569746

Quyết định 1949/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 theo các nội dung thành phần do tỉnh Bình Định ban hành

569746
LawNet .vn

Quyết định 1949/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 theo các nội dung thành phần do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu: 1949/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 02/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1949/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 02/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1949/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 02 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 THEO CÁC NỘI DUNG THÀNH PHẦN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025;

Căn cứ Thông tư 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023; theo đó, tại phụ lục số II, mục A hỗ trợ cấp xã, huyện xây dựng nông thôn mới;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 180/TTr-SNN ngày 24/5/2023 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1606/STC- QLNS ngày 22/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trong năm 2023 theo các nội dung thành phần, với tổng số tiền là 27.240 triệu đồng (Hai mươi bảy tỷ, hai trăm bốn mươi triệu đồng). Chi tiết Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được giao và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

PHÂN KHAI CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-UBND Ngày 06/6/2023 Chủ tịch của UBND tỉnh)

TT

Tên xã, huyện

Tổng vốn

Phân khai chi tiết vốn đã giao tại Phụ lục 2 của Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh

Đầu mối giao kế hoạch vốn

Nội dung thành phần số 1 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 2 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 3 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 5 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 6 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 7 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 8 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 9 (Theo QĐ số 263/QĐ- TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 10 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022)

Nội dung thành phần số 11 (Theo QĐ số 263/QĐ- TTg ngày 22/2/2022)

TỔNG CỘNG

27.240,00

11.852,74

1.008,20

3.379,65

500,00

3.373,41

5.601,80

401,00

630,00

60,00

433,20

 

I

Huyện Tuy Phước

1.728,40

1.500,80

 

 

 

187,60

 

 

 

 

40,00

UBND huyện Tuy Phước

1

Xã Phước Thành

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Phước An

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Phước Hiệp

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Phước Nghĩa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Phước Thuận

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Phước Sơn

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Phước Thắng

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

8

Xã Phước Quang

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Phước Hưng

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

II

Huyện Hoài Ân

3.229,20

2.746,20

 

 

 

330,00

113,00

 

 

 

40,00

UBND huyện Hoài Ân

1

Xã Ân Thạnh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Ân Phong

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Ân Tường Tây

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Ân Đức

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Ân Hảo Đông

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ân Tín

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ân Mỹ

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ân Tường Đông

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Ân Nghĩa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Ân Hữu

562,80

562,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Ân Hảo Tây

938,00

495,00

 

 

 

330,00

113,00

 

 

 

 

12

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

III

Huyện Phù Mỹ

6.795,20

1.430,01

277,60

1.510,25

500,00

187,60

2.848,14

 

 

 

41,60

UBND huyện Phù Mỹ

1

Mỹ Thọ

187,60

 

 

30,00

 

 

157,60

 

 

 

 

2

Mỹ Thắng

187,60

49,41

 

 

 

 

138,19

 

 

 

 

3

Mỹ Châu

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

4

Mỹ Quang

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mỹ Tài

187,60

120,00

 

17,00

 

 

50,60

 

 

 

 

6

Mỹ Hiệp

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

7

Mỹ Cát

187,60

77,60

90,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

8

Mỹ Thành

187,60

 

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Mỹ Trinh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Mỹ Chánh Tây

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mỹ Lợi

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mỹ An

187,60

 

 

37,60

 

 

150,00

 

 

 

 

13

Mỹ Hòa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Mỹ Phong

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

15

Mỹ Lộc

187,60

125,00

 

15,00

 

 

47,60

 

 

 

 

16

Mỹ Đức

187,60

120,00

 

 

 

 

67,60

 

 

 

 

17

Hỗ trợ huyện nông thôn mới

3.752,00

 

 

1.390,65

500,00

 

1.861,35

 

 

 

 

18

Chi phí quản lý chương trình

41,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,60

IV

Huyện Vĩnh Thạnh

1.728,40

84,288

 

280,80

 

651,656

671,656

 

 

 

40,00

UBND huyện Vĩnh Thạnh

1

Vĩnh Quang

187,60

84,288

 

 

 

51,656

51,656

 

 

 

 

2

Vĩnh Hảo

562,80

 

 

182,80

 

80,00

300,00

 

 

 

 

3

Vĩnh Thịnh

938,00

 

 

98,00

 

520,00

320,00

 

 

 

 

4

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

V

Huyện Phù Cát

2.854,00

1.736,938

20,00

11,00

 

345,154

700,908

 

 

 

40,00

UBND huyện Phù Cát

1

Cát Trinh

187,60

 

 

11,00

 

86,60

90,00

 

 

 

 

2

Cát Tài

187,60

150,00

 

 

 

 

37,60

 

 

 

 

3

Cát Hiệp

187,60

152,31

20,00

 

 

 

15,29

 

 

 

 

4

Cát Hanh

187,60

92,382

 

 

 

 

95,218

 

 

 

 

5

Cát Lâm

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cát Hưng

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cát Tường

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cát Tân

187,60

 

 

 

 

92,60

95,00

 

 

 

 

9

Cát Nhơn

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cát Thành

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cát Minh

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

12

Cát Sơn

187,60

116,646

 

 

 

70,954

 

 

 

 

 

13

Cát Thắng

187,60

100,00

 

 

 

 

87,60

 

 

 

 

14

Cát Hải

187,60

 

 

 

 

95,00

92,60

 

 

 

 

15

Cát Chánh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

VI

Thị xã An Nhơn

1.906,00

1.688,40

 

 

 

187,60

 

 

 

 

30,00

UBND thị xã An Nhơn

1

Nhơn An

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhơn Hạnh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhơn Hậu

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhơn Khánh

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

5

Nhơn Lộc

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhơn Mỹ

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhơn Phong

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhơn Phúc

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhơn Tân

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhơn Thọ

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi phí quản lý chương trình

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

VII

Thành phố Quy Nhơn

780,40

 

187,60

 

 

285,20

187,60

30,00

 

60,00

30,00

UBND thành phố Quy Nhơn

1

Nhơn Lý

187,60

 

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

2

Nhơn Hải

187,60

 

 

 

 

97,60

 

30,00

 

60,00

 

3

Phước Mỹ

187,60

 

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhơn Châu

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

5

Chi phí quản lý chương trình

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

VIII

Thị xã Hoài Nhơn

1.155,60

888,40

59,60

177,60

 

 

 

 

 

 

30,00

UBND thị xã Hoài Nhơn

1

Hoài Châu

187,60

127,60

 

60,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoài Hải

187,60

128,00

59,60

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hoài Sơn

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoài Mỹ

187,60

157,60

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

5

Hoài Châu Bắc

187,60

100,00

 

87,60

 

 

 

 

 

 

 

6

Hoài Phú

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi phí quản lý chương trình

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

IX

Huyện Tây Sơn

6.044,80

1.777,70

30,00

1.400,00

 

912,00

981,50

272,00

630,00

 

41,60

UBND huyện Tây Sơn

1

Bình Tân

187,60

139,10

 

 

 

32,00

16,50

 

 

 

 

2

Tây Bình

187,60

120,00

 

 

 

 

67,60

 

 

 

 

3

Tây Vinh

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tây Xuân

187,60

100,00

 

 

 

 

87,60

 

 

 

 

5

Bình Thuận

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tây Thuận

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bình Nghi

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bình Tường

187,60

123,00

 

 

 

30,00

34,60

 

 

 

 

9

Bình Thành

187,60

50,00

 

 

 

 

137,60

 

 

 

 

10

Tây Phú

187,60

120,00

30,00

 

 

 

37,60

 

 

 

 

11

Bình Hòa

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tây An

187,60

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ huyện nông thôn mới

3.752,00

 

 

1.400,00

 

850,00

600,00

272,00

630,00

 

 

14

Chi phí quản lý chương trình

41,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,60

X

Huyện Vân Canh

415,20

 

187,60

 

 

187,60

 

 

 

 

40,00

UBND huyện Vân Canh

1

Canh Vinh

187,60

 

187,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Canh Hiển

187,60

 

 

 

 

187,60

 

 

 

 

 

3

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

XI

Huyện An Lão

602,80

 

245,80

 

 

99,00

99,00

99,00

 

 

60,00

UBND huyện An Lão

1

An Tân

562,80

 

245,80

 

 

99,00

99,00

99,00

 

 

20,00

2

Chi phí quản lý chương trình

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác