Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 983/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 10/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 983/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 10/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 4163/KH-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 về rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 72/TTr-STC ngày 04 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đoàn thể tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LAI CHÂU
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành |
Tài chính đầu tư |
Sở Tài chính |
2 |
Cung cấp thông tin giá đối với việc mua sắm, sửa chữa tài sản có giá trị dưới 100 triệu |
Giá |
Sở Tài chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuyên viên phòng Tài chính đầu tư, Sở Tài chính tiếp nhận trực tiếp hồ sơ, tờ trình về việc thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành chuyển Lãnh đạo phòng xử lý. Thời gian thực hiện: 04 giờ.
Bước 2: Lãnh đạo phòng Tài chính đầu tư kiểm tra hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. Thời gian thực hiện: 04 giờ.
Bước 3: Chuyên viên được phân công nhiệm vụ thực hiện thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành.
- Trường hợp hồ sơ quyết toán do chủ đầu tư nộp không đảm bảo, chuyên viên được phân công nhiệm vụ thẩm tra quyết toán gửi văn bản đến chủ đầu tư đề nghị cung cấp bổ sung hồ sơ. Thời gian thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành tính từ ngày cơ quan chủ trì nhận đủ hồ sơ quyết toán.
- Chuyên viên thực hiện thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành xong lập Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công trình lãnh đạo phòng.
- Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A: 172 ngày.
+ Đối với dự án nhóm B: 67 ngày.
+ Đối với dự án nhóm C: 37 ngày.
Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày lãnh đạo phòng Tài chính đầu tư kiểm tra Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công trình lãnh đạo Sở Tài chính.
Bước 5: Lãnh đạo Sở Tài chính kiểm tra Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 04 ngày.
Bước 6: Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công xem xét, ra quyết định.
- Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A: 29 ngày.
+ Đối với dự án nhóm B: 19 ngày.
+ Đối với dự án nhóm C: 14 ngày.
Bước 7: Trong thời hạn 01 ngày Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật kết quả và phát hành văn bản và trả kết quả trên hệ thống Quản lý văn bản của tỉnh.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
Thành phần hồ sơ:
1. Đối với dự án đầu tư công hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành, dự án đầu tư công dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành của chủ đầu tư (bản chính).
- Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định này (bản chính).
- Các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính).
- Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm các tài liệu (bản chính hoặc do chủ đầu tư sao y bản chính).
- Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng (bản chính).
- Báo cáo kiểm toán của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính).
- Báo cáo kiểm toán hoặc thông báo kết quả kiểm toán.
2. Đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư sử dụng vốn đầu tư công, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính).
- Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định này (bản chính).
- Các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính).
- Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu (bản chính hoặc do chủ đầu tư sao y bản chính.
- Báo cáo kiểm toán của kiểm toán độc lập trong trường hợp kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm A: 210 ngày.
- Đối với dự án nhóm B: 95 ngày.
- Đối với dự án nhóm C: 60 ngày.
Đối tượng thực hiện: Các đơn vị được giao nhiệm vụ Chủ đầu tư, Các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính tỉnh Lai Châu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành.
Phí, lệ phí (nếu có): Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 99/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ về quy định quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
- Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.
- Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Cung cấp thông tin giá đối với việc mua sắm, sửa chữa tài sản có giá dưới 100 triệu
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Xác định tổng quát về tài sản cần cung cấp thông tin giá và xác định giá trị thị trường làm cơ sở cung cấp thông tin giá: 1/2 ngày làm việc.
Bước 2. Lập kế hoạch cung cấp thông tin giá: 1/2 ngày làm việc.
Bước 3. Khảo sát thực tế, thu thập thông tin: 04 ngày làm việc.
Bước 4. Phân tích thông tin: 01 ngày làm việc.
Bước 5. Xác định giá trị tài sản cần cung cấp thông tin giá: 1/2 ngày làm việc.
Bước 6. Lập báo cáo kết quả cung cấp thông tin giá, ra văn bản cung cấp thông tin giá và gửi cho khách hàng, các bên liên quan: 1/2 ngày làm việc.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Thành phần hồ sơ: Văn bản cung cấp thông tin giá.
Số lượng hồ sơ: Chưa quy định.
Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện: Cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Tư vấn, dịch vụ tài chính-Sở Tài Chính.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả cung cấp thông tin giá.
Phí, lệ phí (nếu có): Theo quy định của pháp luật hiện hành.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
- Căn cứ nghị định số 89/2013/NĐ-CP của Chính phủ V/v quy định chi tiết thi hành một số điều luật giá về thẩm định giá;
- Căn cứ Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2006 của Ủy Ban nhân dân tỉnh lai Châu V/v thành lập Trung tâm Tư vấn, dịch vụ thẩm định giá tài sản và bất động sản tỉnh Lai Châu; Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2008 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Lai Châu V/v sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên thành Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính Lai Châu;
- Quyết định số 01/QĐ-TT ngày 01/01/2016 của Trung tâm tư vấn, dịch vụ tài chính tỉnh Lai Châu quy định mức thu bù đắp chi phí cho dịch vụ Cung cấp thông tin giá.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây