Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 818/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 20/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 818/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 20/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 53/TTr-SXD ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 02 mục I Phần I và số 07, 10, 11, 12 mục V, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3325/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. |
|
II |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
2 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
3 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
4 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
|
5 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. Trong đó: |
|
01 ngày |
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
|
16 ngày |
Bước 3.1 |
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ quan |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 3.2 |
Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3.3 |
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 3.4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi các cơ quan được lấy ý kiến |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3.5 |
Xin ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với dự án |
Các cơ quan được xin ý kiến |
08 ngày |
Bước 3.6 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với dự án |
Công chức được phân công |
04 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
10 ngày |
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
6,5 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8.6 |
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
1. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. Trong đó: |
|
01 ngày |
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện |
Công chức được phân công |
29 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 8 |
- Xem xét, ban hành quyết định bán nhà ở cũ. - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở |
10 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
2. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. Trong đó: |
|
01 ngày |
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện |
Công chức được phân công |
19 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 8 |
- Xem xét ra quyết định phê duyệt đối tượng được thuê nhà ở cũ. - Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở |
05 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
3. Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. Trong đó: |
|
01 ngày |
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0.5 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở |
Công chức được phân công |
24 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
15 ngày |
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
9,5 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8.6 |
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
4. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. Trong đó: |
|
01 ngày |
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0.5 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở |
Công chức được phân công |
24 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
15 ngày |
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
9,5 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8.6 |
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. Trong đó: |
|
01 ngày |
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở |
Công chức được phân công |
24 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
15 ngày |
Bước 8.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 8.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
9,5 ngày |
Bước 8.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.4 |
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8.6 |
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây