Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 787/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 08/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 787/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 08/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 787/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Yêu cầu nộp phí thẩm định (Thời gian tổ chức, cá nhân nộp phí thẩm định không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính); - Thẩm định hồ sơ, viết báo cáo thẩm định, xây dựng dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Tài nguyên nước |
16 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét Quyết định cấp hoặc không cấp Giấy phép, chuyển Văn thư Sở ban hành văn bản |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ); - Yêu cầu nộp phí thẩm định (Thời gian tổ chức, cá nhân nộp phí thẩm định không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính); - Thẩm định hồ sơ, viết báo cáo thẩm định, xây dựng dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
6 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét Quyết định cấp hoặc không không cấp Giấy phép, chuyển Văn thư Sở ban hành văn bản |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
11 ngày |
3. Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
1/4 ngày |
Bước 3 |
- Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính); - Yêu cầu nộp phí thẩm định (Thời gian tổ chức, cá nhân nộp phí thẩm định không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính); - Thẩm định hồ sơ, viết báo cáo thẩm định, xây dựng dự thảo Giấy phép gia hạn trình Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
11 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét Quyết định gia hạn hoặc không gia hạn Giấy phép, chuyển Văn thư Sở ban hành văn bản |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
16 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây