Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Gia Lai
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 666/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 19/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 666/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 19/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1437/TTr-SGTVT ngày 16/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 666/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001322 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế; - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 05 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. |
Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không có |
- Nghị định số 139/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. - Nghị định số 30/2023/NĐ- CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001296 |
- Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi. + Nếu đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 05 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc để đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 666/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) |
30 phút |
|
|
Tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. |
07 giờ 30 phút |
Không |
Không |
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm. |
Công chức Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. |
02 ngày |
Không |
Không |
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định, chuyên viên dự thảo thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế tại đơn vị đăng kiểm trình Lãnh đạo phòng kiểm tra. + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức hoàn thiện và chuyển lại cho Lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, chuyên viên thụ lý dự thảo thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm biết trong đó nêu rõ lý do. |
4 |
Bước 4 |
Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. |
Công chức phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái |
05 ngày |
Không |
Không |
- Công chức được phân công tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế tại đơn vị đăng kiểm. Kết quả đánh giá được lập thành Biên bản theo mẫu quy định. |
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
05 ngày |
Không |
Không |
Trên cơ sở kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế tại đơn vị đăng kiểm, Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định: + Trường hợp đạt yêu cầu thì thực hiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. + Trường hợp không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) |
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở |
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái chuyển kết quả đến Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo nhu cầu của đơn vị). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC (1 ngày = 8 giờ) |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế; - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 05 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. |
||||||
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) |
30 phút |
|
|
Đơn vị đăng kiểm nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để đơn vị tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị đăng kiểm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 |
Bước 2 |
Giải quyết TTHC: - Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng. |
Công chức phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái |
04 ngày, 7 giờ, 30 phút |
Không |
Không |
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ lưu để thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (trong đó ghi chú giấy chứng nhận này thay thế cho giấy chứng nhận đã cấp bị mất, hỏng). |
- Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động. |
Công chức phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái |
09 ngày, 7 giờ, 30 phút |
Không |
Không |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, công chức được phân công tiến hành kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi. Kết quả đánh giá được lập thành Biên bản theo mẫu quy định. - Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, trên cơ sở kết quả kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi, Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định: + Trường hợp đạt yêu cầu thì thực hiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. + Trường hợp không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản để đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. |
||
3 |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) |
Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở |
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái chuyển kết quả đến Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo nhu cầu của đơn vị). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC (1 ngày = 8 giờ) |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng. - 10 ngày làm việc đối với trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây