Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1180/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 02/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1180/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 02/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2228/TTr-STNMT ngày 26 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước (số 29, 30, 32) ban hành kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre. |
29 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
30 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
32 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Tổ chức thẩm định thực tế hiện trường. - Thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép: + Hoàn chỉnh biên bản thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh theo biên bản đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. + Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh, không cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn tờ trình và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở. |
Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký Quyết định cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ đối với trường hợp đủ điều kiện. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Tổ chức thẩm định thực tế hiện trường - Thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép: + Hoàn chỉnh biên bản thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh theo biên bản đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. + Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh, không cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn tờ trình và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ đối với trường hợp đủ điều kiện. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép: + Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh, không cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn tờ trình và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở. |
Phòng Quản lý tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký Quyết định cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ đối với trường hợp đủ điều kiện. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. - Ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây