Nghị quyết 13/NQ-HĐND phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn để lại phân khai sau) do tỉnh Bình Thuận ban hành
Nghị quyết 13/NQ-HĐND phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn để lại phân khai sau) do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2023;
Xét Tờ trình số 1506/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phân khai kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn để lại phân khai sau); Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân khai kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh đối với nguồn để lại phân khai sau (chi tiết theo các biểu đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp lần thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Đính kèm Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn tập trung trong nước |
Từ nguồn thu sử dụng đất |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
695.196 |
43.548 |
25.807 |
17.741 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
486.314 |
6.007 |
4.607 |
1.400 |
|
1 |
Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh và huyện Hàm Tân |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009; 591/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
449.152 |
3.700 |
2.700 |
1.000 |
|
2 |
Nhà làm việc Ủy ban nhân dân xã Phan Hòa, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
203/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
7.689 |
540 |
540 |
|
|
3 |
Nhà làm việc Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
187/QĐ-SKHĐT ngày 17/6/2022 |
8.497 |
200 |
|
200 |
|
4 |
Nhà làm việc Ủy ban nhân dân xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
211/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
7.185 |
200 |
|
200 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban nhân dân thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
218/QĐ-SKHĐT ngày 27/6/2022 |
7.928 |
1.000 |
1.000 |
|
|
6 |
Đường vào khu sản xuất thôn Đá Mài 2, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
82/QĐ-SKHĐT ngày 24/3/2021 |
5.863 |
367 |
367 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
208.882 |
37.541 |
21.200 |
16.341 |
|
1 |
Hệ thống đèn chiếu sáng Quốc lộ 1 xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
10/QĐ-SKHĐT ngày 11/01/2023 |
4.997 |
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Kiên cố hóa các tuyến đường liên thôn còn lại của xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
521/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022 |
6.332 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phú Phong - Hàm Mỹ đi Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
504/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2022 |
4.235 |
2.500 |
2.500 |
|
|
4 |
Xây dựng doanh trại bảo đảm huấn luyện lực lượng quân nhân dự bị, kết hợp bố trí cho nhân dân ăn ở tập trung trong phòng chống bão, thảm họa thiên tai, dịch bệnh (giai đoạn 1) |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
29/QĐ-SKHĐT ngày 20/02/2023 |
20.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tân Đức, huyện Hàm Tân |
Công an tỉnh |
416/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2022 |
3.853 |
2.000 |
|
2.000 |
|
6 |
Nhà kho, nhà bao che phòng xét nghiệm của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
41/QĐ-SKHĐT ngày 03/3/2023 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mê Pu - Đa Kai |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 |
149.526 |
10.341 |
|
10.341 |
|
8 |
Cầu qua tràn tại Km15+600 tuyến Liên Hương - Phan Dũng |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1202/QĐ-UBND ngày 18/5/2021, 67/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2023 |
13.939 |
5.700 |
5.700 |
|
|
PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư/Văn bản cho chủ trương thực hiện dự án |
Tổng mức đầu tư |
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
451.730 |
120.009 |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
236.844 |
74.563 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
281/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021 |
7.794 |
200 |
|
2 |
Trường Tiểu học Hàm Kiệm 2 (giai đoạn 1), huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
205/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
13.732 |
2.780 |
|
3 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
220/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
4.180 |
500 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
228/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021 |
2.950 |
40 |
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Thuận 2, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
200/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
4.498 |
255 |
|
6 |
Trường Tiểu học Hàm Minh 1, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
224/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
9.735 |
250 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hà, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
91/QĐ-SKHĐT ngày 01/4/2021 |
5.577 |
89 |
|
|
Dự án đang thực hiện |
|
|
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Phong Phú 5, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
451/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022 |
6.100 |
2.000 |
|
9 |
Trường Mẫu giáo Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
01/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022 |
4.999 |
268 |
|
10 |
Trường Tiểu học Hàm Cần 1, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
07/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2022 |
6.348 |
828 |
|
11 |
Trường Tiểu học Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
109/QĐ-SKHĐT ngày 19/4/2022 |
8.089 |
2.056 |
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Lập 3, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
154/QĐ-SKHĐT ngày 06/6/2022 |
3.612 |
1.482 |
|
13 |
Trường Mẫu giáo Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối 02 phòng chăm sóc và giáo dục trẻ + phòng nhân viên, kế toán) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
271/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2022 |
3.476 |
676 |
|
14 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
220/QĐ-SKHĐT ngày 27/6/2022 |
4.600 |
1.300 |
|
15 |
Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Hàm Thuận Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1950/QĐ-UBND ngày 4/8/2021, 454/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2022 |
4.000 |
939 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
16 |
Trường Trung học cơ sở Phong Phú, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2829/QĐ-UBND ngày 22/10/2021, 519/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022 |
6.000 |
3.000 |
|
17 |
Trường Mẫu giáo Phan Dũng, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
30/QĐ-SKHĐT ngày 22/02/2023 |
2.758 |
1.500 |
|
18 |
Trường Tiểu học Phan Dũng, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
474/QĐ-SKHĐT ngày 24/11/2022 |
3.788 |
2.000 |
|
19 |
Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 4, huyện Tuy Phong (khối hành chính quản trị, hỗ trợ phục vụ học tập và các phòng học bộ môn) |
UBND huyện Tuy Phong |
2687/QĐ-UBND ngày 12/10/2021, 509/QĐ-SKHĐT ngày 14/12/2022 |
11.101 |
3.500 |
|
20 |
Trường Tiểu học Hòa Minh, huyện Tuy Phong (khối phòng học + các phòng bộ môn) |
UBND huyện Tuy Phong |
520/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022 |
6.114 |
3.000 |
|
21 |
Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Toản, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
49/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2023 |
2.745 |
1.200 |
|
22 |
Trường Trung học cơ sở Phan Hiệp, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
468/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2022 |
5.838 |
3.000 |
|
23 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
467/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2022 |
2.093 |
1.000 |
|
24 |
Trường Tiểu học Mũi Né 4, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
40/QĐ-SKHĐT ngày 28/02/2023 |
17.941 |
4.500 |
|
25 |
Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 1 (giai đoạn 2), thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
890/QĐ-UBND ngày 12/4/2021, 06/QĐ-SKHĐT ngày 05/01/2023 |
12.698 |
3.200 |
|
26 |
Trường Tiểu học Tân Phước 3, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
516/QĐ-SKHĐT ngày 20/12/2022 |
14.850 |
6.000 |
|
27 |
Trường Mẫu giáo Tân An, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
02/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2023 |
12.262 |
6.000 |
|
28 |
Trường Tiểu học Đức Thuận, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
03/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2023 |
13.812 |
6.000 |
|
29 |
Trường Tiểu học Đức Phú 2, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
09/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2023 |
7.501 |
3.000 |
|
30 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tà Pứa, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
502/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2022 |
7.500 |
3.000 |
|
31 |
Trường Mầm Non Họa My (giai đoạn 1), huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
72/QĐ-SKHĐT ngày 07/4/2023 |
10.254 |
5.000 |
|
32 |
Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân, thành phố Phan Thiết |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
532/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2022 |
4.000 |
2.000 |
|
33 |
Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ, thị xã La Gi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1948/QĐ-UBND ngày 04/8/2021, 466/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022 |
3.499 |
2.000 |
|
34 |
Xây mới Nhà vệ sinh học sinh Trường Trung học phổ thông Tuy Phong và Trường Trung học phổ thông Hòa Đa, huyện Tuy Phong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2621/QĐ-UBND ngày 6/10/2021, 470/QĐ-SKHĐT ngày 23/11/2022 |
2.400 |
2.000 |
|
II |
Lĩnh vực Đào tạo |
|
|
6.971 |
3.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
522/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022 |
6.971 |
3.000 |
|
III |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
4.743 |
573 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
227/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021 |
1.977 |
170 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
202/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
1.486 |
103 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải sau xử lý của Trung tâm y tế quân dân y huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
1453/QĐ-UBND ngày 11/6/2021, 515/QĐ-SKHĐT ngày 19/12/2022 |
1.280 |
300 |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
|
10.484 |
8.200 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1 |
Trùng tu di tích đền thờ Thầy Sài Nại, xã Ngũ phụng, huyện Phú Quý |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2023 |
2.998 |
2.500 |
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình làng và dinh Ông Cô, phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1260/QĐ-UBND ngày 20/5/2021, 17/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2023 |
2.986 |
2.200 |
|
3 |
Sửa chữa nhà làm việc và nhà trưng bày Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1210/QĐ-UBND ngày 18/5/2021, 21/QĐ-SKHĐT ngày 02/02/2023 |
4.500 |
3.500 |
|
V |
Công trình phúc lợi khác |
|
|
72.336 |
26.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1 |
Lát gạch vỉa hè các tuyến đường trung tâm thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
2418/QĐ-UBND ngày 20/9/2021, 50/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2023 |
14.996 |
5.000 |
|
2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến đường Kim Ngọc - Phú Hài và tuyến đường Xoài Quỳ, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1631/QĐ-UBND ngày 29/6/2021, 500/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2022 |
5.677 |
2.000 |
|
3 |
Trạm bơm vượt cấp tại xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
507/QĐ-SKHĐT ngày 13/12/2022 |
29.661 |
10.000 |
|
4 |
Cải tạo mặt đường, vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Thủ Khoa Huân, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
68/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2023 |
22.002 |
9.500 |
|
VI |
Chương trình nước sinh hoạt nông thôn |
|
|
55.207 |
4.523 |
|
|
Dự án đang thực hiện |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
81/QĐ-SKHĐT ngày 22/03/2021 |
10.990 |
200 |
|
2 |
Nâng cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
77/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021 |
14.933 |
500 |
|
3 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước huyện Hàm Tân |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
148/QĐ-SKHĐT ngày 10/05/2021 |
14.384 |
523 |
|
4 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
2683/QĐ-UBND ngày 12/10/2021, 452/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022 |
14.900 |
3.300 |
|
VII |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
65.145 |
2.650 |
|
1 |
Chỉnh trang cụm công viên tháp nước, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
895/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 |
11.695 |
150 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Chí Công, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2241/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
7.500 |
100 |
|
3 |
Đường Ngô Sĩ Liên nối dài, thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2636/QĐ-UBND ngày 7/10/2021 |
19.300 |
100 |
|
4 |
Hệ thống nước Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
5.992 |
100 |
|
5 |
Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thủy lợi tỉnh Bình Thuận |
Công ty TNHH MTV KTCT thủy lợi Bình Thuận |
59/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
9.019 |
1.450 |
|
6 |
Lắp đặt hệ thống thiết bị quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng để phục vụ cho hệ thống thủy lợi tỉnh Bình Thuận |
Công ty TNHH MTV KTCT thủy lợi Bình Thuận |
|
3.939 |
300 |
|
7 |
Lắp đặt hệ thống giám sát vận hành, thiết bị thông tin, cảnh báo an toàn đập và vùng hạ lưu đập, hồ chứa nước thủy lợi tỉnh Bình Thuận |
Công ty TNHH MTV KTCT thủy lợi Bình Thuận |
|
7.700 |
450 |
|
(Đính kèm Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư/Văn bản cho chủ trương thực hiện dự án |
Tổng mức đầu tư |
Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
10.360 |
905 |
|
I |
Nguồn tập trung trong nước |
|
|
1.655 |
450 |
|
1 |
Tuyến đường xuống biển (bên cạnh khu du lịch Bảo Việt) |
UBND thành phố Phan Thiết |
402/QĐ-SKHĐT ngày 23/10/2017 |
1.655 |
450 |
|
II |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
8.705 |
455 |
|
1 |
Trường THCS Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
471/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 |
8.705 |
455 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây