nga Trường

18

Khu dân cư Bắc nhà máy nước

0,50

 

0,25

ONT

Xã Nga Yên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,25

DGT

Xã Nga Yên

19

Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao)

1,27

 

0,90

ONT

Xã Nga Yên

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,37

DGT

Xã Nga Yên

20

Đất ở nông thôn

1,00

 

0,65

ONT

Xã Nga Yên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,35

DGT

21

Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)

2,00

 

1,27

ONT

Xã Nga Hải

 

0,73

DGT

22

Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài

0,63

 

0,63

ONT

Xã Nga Hải

23

Khu dân cư đường từ thức kéo dài (phần đã thu hồi)

5,32

5,32

 

ONT

Xã Nga Hải

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất

24

Khu dân cư nông thôn (Nga Trung)

0,12

0,10

 

ONT

Xã Nga Trung

Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

0,02

 

DGT

Xã Nga Trung

26

Khu dân cư đông quốc lộ 10

3,96

2,03

 

ONT

Xã Nga Trung

Quyết định 2245/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

1,93

 

DGT

Xã Nga Trung

27

Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung)

0,7549

 

0,6849

ONT

Xã Nga Trung

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,07

DGT

Xã Nga Trung

28

Khu dân cư đông quốc lộ 10 xã Nga Trung đợt 2

1,96

 

1,08

ONT

Xã Nga Trung

 

0,88

DGT

Xã Nga Trung

29

Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn

3,81

 

2,30

ONT

Xã Nga Văn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

1,51

DGT

Xã Nga Văn

30

Đất ở khu dân cư nông thôn (đất tồn đọng)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Nga Giáp

Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

31

Khu dân cư (Tây nhà máy may WINNERS VINA)

0,65

0,65

 

ONT

Xã Nga Văn

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về việc thu hồi, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu đất Kl; K2; K3; K12, (Tây nhà máy may WNNES VINA)

32

Xen khu dân cư xã Nga Văn

0,02

0,02

 

ONT

Xã Nga Văn

Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

33

Khu dân cư xã Nga Văn

0,02

0,02

 

ONT

Xã Nga Văn

Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

34

Điểm dân cư nông thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Nga Hải

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

35

Điểm dân cư nông thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số 1: đường quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm Hải Bình)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Nga Hải

Nghị Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

36

Khu dân cư 2 bên tuyến đường Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) (4 lô 8, 10, 47, 48)

0,07

0,07

 

ONT

Xã Nga Yên

Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

37

Khu dân cư Bắc làng nghề

0,02

0,02

 

ONT

Xã Nga Yên

38

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (khu dân cư phía đông trạm y tế)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Nga Yên

Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất

39

Khu dân cư nông thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Nga Thanh

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

40

Khu dân cư Nga Thạch MBQHCT số 09/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 (Đông ông Ất)

0,15

0,15

 

ONT

Xã Nga Thạch

Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

41

Khu Dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1810/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 (MBQH Điểm số 3)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Nga Thạch

Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất

42

Khu Dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1024/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 (Điểm 02: khu dân cư cồn thần 4 thôn Hậu Trạch)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Nga Thạch

Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất

43

Điểm dân cư sau Hiển thôn Bạch Hùng (lô 65, 66, 67)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Nga Bạch

Quyết định số số 959/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

44

Khu dân cư đồng Cán Cờ thôn Đông Thái

0,03

0,03

 

ONT

Xã Nga Bạch

Quyết định số số 1086/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

45

Tái định cư lô 5, lô 7, lô 10 (dự án Đường bộ ven biền đoạn qua huyện Nga Sơn)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Nga Thủy

Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND Nga Sơn về việc thu hồi đất

46

Khu dân cư Đồng Giáp

2,62

 

2,62

ONT

Xã Nga Thắng

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

47

Khu dân cư mới- đường đi động Từ Thức xã Nga Thiện (đợt 2)

4,566

 

2,686

ONT

Xã Nga Thiện

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

1,88

DGT

Xã Nga Thiện

48

Khu dân cư nông thôn (phía tây kênh 19)

4,67

 

3,00

ONT

Xã Nga Thạch

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

1,67

DGT

Xã Nga Thạch

49

Khu dân cư phía Tây đê Ngự hàm 1 xã Nga thủy, huyện Nga Sơn

3,6

 

2,40

ONT

Xã Nga Thủy

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,09

DKV

Xã Nga Thủy

 

0,28

DTL

Xã Nga Thủy

 

0,83

DGT

Xã Nga Thủy

50

Khu dân cư giáp Nga Thắng

0,07

 

0,07

ONT

Xã Nga Phượng

51

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Yên)

1,51

 

0,61

ONT

Xã Nga Yên

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,04

DKV

Xã Nga Yên

 

0,86

DGT

Xã Nga Yên

52

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 1)

2,63

 

1,05

ONT

Xã Nga Thanh

 

1,47

DGT

Xã Nga Thanh

 

0,11

DKV

Xã Nga Thanh

53

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 2)

0,212

 

0,11

ONT

Xã Nga Thanh

 

0,102

DGT

Xã Nga Thanh

54

Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Tân)

0,861

 

0,261

ONT

Xã Nga Tân

 

0,16

DTL

Xã Nga Tân

 

0,05

DKV

Xã Nga Tân

 

0,39

DGT

Xã Nga Tân

2.1.2

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đông đường chi nhánh điện (giai đoạn 3)

5,80

 

3,17

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2,62

DGT

2

Khu dân cư phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)

2,90

 

2,90

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,90

 

0,90

DGT

3

Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3

3,30

 

1,08

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh;

 

2,22

DGT

4

Khu dân cư Mỹ Hưng

19,22

 

5,95

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

 

0,89

DKV

 

5,92

DGT

 

0,40

DTT

 

0,18

DVH

 

0,83

MNC

 

0,75

DGD

0,07

2,65

ONT

Xã Nga Yên

 

0,10

DKV

 

1,47

DGT

5

Khu dân cư mới bắc sông Hưng Long, trị trấn Nga Sơn (4 lô tồn đọng)

0,05

0,05

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 1272/ QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

6

Khu dân cư Tây đường Tuấn Phương

2,49

2,49

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi

7

Khu dân cư Đông Chu Văn An

1,00

1,00

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 5/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

8

Khu dân cư đông đường chi nhánh điện

0,87

0,87

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 11/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

9

Các khu xen cư thị trấn (thuộc MBQH số 1068, ngày 25/11/2021

0,12

0,12

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất.

10

Dự án đất tái định cư thực hiện dự khu dân cư đồng bầu (thuộc mặt bằng Khu dân cư đông quốc lộ 10)

0,03

0,03

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi

11

Khu dân cư ao ông Dũng thôn 1 (thuộc MBQHCT số 13, ngày 04/8/2014)

0,02

0,02

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

12

Khu dân cư ao ông Khải (Thuộc MBQHCT số 17, ngày 10/10/2013)

0,01

0,01

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

13

Khu dân cư dượng thông tiểu khu 1 (Thuộc MBQHCT số 651, ngày 25/5/2014)

0,01

0,01

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định thu hồi số 794/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất

14

Khu dân cư tây đường tuấn phương (Thuộc MBQHCT số 1217/QĐ - UBND, ngày 29/5/2018)

0,02

0,02

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định thu hồi số 706/QĐ-UBND, ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

15

Khu dân cư vườn son xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQHCT số 2796, ngày 13/8/2019)

0,05

0,05

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định thu hồi số 940/QĐ-UBND, ngày 12/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

16

Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 2

0,02

0,02

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

17

Khu dân cư phía tây hành chính huyện

0,05

0,05

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

18

Khu dân cư Đồng Bầu

1,98

1,98

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

19

Khu dân cư đông Quốc lộ 10

2,85

2,85

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

20

Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 1

0,35

0,35

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

21

Khu dân cư Trường Trung cấp nghề

0,72

0,72

 

ODT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Trường Trung cấp nghề Nga Sơn tại thị trấn Nga Sơn

2.1.3

Dự án đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nga Sơn

0,30

0,30

 

TSC

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

2

Mở rộng Công sở thị trấn Nga Sơn

0,53

0,53

 

TSC

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

2.1.3

Dự án công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng

1,50

 

1,50

DGT

Xã Nga Thắng

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển

36,56

 

36,56

DGT

Các Xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn

13,86

11,61

2,25

DGT

Các Xã Nga Phượng, Nga Bạch, Nga Thúy, Nga Thanh, Nga Liên

Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên

1,50

 

1,50

DGT

Xã Nga Yên

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông nội bộ trục Đông Tây và nạo vét sông Voi, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi sân đền

1,63

 

1,63

DGT

Xã Nga Phú

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Thu hồi 3 lô đất ở để đầu tư hạ tầng thực hiện dự án khu dân cư Đồng Bầu thuộc mặt bằng QHCT Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 10

0,03

0,03

 

DGT

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

2.1.4

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tam Linh

35,40

 

16,29

SKN

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

 

19,11

SKN

Xã Nga Văn

2

Cụm công nghiệp Tư Sy

4,31

 

4,31

SKN

Xã Nga Bạch

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,07

 

0,07

SKN

Xã Nga Phượng

8,04

 

8,04

SKN

Xã Nga Thạch

2.1.5

Dự án công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn

5,10

 

5,10

DTL

Các Xã Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện

Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê của sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2)

0,60

 

0,60

DTL

Xã Nga Tân

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.6

Dự án công trình cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn

0,23

 

0,23

DVH

Xã Nga Bạch

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1

0,15

 

0,15

DVH

Xã Nga Trung

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

0,03

 

0,03

DVH

Xã Nga Vịnh

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Đài tưởng niệm xã Nga Yên

0,70

 

0,70

DVH

Xã Nga Yên

2.1.7

Dự án công trình cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa

0,98

 

0,98

DYT

Xã Nga Yên

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.8

Dự án công trình cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non xã

0,15

 

0,15

DGD

Xã Nga Trung

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Trường Mầm non Nga Vịnh

0,63

 

0,63

DGD

Xã Nga Vịnh

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường Mầm non

0,40

 

0,40

DGD

Xã Nga Yên

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Trường Trung học cơ sở

1,00

 

1,00

DGD

Xã Nga Tiến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

5

Xây dựng mới nhà hiệu bộ và mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Nga Sơn

0,30

 

0,30

DGD

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng mới Trường Tiểu học Thị trần 1 và Trường THCS thị trấn Nga Sơn

2,00

 

2,00

DGD

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng Trường Mầm non thị trấn 2

0,09

0,09

 

DGD

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất

2.1.9

Dự án công trình cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã

1,50

 

1,50

DTT

Xã Nga Yên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.10

Dự án công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn

0,40

 

0,40

DNL

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Nhà điều hành điện lực và trạm trung gian Nga Sơn

0,23

 

0,23

DNL

Thị trấn Nga Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng Trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn

0,48

 

0,48

DNL

Xã Nga Tân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Nga Trung

6

Xây dựng Trạm điện Nga Văn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Nga Văn

7

Đường dây và TBA 110 kV Nga Sơn

0,72

 

0,72

DNL

Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn

0,45

 

0,45

DNL

Các xã: Ba Đình, Nga Trường, Nga Vịnh

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Trạm biến áp 110KV Nga Sơn

0,54

 

0,54

DNL

Xã Nga Trường

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

0,05

 

0,05

DNL

Các xã: Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

11

Xây dựng 1 phần lộ 971 trung gian Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV

0,10

 

0,10

DNL

Xã Nga Vịnh, Xã Nga Văn, Xã Ba Đình

2.1.11

Dự án công trình có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình

4,00

 

4,00

DDT

Xã Ba Đình

Nghị quyết 399/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.12

Dự án công trình bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

1

Bãi đổ thải

7,40

7,00

0,40

DRA

Xã Nga Thủy

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Bãi đổ thải

5,00

5,00

 

DRA

Xã Nga Tân

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.13

Dự án cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà thờ Nhật Hải-Tiến Giáo

0,25

 

0,25

TON

Xã Nga Thanh

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Giáo xứ Tam Linh

0,30

 

0,30

TON

Xã Nga Thắng

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện

0,71

0,42

0,29

TON

Xã Nga Liên

4

Mở rộng Nhà thờ Phúc Lạc

0,24

0,24

 

TON

Xã Nga Liên

Nghị quyết 329/NQHĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

5

Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải)

0,14

 

0,14

TON

Xã Nga Phú

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.14

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa C5

1,20

 

1,20

NTD

Xã Nga Tiến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nghĩa địa thôn Trung Thành

0,55

 

0,55

NTD

Xã Nga Thạch

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Nghĩa địa thôn Thanh Lãng

0,40

 

0,40

NTD

Xã Nga Thạch

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Nghĩa địa thôn Phương Phú

0,40

 

0,40

NTD

Xã Nga Thạch

5

Nghĩa địa thôn Hậu Trạch

0,60

 

0,60

NTD

Xã Nga Thạch

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,51

 

0,51

TMD

Thị trấn Nga Sơn

Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 07 /9/ 2022 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất: Khu đất dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Nga Liên, huyện Nga Sơn (Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh).

2

Đất thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Xã Nga An

 

3

Đất thương mại dịch vụ

2,38

 

2,38

TMD

Xã Nga Trường

 

4

Đất thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Nga Thắng

 

5

Đất thương mại dịch vụ

0,29

 

0,29

TMD

Xã Nga Liên

 

6

Đất thương mại dịch vụ

0,63

 

0,63

TMD

Xã Nga Trường

 

7

Đất thương mại dịch vụ

0,14

 

0,14

TMD

Xã Nga Liên

 

2.2.2

Dự án cơ Sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Nga Thủy

 

3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,73

 

0,73

SKC

Thị trấn Nga Sơn

 

4

Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và phụ kiện ngành may tại xã Nga An

2,00

 

2,00

SKC

Xã Nga An

 

5

Khu sản xuất kinh doanh (Đông đường chùa)

1,91

 

1,91

SKC

Xã Nga An

 

6

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Nga An

 

7

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,28

 

1,28

SKC

Xã Nga An

 

8

Xưởng sản xuất, chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu từ gỗ

2,00

 

2,00

SKC

Xã Nga An, Xã Nga Giáp

Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Thương mại - Xây dựng Tuấn Trường Phát nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Nga An, huyện Nga Sơn

9

Nhà máy sản xuất gạch bi

0,25

 

0,25

SKC

Xã Nga An

 

10

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

10,35

 

10,35

SKC

Xã Nga Trường

 

11

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,20

 

1,20

SKC

Xã Nga Trường

 

13

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,13

 

1,13

SKC

Xã Nga Trường

 

14

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,97

 

1,97

SKC

Xã Nga Yên

 

15

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,60

 

1,60

SKC

Xã Nga Yên

 

16

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Nga Yên

Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty cổ phần Xây dựng Phú Thanh nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Nga Yên, huyện Nga Sơn

17

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,30

 

1,30

SKC

Xã Nga Giáp, Xã Nga Thành

 

18

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,10

 

0,10

SKC

Xã Nga Liên

 

19

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,30

 

1,30

SKC

Xã Nga Thanh

 

20

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,48

 

4,48

SKC

Xã Nga Thanh

 

21

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Nga Thanh

 

22

Đất sản xuất phi nông nghiệp

8,50

 

8,50

SKC

Xã Nga Thạch

 

23

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,15

 

0,15

SKC

Xã Nga Thạch

 

24

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Nga Phú

 

2.2.3

Dự án đất khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng vật liệu thông thường tại núi Hào xã Nga An

6,00

 

6,00

SKS

Xã Nga An

Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023

2

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng vật liệu thông thường tại xã Nga Giáp

8,60

 

8,60

SKS

Xã Nga Giáp

Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023

2.2.4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp cùng thửa đất ở có nhà ở trong khu dân cư sang mục đích đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Mai Sỹ Diến

0,0299

0,0120

0,0080

ODT

Thị trấn Nga Sơn

CM 888048

2

Mai Văn Quế

0,0148

0,0067

0,0081

ONT

Xã Nga Vịnh

CH 284129

3

Nguyễn Văn Quang

0,0147

0,0066

0,0081

ONT

Xã Nga Vịnh

CH 284130

Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nga Sơn chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác