Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 569/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Ngày ban hành: | 10/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 569/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Ngày ban hành: | 10/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 10 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 04/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng. Chi tiết danh mục thủ tục hành chính và quy trình giải quyết nội bộ có các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Bãi bỏ 05 danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự 3,4,5 Mục I; số thứ tự 4,5 Mục III của Phụ lục I) được ban hành kèm theo Quyết định số 1611/QĐ- UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng quy định.
2. Niêm yết, công khai theo quy định thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU
GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 569/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
|
1 |
1.007766 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/215 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 104/2022/NĐ -CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
2 |
1.007767 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày |
Không |
||
3 |
1.01005 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ -CP |
45 ngày |
Không |
||
4 |
1.01006 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ -CP |
45 ngày |
Không |
||
5 |
1.01007 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ -CP |
45 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định được công bố |
Tên VBQPPL quy định việc điều chỉnh |
|
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
1 |
1.007766 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh |
Khoản 1, Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
2 |
1.007767 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh |
Khoản 2, Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
3 |
1.01005 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh |
Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
4 |
1.01006 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh |
Khoản 2, Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
5 |
1.01007 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh |
Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
I. Danh mục thủ tục hành chính:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
|
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ XÂY DỰNG |
|
1 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày |
2 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày |
|
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH |
|
3 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
45 ngày |
4 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày |
5 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày |
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
26 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
2. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước (thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
26 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo cơ quan |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. |
Văn thư |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
3. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
28 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
02 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
8,5 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
4. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP(thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
28 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
02 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
8,5 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
5. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
28 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở |
02 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND Tỉnh. |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ lý |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh |
8,5 ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư +Bưu điện |
1/2 ngày |
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây