572184

Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang

572184
LawNet .vn

Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 985/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Mai Sơn
Ngày ban hành: 08/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 985/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Mai Sơn
Ngày ban hành: 08/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 985/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT  HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-BTTTT ngày 05/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 39/TTr-STTTT ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Điều 1. Rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.

Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi, các thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Đà; TH, KGVX;
+ TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục TTHC cấp tỉnh

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ

Ghi chú

Sở TT&TT

quan PH giải quyết

Bưu chính

Trực tuyến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

I

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

1

1

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

MC

15 ngày

10 ngày

 

x

x

x

Thu Phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính

2

2

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

MC

15 ngày

10 ngày

 

x

x

x

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực xuất bản

1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Trình tự thc hiện:

- quan, t chc đề nghị cấp giy phép xut bản tài liu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy đnh tại khoản 1 khoản 2 Điu 12 Ngh định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ gửi Sở nộp phí thẩm định nội dung tài liệu đ cấp giy phép.

- Trong thời hạn 15 ngày, k từ ngày nhận đ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu lưu lại một bn; trường hợp không cp giy phép phải văn bản trả lời nêu lý do.

Cách thc thc hiện:

- Nộp trc tiếp tại Sở;

- Nộp qua hệ thống bưu chính;

- Nộp qua mng Internet: Nộp qua cng dịch v công trc tuyến phi có chứng thư s của người đng đầu quan, t chc đề nghị cấp phép đ xác nhận trên toàn b hồ sơ; nộp qua email phải bản quét (scan) t bản giy có định dạng không cho phép can thiệp, sa đổi có ch ký, đóng dấu như bản giy thc hiện theo hướng dẫn trên Cng thông tin điện tử của Sở.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ

- Đơn đề nghị Cp giy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh;

- Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giy phép xuất bản tại trang đầu giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu tr điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sa đi; Trường hợp tài liu không kinh doanh xut bản dạng điện tử t nộp một (01) bản tho điện tử chữ số của th trưởng cơ quan, t chc đề nghị cấp phép xuất bản;

- Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu s Vit Nam phải kèm theo bn dịch tiếng Việt đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cp giy phép xuất bản.

- Ý kiến xác nhận bng văn bản:

+ Đối với tài liệu của các đơn v quân đội nhân dân, công an nhân dân phải ý kiến ca Bộ Quốc phòng, B Công an hoặc cơ quan được Bộ Quc phòng, B Công an y quyn.

+ Đối vi tài liệu lịch s Đảng, chính quyn địa phương; tài liệu phục vụ nhim vụ chính tr của địa phương phi ý kiến của tổ chc đảng, quan cấp trên.

2. Số lượng hồ sơ: 01 b

Thời hạn giải quyết:

15 ngày kể từ ngày nhn đủ hồ sơ theo quy đnh

Đối tượng thc hiện thủ tc hành chính:

- Tổ chc tại địa phương;

- Doanh nghip tại địa phương.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản (gọi tắt là Sở)

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Phí, lệ phí (nếu có):

Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:

+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;

+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;

+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.

Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Yêu cầu, điều kiện   thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Không có

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.

 

Mẫu số 14

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………./……(nếu có)

………, ngày......... tháng........ năm.........

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Kính gửi: ..................................................................... [1]

1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản: .................................................

2. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp(đối với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập(đối với đơn vị sự nghiệp công lập); Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)[2]

Cơ quan cấp………………………………..ngày, tháng, năm cấp…………………………..

3. Địa chỉ: ..........................................................................................................................

Số điện thoại: ....................................................................................................................

Số fax:...............................................................................................................................

Email: ................................................................................................................................

4. Tên tài liệu: ....................................................................................................................

5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài):........................................................

Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):...................................................................................

6. Hình thức tài liệu: ..........................................................................................................

7. Số trang (hoặc dung lượng - byte):…………Phụ bản (nếu có): ...................................

8. Khuôn khổ (định dạng):.................. cm. Số lượng in: ............................................ bản

9. Ngữ xuất bản: ................................................................................................................

10. Tên, địa chỉ cơ sở in: ...................................................................................................

11. Mục đích xuất bản: ......................................................................................................

12. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: ...................................................................

13. Nội dung tóm tắt của tài liệu: ........................................................................................

…………………………………………………………………………………………………......

14. Kèm theo đơn này gồm :……………………………………………………..……………[3]

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN[4]

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/ TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

II. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm

1. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Trình tự thc hiện:

- quan, t chc nhân Việt Nam, nhân nước ngoài gi h đề nghị cấp giy phép nhập khẩu xuất bản phm không kinh doanh đến Sở nơi đt trụ sở hoặc nơi có ca khẩu mà xuất bản phm được nhập khẩu.

- Riêng đối với S Thông tin Truyền thông thành ph Hà Nội: quan, t chc trung ương, t chc nước ngoài có trụ sở tại thành ph Hà Nội gi h đến S Thông tin và Truyền thông thành ph Nội.

- Trong thi hạn 15 ny, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giy phép; trường hợp không cấp giy phép phải văn bản trả lời nêu lý do.

Cách thc thc hin:

- Nộp trc tiếp tại Sở;

- Nộp qua h thống bưu chính.

Thành phần, số lưng h sơ:

1. Thành phần hồ

- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phm không kinh doanh;

- Danh mục xuất bn phm nhập khẩu không kinh doanh.

2. Số lượng h sơ: 01 b

Thời hạn giải quyết:

15 ngày kể từ ngày nhn đủ hồ sơ theo quy đnh

Đối tượng thc hin th tục hành chính:

nhân, tổ chc

quan thc hiện th tục hành chính:

Sở Thông tin Truyền thông hoặc quan chuyên môn được y ban nhân dân tỉnh, thành ph trc thuộc Trung ương giao nhim v quản nhà nước về hoạt động xuất bản (gọi tt Sở)

Kết quả thc hiện th tục hành chính:

Giy phép nhập khu xuất bản phm không kinh doanh

Phí, lệ phí (nếu ):

25.000 đồng/h áp dụng k từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư s 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Tên mẫu đơn, mẫu t khai (nếu đính kèm ngay sau thủ tục):

- Đơn đề nghị cấp giy phép nhập khẩu xuất bản phm không kinh doanh (Mu số 30);

- Danh mục xuất bn phm nhp khẩu không kinh doanh (Mẫu số 31).

(Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyn thông)

Yêu cầu, điu kiện thực hiện thủ tục nh chính (nếu có):

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.

 

Mẫu số 30

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....../........ (nếu có)

...... , ngày........ tháng......... năm......

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Kính gửi: .................................................................(1)

- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép: ..................................................................

- Trụ sở (địa chỉ): .......................................................... Số điện thoại: .............................

- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài,............................................... (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:

1. Tổng số tên xuất bản phẩm:...........................................................................................

2. Tổng số bản: ................................................................................................................

3. Tổng số băng, đĩa, cassette: ..........................................................................................

4. Từ nước (xuất xứ):.........................................................................................................

5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản: ....................................................................................

6. Cửa khẩu nhập: ............................................................................................................

Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu.

Tổ chức/cá nhân............................................... xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở .................................................. xem xét, cấp giấy phép./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)

 

___________________

Chú thích:

(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:

- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội;

- Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.

 

Mẫu số 31

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…… , ngày........... tháng........... năm ..........

 

DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày......... tháng......... năm.........)

I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

STT

Mã ISBN

Tên gốc của XBP

Tên xut bn phm bng tiếng Việt

Tác giả

Nhà xut bn

Thể loi

Số bn

Tóm tắt ni dung

kèm theo

Phm vi s dụng

Hình thức khác của xut bn phm

Đĩa

ng, cassette

Hình thức khác

N cung cp:........

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N cung cp:.......

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN

(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)

 

II-PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)

Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số...../ ngày.....tháng.....năm..........

 

___________________

Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục. Nếu Danh mục đăng ký trên Cổng Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH hoặc Sở)

 



[1] Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại;

[2] Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này.

[3] Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT.

[4] Phần này áp dụng đối với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác