565339

Quyết định 377/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

565339
LawNet .vn

Quyết định 377/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 377/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 12/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 377/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 12/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 72/TTr- UBND ngày 28/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 200 /TTr-STNMT ngày 05/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND thành phố Bắc Giang )

Điều 2. Trách nhiệm của UBND thành phố Bắc Giang:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của thành phố theo đúng quy định của pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND thành phố phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Bắc Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bắc Giang theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND thành phố Bắc Giang;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày …/…/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.016,65

35,10

0,21

0,55

1,76

 

8,22

2,80

21,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.129,81

3,94

 

 

 

 

 

0,04

6,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

942,30

3,94

 

 

 

 

 

0,04

5,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

137,66

2,07

0,21

0,06

 

 

 

0,27

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

120,86

5,15

 

0,02

0,05

 

0,55

 

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

110,75

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

90,57

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

40,14

3,03

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

426,75

20,91

 

0,48

1,72

 

7,67

2,50

12,46

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.609,78

360,47

86,67

114,48

144,16

97,58

154,42

87,90

278,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,51

0,94

1,86

 

0,28

 

0,79

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,34

0,02

1,69

1,98

 

0,71

0,02

0,60

0,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,19

4,76

 

 

 

 

 

 

8,74

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

142,42

 

 

1,93

9,80

8,40

0,54

4,01

4,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

254,98

95,13

7,37

9,19

0,08

4,00

4,89

2,66

6,47

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.933,51

105,85

33,68

58,43

43,75

33,35

50,50

30,97

118,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.299,19

69,52

20,42

38,81

35,35

20,75

32,41

17,32

89,84

-

Đất thủy lợi

DTL

189,99

12,09

1,00

1,29

0,91

5,72

6,44

5,98

6,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,49

1,95

1,77

6,53

0,31

1,97

0,35

0,37

1,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

38,19

0,26

1,39

0,12

3,81

0,51

0,13

0,11

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

110,38

3,57

7,07

9,27

1,96

1,93

2,73

2,09

6,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

40,07

0,69

0,97

2,01

0,45

0,48

 

0,70

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,48

0,01

0,04

0,01

0,10

 

0,21

2,13

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,63

0,01

 

0,06

0,21

0,58

 

 

0,63

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,82

 

 

 

0,26

 

 

 

7,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,19

0,10

0,05

0,01

 

0,02

 

0,07

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,91

0,37

 

 

 

 

1,57

0,82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,22

13,24

 

0,01

 

 

6,04

0,01

5,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

33,66

1,52

 

 

0,23

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,41

2,52

0,98

0,30

0,16

1,39

0,62

1,37

0,73

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

185,22

4,91

0,63

0,54

28,32

8,33

3,95

2,77

11,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

716,93

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

837,31

126,59

35,19

33,48

44,41

25,07

80,02

32,49

108,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,28

0,81

0,49

7,55

4,75

2,13

0,75

0,73

7,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,58

0,27

 

 

0,32

1,12

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,61

1,16

0,30

0,03

0,53

0,07

0,08

0,03

0,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,39

16,41

 

 

 

9,06

12,70

12,71

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,86

3,62

5,46

1,36

11,84

5,22

0,14

0,91

12,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

 

0,08

0,12

0,05

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,10

6,60

 

 

 

0,39

0,01

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.173,55

402,17

86,89

115,03

145,92

97,97

162,65

90,70

300,00

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

942,30

3,94

 

 

 

 

 

0,04

5,85

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

201,32

3,03

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

8,82

 

 

 

0,26

 

 

 

7,49

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,55

4,76

 

 

 

 

 

 

8,74

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

 

 

 

 

 

3,64

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

142,42

 

 

1,93

9,80

8,40

0,54

4,01

4,29

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

814,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày …/…/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.016,65

120,92

42,13

526,20

274,76

51,45

318,67

152,35

460,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.129,81

64,97

8,59

262,57

215,20

35,55

179,76

77,50

275,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

942,30

28,96

8,59

145,02

215,20

31,01

175,09

53,68

274,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

137,66

13,46

18,41

20,54

1,19

0,92

58,13

8,91

12,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

120,86

0,43

2,53

20,54

11,41

7,26

21,77

34,52

15,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

110,75

 

 

 

 

 

 

 

110,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

90,57

 

 

87,54

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

40,14

 

 

37,11

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

426,75

42,06

12,59

134,76

46,96

7,73

59,01

31,42

46,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.609,78

238,35

370,77

460,63

466,74

392,57

471,24

518,48

366,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,51

 

5,24

6,76

6,00

 

0,18

2,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,34

0,15

5,42

 

 

 

6,98

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

85,36

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,19

6,00

 

 

5,67

4,53

 

18,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

142,42

2,34

3,42

4,32

3,56

71,08

14,85

7,21

6,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

254,98

7,02

20,58

26,22

17,10

11,75

5,13

26,36

11,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.933,51

118,06

180,08

198,49

207,21

129,82

201,78

234,62

188,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.299,19

72,24

122,19

129,01

158,55

109,67

124,53

154,32

104,25

-

Đất thủy lợi

DTL

189,99

6,42

8,51

24,85

3,70

4,78

26,90

13,39

61,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,49

1,44

1,55

2,55

1,91

0,57

1,44

3,28

6,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

38,19

0,02

6,15

7,60

17,08

 

0,27

0,17

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

110,38

1,97

9,57

13,18

8,97

1,31

9,79

24,83

5,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

40,07

1,57

2,72

4,05

2,95

1,89

2,36

16,54

2,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,48

7,82

0,28

0,01

0,01

0,56

0,44

4,96

0,89

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,63

 

0,03

 

0,01

0,02

0,04

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,82

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,19

19,50

 

0,38

0,07

0,16

0,37

0,23

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,91

0,44

0,40

1,11

0,42

0,57

1,30

0,92

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,22

3,16

6,19

11,78

9,31

6,49

34,34

13,59

5,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

2,87

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

33,66

 

21,24

2,12

3,28

3,15

 

2,12

 

-

Đất chợ

DCH

13,41

0,62

1,25

1,86

0,96

0,11

 

0,25

0,28

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

185,22

7,66

4,67

9,04

6,70

6,78

25,47

59,14

4,92

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

716,93

 

 

173,18

171,72

69,81

82,02

117,85

102,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

837,31

73,75

140,24

14,94

2,97

 

58,98

48,90

12,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,28

0,92

2,65

1,27

3,28

0,56

11,29

0,89

1,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,58

 

1,97

 

 

0,05

0,20

 

5,66

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,61

0,19

0,69

2,14

1,11

0,23

0,66

2,29

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,39

20,40

 

23,72

33,41

12,60

45,90

 

33,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,86

1,87

5,82

0,52

8,00

0,01

17,81

0,25

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

0,03

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,10

0,02

0,01

17,33

 

0,20

4,32

0,06

0,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.173,55

359,30

412,91

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

942,30

28,96

8,59

145,02

215,20

31,01

175,09

53,68

274,92

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

201,32

 

 

87,54

 

 

 

 

110,75

6

Khu du lịch

KDL

8,82

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,55

6,00

 

 

5,67

89,89

 

18,50

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

1,68

9,20

42,22

139,92

 

81,93

57,93

37,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

142,42

2,34

3,42

4,32

3,56

71,08

14,85

7,21

6,68

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

330,21

 

219,50

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

1.004,16

741,50

444,22

794,23

670,89

826,98

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

814,52

 

 

199,40

188,83

81,56

87,15

144,21

113,37

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.303,95

17,31

 

 

0,40

0,64

15,00

 

34,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.113,47

7,21

 

 

 

 

 

 

28,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

994,80

7,21

 

 

 

 

 

 

27,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

80,87

9,38

 

 

 

0,64

 

 

0,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,69

0,72

 

 

 

 

0,35

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

95,92

 

 

 

0,40

 

14,65

 

5,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,86

 

0,65

1,28

0,18

1,11

2,10

0,95

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,49

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,34

 

0,65

0,15

0,10

0,27

1,02

 

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,53

 

 

 

 

 

1,02

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

20,01

 

 

 

 

0,27

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,52

 

0,65

 

 

 

 

 

0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,63

 

 

 

0,03

0,52

1,08

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,73

 

 

0,73

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,27

 

 

 

 

0,32

 

0,95

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.303,95

50,50

26,47

101,78

199,13

35,65

387,87

238,78

195,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.113,47

45,31

10,66

90,57

182,65

30,37

327,82

204,99

185,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

994,80

31,97

6,15

69,38

182,65

30,37

322,82

131,09

185,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

80,87

1,91

15,07

4,44

5,86

0,60

35,69

5,51

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,69

 

 

 

5,39

0,30

5,00

0,23

1,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

95,92

3,28

0,75

6,77

5,22

4,38

19,35

28,06

7,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,86

0,13

 

5,02

10,39

 

20,45

9,66

6,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,49

0,13

 

 

5,11

 

 

3,20

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,34

 

 

4,28

5,28

 

20,00

6,46

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,53

 

 

1,00

 

 

14,40

3,11

2,00

-

Đất thủy lợi

DTL

20,01

 

 

2,31

5,28

 

5,30

2,85

4,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,52

 

 

0,58

 

 

 

0,14

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,04

 

 

0,39

 

 

0,30

0,35

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,74

 

 

0,74

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,45

 

 

 

 

 

0,45

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

 

 

 

 

 

 

 

0,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

880,04

30,16

 

 

0,40

0,64

11,27

 

34,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

741,10

18,55

 

 

 

 

 

 

28,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

625,49

18,55

 

 

 

 

 

 

27,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,33

9,93

 

 

 

0,64

 

 

0,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,08

0,72

 

 

 

 

0,35

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

73,53

0,97

 

 

0,40

 

10,92

 

5,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

13,28

 

 

0,88

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

880,04

57,05

34,55

110,47

81,94

55,83

150,40

245,42

66,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

741,10

51,86

14,28

98,48

75,71

50,18

128,10

211,81

63,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

625,49

36,27

9,77

72,67

75,71

50,18

123,10

147,84

63,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,33

1,91

18,82

5,00

4,32

0,97

12,13

7,18

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,08

 

 

 

0,28

0,30

0,50

0,23

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

73,53

3,28

1,45

6,98

1,62

4,38

9,67

26,21

2,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

13,28

 

 

2,86

3,36

 

3,85

1,74

0,59

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,86

1,75

 

 

 

0,11

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,86

1,75

 

 

 

0,11

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,86

1,75

 

 

 

0,11

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (TIẾP THEO)

(Kèm theo Quyết định số: … /QĐ-UBND ngày … /… /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác