565842

Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

565842
LawNet .vn

Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 509/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 10/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 509/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 10/05/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 509/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 10 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐ VP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính
(mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều, kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011506)

- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- 12 ngày làm việc kể từ, khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

1.200.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022, của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành, một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011507)

04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

600.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011508)

- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

600.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)

* Danh mục các TTHC được công bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng

TT

Tên thủ tục hành chính
(mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001547)

- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

1.200.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001175)

04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

600.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001172)

- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

600.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu.

- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.002758)

- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

1.200.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

- Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, tờ khai, căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15, ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001161)

04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

600.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm , thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.000652)

- 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

600.000đ

- Luật Hóa chất năm 2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.

- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Cắt giảm Thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh Cao Bằng.

 

 

Tổng số danh mục TTHC công bố:

09 TTHC

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Công bố mới:

03 TTHC

 

 

 

+ Sửa đổi, bổ sung:

06 TTHC

 

 

Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình:

09 TTHC

 

 

Cắt giảm thời hạn giải quyết:

09 TTHC

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 309/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Quy trình 01

1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc

 

Quy trình 02

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

1,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

04 ngày làm việc

 

Quy trình 03

3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011508)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc

 

Quy trình 04

4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001547)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc

 

Quy trình 05

5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

1,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

04 ngày làm việc

 

Quy trình 06

6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001172)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc

 

Quy trình 07

7. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc

 

Quy trình 08

8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

1,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

04 ngày làm việc

 

Quy trình 09

9. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,75 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 6,5 ngày

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,75 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Công Thương

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa bàn tỉnh: 9 ngày làm việc

- Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt ngoài địa bàn tỉnh: 12 ngày làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác