568196

Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

568196
LawNet .vn

Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 197/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 27/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 197/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 27/05/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 197/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,74

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.713,51

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.977,55

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

795,23

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.182,32

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.555,63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.253,47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.924,76

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.615,11

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.318,12

 

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18.138,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

65,40

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,47

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.449,98

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,66

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,99

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,13

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,81

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,52

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,11

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,34

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.412,74

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

265,90

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,87

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,37

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,61

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

386,80

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,05

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,25

 

(Chi tiết có Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,64

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,12

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

(Chi tiết có Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21,89

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,28

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,54

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,30

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,44

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

(Chi tiết có Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

 

(Chi tiết có Biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Công trình, dự án Đất an ninh, quốc phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 2,35 ha (việc quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư chỉ được thực hiện khi đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt).

- Các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013): 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,40 ha.

5.2. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 05 công trình, dự án với tổng diện tích 3,34 ha.

5.3. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 04 công trình, dự án với tổng diện tích 0,99 ha.

5.4. Các trường hợp khác: Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục với tổng diện tích 4,30 ha.

(Chi tiết có Biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang


Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thượng Giáp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

86.353,74

4.699,63

10.269,41

10.684,38

12.801,36

7.838,10

6.008,70

1.620,01

5.611,60

8.373,98

10.464,19

5.117,79

2.864,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.713,51

3.543,56

10.118,65

10.143,80

12.160,93

7.283,17

5.611,54

1.570,62

5.383,38

7.727,32

10.361,65

4.986,84

2.822,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.977,55

56,23

164,06

232,20

163,75

243,59

279,84

129,35

115,74

99,01

149,63

198,91

145,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

795,23

23,54

47,98

136,06

111,06

132,50

81,25

1,85

72,08

 

31,98

107,35

49,58

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.182,32

32,69

116,08

96,14

52,69

111,09

198,59

127,50

43,66

99,01

117,65

91,56

95,66

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.555,63

163,74

301,75

449,59

174,65

494,93

117,14

63,81

84,63

239,94

216,49

228,85

20,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.253,47

112,24

200,54

153,99

116,83

146,27

92,54

95,68

63,23

35,87

110,25

89,39

36,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.924,76

1.272,89

3.358,19

6.021,17

652,86

1.143,95

608,52

187,69

421,98

477,29

4.985,96

1.754,75

1.039,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.615,11

123,94

4.065,97

 

7.167,14

 

 

 

3.658,71

6.586,23

 

13,12

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.318,12

1.807,63

2.017,60

3.261,50

3.874,42

5.253,99

4.508,02

1.094,05

1.036,79

286,37

4.898,15

2.700,52

1.579,08

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18.138,94

596,71

1.223,32

2.397,04

2.148,19

2.668,13

2.626,34

716,86

703,18

47,37

2.740,55

1.414,12

857,13

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

65,40

6,89

10,54

21,88

11,28

0,44

5,48

0,04

2,30

2,61

1,17

1,30

1,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,47

 

 

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.449,98

1.140,26

150,13

537,44

638,36

545,00

310,45

46,61

209,10

645,25

96,29

90,37

40,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,66

4,28

 

33,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,99

1,18

0,16

0,10

0,12

0,30

0,20

0,15

0,11

0,15

0,15

0,21

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,13

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,81

1,43

0,86

 

 

0,20

0,32

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,52

31,90

3,39

0,54

0,11

0,68

 

0,09

 

 

0,81

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,11

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,34

0,90

 

3,95

 

4,67

 

 

 

 

 

1,82

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.412,74

755,12

50,01

399,83

594,64

487,59

225,93

34,46

163,08

624,58

34,46

28,67

14,37

2.9.1

Đất giao thông

DGT

408,88

55,94

38,42

45,07

56,15

50,88

36,39

27,57

19,57

23,49

25,84

18,76

10,80

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

49,05

26,22

1,45

5,08

2,64

2,70

3,63

0,35

3,85

2,29

0,24

0,42

0,18

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

11,36

3,27

1,10

1,19

0,86

0,78

1,23

0,44

0,40

0,16

0,59

0,74

0,60

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,51

1,83

0,10

0,33

0,23

0,13

1,39

0,41

0,08

0,24

0,21

0,26

0,30

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

52,59

12,59

3,24

4,13

3,98

3,87

5,16

2,64

1,51

2,24

4,85

6,69

1,69

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,70

1,71

1,06

2,46

1,49

0,86

0,48

0,27

1,05

 

 

0,24

0,08

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.838,83

647,54

0,48

339,60

519,80

427,24

174,35

 

133,39

596,12

0,22

0,09

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,63

 

0,01

 

 

0,10

0,02

0,03

0,04

0,10

0,05

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,12

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,33

 

 

1,23

 

 

0,05

 

0,05

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,82

1,16

4,17

0,73

9,26

0,85

2,92

2,49

2,89

 

2,41

1,42

0,52

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,41

0,96

 

 

0,23

0,28

0,23

0,27

0,26

 

 

 

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

265,90

 

28,40

47,00

27,20

30,36

39,11

8,81

15,20

12,88

22,15

21,01

13,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,87

46,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,37

6,56

0,74

0,85

0,46

0,42

0,68

0,35

0,21

0,67

0,90

0,36

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,09

0,73

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,61

0,28

 

 

 

0,99

 

 

0,20

0,14

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

386,80

60,73

66,56

51,79

15,83

19,79

43,85

2,75

30,30

6,83

37,82

38,30

12,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,05

223,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,25

15,81

0,63

3,14

2,07

9,93

86,71

2,78

19,12

1,41

6,25

40,58

1,81

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.699,63

4.699,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.048,70

135,78

248,52

290,05

227,89

278,77

173,79

97,53

135,31

35,87

142,23

196,74

86,22

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

75.858,00

3.204,46

9.441,76

9.282,67

11.694,42

6.397,94

5.116,54

1.281,74

5.117,48

7.349,89

9.884,11

4.468,39

2.618,59

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo toàn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3,13

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

46,87

46,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2,81

1,43

0,86

 

 

0,20

0,32

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

49,68

48,30

0,86

 

 

0,20

0,32

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

265,90

 

28,40

47,00

27,20

30,36

39,11

8,81

15,20

12,88

22,15

21,01

13,78

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

312,77

46,87

28,40

47,00

27,20

30,36

39,11

8,81

15,20

12,88

22,15

21,01

13,78

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thượng Giáp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,60

0,86

0,31

0,10

0,42

1,71

2,06

4,65

0,91

3,70

1,81

0,91

0,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,22

 

0,06

 

 

 

0,70

0,30

0,61

 

0,05

0,50

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,65

 

 

 

 

 

0,50

0,15

0,50

 

 

0,50

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,57

 

0,06

 

 

 

0,20

0,15

0,11

 

0,05

 

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,28

 

0,13

 

 

0,30

0,30

0,80

 

0,65

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,12

0,56

0,08

0,10

 

0,41

0,41

0,80

0,25

0,40

0,11

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,30

0,30

 

 

 

 

0,60

0,40

 

 

1,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,64

 

 

 

0,42

1,00

0,05

2,35

0,05

1,65

0,55

0,41

0,16

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,10

0,64

0,06

 

 

 

0,15

 

 

0,10

0,15

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

0,50

0,06

 

 

 

0,15

 

 

0,10

0,15

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thượng Giáp

(1)

(2)

(3)

4=(5)+…+()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21,89

2,38

0,84

0,31

0,80

1,71

2,38

5,02

0,95

3,87

1,92

1,42

0,29

1.2

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,22

 

0,06

 

 

 

0,70

0,30

0,61

 

0,05

0,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,65

 

 

 

 

 

0,50

0,15

0,50

 

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,28

0,75

0,51

0,10

0,22

0,30

0,39

0,91

 

0,73

0,21

0,06

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,54

1,25

0,23

0,21

0,08

0,41

0,56

0,80

0,29

0,49

0,11

0,11

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,30

0,30

 

 

 

 

0,60

0,40

 

 

1,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,44

0,07

 

 

0,50

1,00

0,13

2,61

0,05

1,65

0,55

0,72

0,16

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,11

0,01

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
 không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
 không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
 không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thượng Giáp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng Mục

Số công trình, dự án

Diện tích kế hoạch
(ha)

Diện tích hiện trạng
(ha)

Tăng thêm

Địa điểm(đến cấp xã)

Diện tích
(ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG

33

26,38

 

26,38

 

 

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

33

26,38

 

26,38

 

 

I

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

13

2,35

 

2,35

 

 

1

Xây dựng Ban chỉ huy quân sự huyện Na Hang (giai đoạn 3)

1

0,48

 

0,48

CLN, ODT

TT Na Hang

2

Cơ sở làm việc công an thị trấn Na Hang

1

0,16

 

0,16

CSD

TT Na Hang

3

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Hồng Thái

1

0,15

 

0,15

RSX

Xã Hồng Thái

4

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Năng Khả

1

0,10

 

0,10

CLN

Xã Năng Khả

5

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Sơn Phú

1

0,12

 

0,12

HNK

Xã Sơn Phú

6

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Đà Vị

1

0,30

 

0,30

RSX

Xã Đà Vị

7

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Yên Hoa

1

0,15

 

0,15

TSC

Xã Yên Hoa

8

Cơ sở làm việc công an xã Thanh Tương

1

0,16

 

0,16

HNK, TSC, NTS

Xã Thanh Tương

9

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Khâu Tinh

1

0,15

 

0,15

HNK, TSC

Xã Khâu Tinh

10

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Sinh Long

1

0,15

 

0,15

TSC

Xã Sinh Long

11

Xây dựng trụ sở Công an xã Thượng Nông

1

0,16

 

0,16

RSX

Xã Thượng Nông

12

Xây dựng trụ sở Công an xã Thượng Giáp

1

0,16

 

0,16

RSX

Xã Thượng Giáp

13

Xây dựng trụ sở làm việc của công an xã Côn Lôn

1

0,11

 

0,11

LUK

Xã Côn Lôn

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

10

15,40

 

15,40

 

 

1

Đường giao thông liên xã Côn Lôn - Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

1

1,50

 

1,50

 LUC, CLN, RSX

 Xã Côn Lôn, Thượng Nông

2

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Đà Vị, huyện Na Hang kết nối sang xã Nam Mẫu huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

1

1,40

 

1,40

 RSX, CLN, HNK

Xã Đà Vị

3

Đường GTNT thúc đẩy sản xuất gắn với du lịch xã Hồng Thái kết nối với xã Cổ Linh, huyện Pắc Nặm, tính Bắc Kạn

1

1,50

 

1,50

 RSX, HNK

Xã Hồng Thái

4

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh, huyện Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất

1

1,30

 

1,30

 RSX, CLN, HNK

Xã Khâu Tinh

5

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh đến thị trấn Na Hang

1

2,30

 

2,30

 RSX, RDD, HNK

Xã Khâu Tinh

6

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

1

1,50

 

1,50

RPH, RSX

Xã Sinh Long

7

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất kết nối với xã Sơn Phú

1

0,60

 

0,60

RPH, RSX

Thị trấn Na Hang, xã Sơn Phú

8

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Yên Hoa kết nối các xã Khâu Tinh, Côn Lôn, Sinh Long, huyện Na Hang

1

0,20

 

0,20

RSX

Các xã Yên Hoa, Khâu Tinh, Sinh Long và Côn Lôn

9

Xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Yên Hoa đến thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn 1)

1

5,00

 

5,00

CLN, RSX, RPH, HNK, LUC, LUK

Xã Yên Hoa, xã Hồng Thái

10

Trạm Y tế thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

1

0,10

 

0,10

 CLN

TT Na Hang

III

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

5

3,34

 

3,34

 

 

1

Đấu giá đất tại Tổ dân phố 6 thị trấn Na Hang

1

0,27

 

0,27

 

TT Na Hang

2

Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 5, thị trấn Na Hang

1

0,12

 

0,12

 

TT Na Hang

3

Đấu giá đất tại Tổ dân phố 2 thị trấn Na Hang

1

0,06

 

0,06

 

TT Na Hang

4

Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Hoa

1

2,87

 

2,87

 

Xã Yên Hoa

5

Đấu giá thửa đất xen kẽ trong khu dân cư tại thôn Khau Tràng, xã Hồng Thái

1

0,02

 

0,02

 

Xã Hồng Thái

IV

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH

4

0,99

 

0,99

 

 

1

Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường Mầm non Sinh Long

1

0,04

 

0,04

 HNK, CLN

Xã Sinh Long

2

Dự án đầu tư xây dựng khu tổ hợp Trung tâm Thương mại và Dịch vụ thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

1

0,50

 

0,50

 TSC

Tổ dân phố 10, thị trấn Na Hang

3

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang

1

0,43

 

0,43

 CLN, HNK, LUK

các xã Thanh Tương, sinh Long

4

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước, xã Yên Hoa, xã Đà Vị huyện Na Hang

1

0,02

 

0,02

 CLN

Cã Yên Hoa, xã Đà Vị

V

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC

1

4,30

 

4,30

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Na Hang

1

4,30

 

4,30

 

11 xã, thị trấn Na Hang

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác