Quyết định 879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 879/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 08/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 879/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 08/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 08 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Cao Lộc tại Tờ trình số 77/TTr- UBND ngày 23/5/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 06/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 04 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 426.659,2m2 (làm tròn số 42,67ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Cao Lộc, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Cao Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
STT |
Loại đất |
Mã |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Hợp Thành |
Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỷ lệ 1/500 |
20,559.2 |
LUC(1.264,2); CQP(12.014,6); HNK(2.620,2); CLN(1.734); RSX (570); DGT(1.701,4); ONT(654,8) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi |
2 |
Khu hành chính - Đô thị thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
Thị trấn Đồng Đăng, xã Phú Xá |
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án Khu hành chính -Đô thị thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
216,200.0 |
LUA(7.894,5); HNK(28.721,1); CLN(48.500,0); RSX(71.758,0); NTS(1.481,0); ODT(8.001,0); ONT(44.720,7); TMD(642,0); DGT(2.944); DVH(37,7); PNK(1.500,0) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi |
3 |
Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu |
Xã Thụy Hùng |
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu |
100,000.0 |
LUC(2.375); HNK(635,4); CLN(149,8); RSX(96.439,8); ONT(400,0) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi |
4 |
Khu đô thị Green Garden tại xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Yên Trạch huyện Cao Lộc |
Xã Yên Trạch |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Green Garden tại xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc, tỷ lệ 1/500 |
89,900.0 |
HNK(10.900); CLN(5.900); RSX(64.000); DGT(2.700); SON(5.100); PNK(1.300) |
Bổ sung |
Tổng cộng: 04 dự án |
|
|
426,659.2 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây