Quyết định 24/2023/QĐ-UBND quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực; các chủ đầu tư đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa quản lý
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực; các chủ đầu tư đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa quản lý
Số hiệu: | 24/2023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Đỗ Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 24/2023/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH THỜI HẠN GỬI BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THEO NIÊN ĐỘ CỦA SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH; PHÒNG THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHU VỰC; CÁC CHỦ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC NGÂN SÁCH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3097/TTr-STC ngày 02/6/2023 về việc phê duyệt Quyết định quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của chủ đầu tư, sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực; các chủ đầu tư đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực; các chủ đầu tư, cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện hoặc có liên quan đến công tác quyết toán vốn đầu tư công thuộc Ngân sách Nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quản lý.
Điều 3. Thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
1. Đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý:
a) Trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm quyết toán, chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi về sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc gửi về Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân cấp quản lý; đối với các ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực cấp tỉnh, các đơn vị lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi về Sở Tài chính để tổng hợp.
b) Trước ngày 15 tháng 3 năm sau năm quyết toán, các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xét duyệt báo cáo quyết toán của các chủ đầu tư thuộc trách nhiệm quản lý của mình; tổng hợp, lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi về Sở Tài chính.
2. Đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý.
a) Trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm quyết toán, chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi về Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân cấp quản lý.
b) Trước ngày 15 tháng 4 năm sau năm quyết toán, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi về Sở Tài chính.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) để nghiên cứu, giải quyết theo quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây