Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 516/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 28/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 516/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 28/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA THƯ VIỆN TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 67/2006/TT-BVHTT ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn phân hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập hoạt động văn hoá - thông tin;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc xếp hạng các đơn vị sự nghiệp ngành Văn hóa thông tin tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai (sau đây viết là Thư viện tỉnh).
2. Đối tượng áp dụng
a) Thư viện tỉnh.
b) Viên chức, người lao động thuộc phạm vi quản lý của Thư viện tỉnh.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thư viện tỉnh thực hiện theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 3. Cơ cấu tổ chức và số lượng người làm việc
1. Lãnh đạo gồm: Giám đốc và 02 Phó Giám đốc.
Giám đốc là người đứng đầu Thư viện tỉnh, trực tiếp quản lý điều hành, chịu trách nhiệm trước Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Thư viện.
Phó Giám đốc Thư viện chịu trách nhiệm trước Giám đốc Thư viện và trước pháp luật về lĩnh vực công tác được phân công.
2. Hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo: Thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 4 Mục II Thông tư số 67/2006/TT-BVHTT ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin.
a) Giám đốc: 0,65
b) Phó Giám đốc: 0,45
c) Trưởng phòng: 0,3
d) Phó Trưởng phòng: 0,2
3. Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ
a) Phòng Hành chính - Công nghệ thông tin.
b) Phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ.
c) Phòng Phục vụ bạn đọc.
4. Số lượng người làm việc và số lượng cấp phó bố trí cho các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ nêu tại khoản 3 Điều này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP, Nghị định số 120/2020/NĐ-CP và trên cơ sở Đề án vị trí việc làm được phê duyệt, số lượng người làm việc do cấp có thẩm quyền giao hàng năm.
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm ban hành quyết định quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn từng phòng chuyên môn, nghiệp vụ của Thư viện tỉnh.
Giám đốc Thư viện tỉnh có trách nhiệm quản lý số lượng người làm việc của đơn vị để triển khai thực hiện các nhiệm vụ chính trị theo chức năng, nhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật.
5. Cơ chế tài chính, tài sản: Thư viện tỉnh là đơn vị sự nghiệp thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập và các quy định khác có liên quan.
Việc sử dụng tài sản, trang thiết bị thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước.
6. Thư viện tỉnh xếp hạng III theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kí.
2. Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc kiện toàn Thư viện tỉnh thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Thư viện tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây