Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 1630/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Cao Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 07/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1630/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Cao Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 07/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1630/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định về Cấp giấy phép xây dựng và quản lý công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bo thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đước sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 28 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
- Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh, gồm thủ tục số 3.1; 1.13; 1.14, Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng và Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc mục C- Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc Phan I- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính cấp huyện, gồm thủ tục số 3.1 Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng; các thủ tục số 1.1 đến 1.8, Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục C- Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc Phan I- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Các thủ tục số 1 đến 8 Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc Phần I, Mục II- Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được công bố tại Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Bãi bỏ các nội dung thủ tục hành chính từ số 1 đến số 15, tại Mục A- Lĩnh vực Hoạt động xây dựng đã được công bố tại Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ các thủ tục từ số 1 và số 2, tại Mục II- Lĩnh vực Xây dựng đã được công bố tại Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác của thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Xây dựng; Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này. Các nội dung khác của các thủ tục hành chính này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 và Quyết định số 923/QĐ- UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học và các cơ quan, đơn vị liên quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính, căn cứ cơ cấu tổ chức, quy chế làm việc của đơn vị và theo chức năng, nhiệm vụ được phân công chịu trách nhiệm rà soát, khẩn trương trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử để triển khai thực hiện tại đơn vị đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này và các Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng; Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Ban quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trên phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai; Trưởng Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; Chủ tịch UBND cấp huyện; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện (Sửa đổi, bổ sung)[1] |
Cơ quan thực hiện (Sửa Đổi, bổ sung) [2] |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú[3] |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|||||||
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ tại: - Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
- Các Sở là cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương. - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
Không |
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. - Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ -BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Dự án nhóm A không quá 35 ngày; - Dự án nhóm B không quá 20 ngày, - Dự án nhóm C không quá 15 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
- Các Sở là cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương. - Ban Quản lý các khu công nghiệp; - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
3 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
- Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 18 ngày đối với công trình còn lại. |
Nộp hồ sơ tại: - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
- Các Sở là cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương. - Ban Quản lý các khu công nghiệp; - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Nội dung TTHC theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện (Sửa đổi, bổ sung)[4] |
Cơ quan thực hiện (Sửa đổi, bổ sung)[5] |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú[6] |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|||||||
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng; chuyên ngành). |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối với công trình trong khu công nghiệp: + Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). + Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Đối với công trình nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Đối với công trình nằm trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao công nghệ sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp; Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học; - Đối với công trình nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
1.009992 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp) |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Dự án nhóm A không quá 35 ngày; - Dự án nhóm B không quá 20 ngày, - Dự án nhóm C không quá 15 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ -BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
3 |
1.009993 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
- Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 18 ngày đối với công trình còn |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp; - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
4 |
1.009994 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
150.000 đồng/01 giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ -BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
5 |
1.009995 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
150.000 đồng/ 1 giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
6 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
150.000 đồng/1 giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
7 |
1.009997 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
150.000 đồng/ 1 giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ -BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
8 |
1.009998 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
15.000 đồng/ 1 lần |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
9 |
1.009999 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ tại: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 236, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- UBND cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế - Hạ tầng). - Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học. |
15.000 đồng/ 1 lần |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 và Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2817/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Stt |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Công bố tại quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của chủ tịch ubnd tỉnh đồng nai về việc công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
5 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
8 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
9 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
10 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
11 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
12 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
13 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
14 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
15 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4145/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Stt |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng |
Công bố tại Quyết định số 4145/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai. |
2 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng |
[1] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung
[2] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung
[3] Đã dược cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=32311) và Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn/).
[4] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung
[5] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung
[6] Đã dược cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=32311) và Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai (https://dichvucong.dongnai.gov.vn/).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây