Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi tiêu chí số 7 tại Phụ lục I, Phụ lục II Quyết định 2224/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi tiêu chí số 7 tại Phụ lục I, Phụ lục II Quyết định 2224/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 26/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 26/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI TIÊU CHÍ SỐ 7 TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC II QUYẾT ĐỊNH SỐ 2224/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 và các văn bản quy định, hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí nông thôn mới của các bộ, ngành Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BCT ngày 22/6/2022 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn và xét công nhận Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 16/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN ngày 22/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi tiêu chí số 7 tại Phụ lục I, Phụ lục II của Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 16/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết có Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Công Thương ban hành hướng thủ tục, hồ sơ đánh giá tiêu chí theo quy định tại Điều 1 Quyết định này, làm cơ sở để triển khai thực hiện.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Căn cứ nội dung tiêu chí quy định tại Điều 1 Quyết định này và hướng dẫn của Sở Công Thương chỉ đạo, hướng dẫn các xã rà soát, đánh giá kết quả tiêu chí, tổ chức thực hiện hoàn thành tiêu chí và hồ sơ đánh giá tiêu chí đề nghị thẩm định công nhận đạt chuẩn theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 16/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI TIÊU CHÍ SỐ 7 CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI PHỤ LỤC I CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2224/QĐ-UBND NGÀY 16/7/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BỘ
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH,
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh)
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu cụ thể |
|
Đối với các xã đặc biệt khó khăn (*) |
Đối với các xã còn lại |
||
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ nông thôn nằm trong quy hoạch, kế hoạch phát triển, định hướng phát triển và đạt chuẩn theo quy định hoặc có siêu thị mini, cửa hàng tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng hợp theo quy định. |
Đạt |
Đạt |
Trường hợp xã không có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn hoặc có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng do nhu cầu thực tế chưa cần đầu tư xây dựng thì không xem xét đánh giá Tiêu chí. |
(*) Các xã đặc biệt khó khăn thuộc huyện nghèo và huyện mới thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 ban hành theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và các văn bản điều chỉnh, bổ sung khác (nếu có).
SỬA ĐỔI TIÊU CHÍ SỐ 7 CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI
NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI PHỤ LỤC II CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2224/QĐ-UBND NGÀY 16/7/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BỘ
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH,
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh)
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu cụ thể |
|
Đối với các xã đặc biệt khó khăn (*) |
Đối với các xã còn lại |
||
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ đạt tiêu chí nông thôn mới theo quy định và đáp ứng các yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm đã được quy định tại TCVN 11856:2017 về chợ kinh doanh thực phẩm. |
Đạt |
Đạt |
Trường hợp xã không có chợ nông thôn hoặc có chợ nông thôn trong quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng do nhu cầu thực tế chưa cần đầu tư xây dựng thì không xem xét đánh giá Tiêu chí. |
(*) Các xã đặc biệt khó khăn thuộc huyện nghèo và huyện mới thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 ban hành theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và các văn bản điều chỉnh, bổ sung khác (nếu có).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây