Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 721/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 13/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 721/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 13/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 13 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết: 18 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 177/504 ngày, đạt 35%; cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 06 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 96/285 ngày, đạt 33,7%;
- Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 04 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 25/78 ngày, đạt 32%;
- Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết 08 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 56/141 ngày, đạt 39,7%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và quy định cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
- Mục I phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ đã cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
A |
CẤP TỈNH (06 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
|
|
|
|
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
1.1 |
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa |
30 |
6 |
24 |
20% |
|
1.2 |
Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa |
45 |
11 |
34 |
24,4% |
|
2 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn) |
30 |
5 |
25 |
16,7% |
|
3 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
|
|
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND, ngày 14/5/2022 |
3.1 |
Trường hợp không phải xác minh |
6 |
2 |
4 |
33,3% |
|
3.2 |
Trường hợp phải xác minh |
14 |
4 |
10 |
28,6% |
|
4 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
|
|
|
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2022 |
4.1 |
Trường hợp không cần kiểm tra thực tế |
5 |
1 |
4 |
20% |
|
4.2 |
Trường hợp cần kiểm tra thực tế đối với loài nuôi, trồng là loài lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại cơ sở thuộc các nhóm sau: - Loài động vật hoang dã không phải là loài thuộc phụ lục II, III cites thuộc các lớp chim, thú, bò sát; Các loài thuỷ sản nguy cấp quý hiếm nhóm II và loài thuỷ sản hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III cites - Loài thực vật rừng nguy cấp quý, hiếm nhóm II và thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III cites |
30 |
22 |
8 |
73,3% |
|
4.3 |
Trường hợp cần kiểm tra thực tế đối với loài nuôi là loài thuộc Phụ lục II và III CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở (Tổng thời gian thực hiện theo quy định là 30 ngày, trong đó có 15 ngày làm việc của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam) |
15 |
7 |
8 |
46,7% |
|
II |
Lĩnh vực Thú y (02 TTHC) |
|||||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
|
|
|
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/ 3/2023 |
5.1 |
Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định 30 ngày |
30 |
14 |
16 |
46,7% |
|
5.2 |
Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục |
35 |
14 |
21 |
40% |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
|
|
|
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
6.1 |
Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định |
20 |
5 |
15 |
25% |
|
6.2 |
Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định |
25 |
5 |
20 |
20% |
|
|
Tổng cộng A (cấp tỉnh) |
285 |
96 |
189 |
33,7% |
|
B |
CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
10 |
5 |
5 |
50% |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
2 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp phải xác minh |
8 |
2 |
6 |
25% |
|
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC) |
|||||
2 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
40 |
12 |
28 |
30% |
Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
III |
Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC) |
|||||
3 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
20 |
6 |
14 |
30% |
|
Tổng cộng B (cấp huyện) |
78 |
25 |
53 |
32% |
|
|
C |
CẤP XÃ ( 08 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC) |
|||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
40 |
12 |
28 |
30% |
Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
||||
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
5 |
2 |
3 |
40% |
|
III |
Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC) |
|||||
3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
6 |
2 |
4 |
33,3% |
|
IV |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (05 TTHC) |
|||||
4 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
25 |
13 |
12 |
52% |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
5 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
30 |
16 |
14 |
53,3% |
|
6 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu |
5 |
1 |
4 |
20% |
Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
7 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
15 |
5 |
10 |
33,3% |
|
8 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
15 |
5 |
10 |
33,3% |
|
Tổng cộng C (cấp xã) |
141 |
56 |
85 |
39,7% |
|
|
Tổng các cấp (tỉnh, huyện, xã) |
504 |
177 |
327 |
35% |
|
Ghi chú:
Đối với TTHC quy định nhiều trường hợp:
+ Thời gian thực hiện theo quy định của TTHC là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp của TTHC đó;
+ Thời gian cắt giảm của TTHC là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp của TTHC đó.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây