Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục số hiệu đường bộ; Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục số hiệu đường bộ; Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 06/2023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2023/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP và Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại các số thứ tự 4, 9, 13, 14, 17, 19, 24, 25 và bổ sung số thứ tự 16a, như sau:
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường bộ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
|
TOÀN TỈNH |
|
33 tuyến |
512,673 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 864 |
ĐT.864 |
Đường vào mố 1 cầu Bình Đức (đường Lê Thị Hồng Gấm - thành phố Mỹ Tho) |
Cầu Mỹ Thuận (xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè) |
57,654 |
|
9 |
Đường tỉnh 868 |
ĐT.868 |
Cầu Hai Hạt (giáp ranh tỉnh Long An - xã Phú Cường, huyện Cai Lậy) |
Bến đò Thủy Tây (giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy) |
29,436 |
|
13 |
Đường tỉnh 871 |
ĐT.871 |
Ngã tư Nguyễn Văn Côn (phường 3, thị xã Gò Công) |
Chợ đầu mối thủy hải sản (thị trấn Vàm Láng) |
13,236 |
|
14 |
Đường tỉnh 871B |
ĐT.871B |
Quốc lộ 50 (xã Tân Trung, thị xã Gò Công) |
Tiếp giáp Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 |
7,840 |
|
16a |
Đường tỉnh 872B |
ĐT.872B |
Quốc lộ 50 (xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây) |
Đường tỉnh 877B (xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông) |
10,717 |
|
17 |
Đường tỉnh 873 |
ĐT.873 |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công, huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh, thị xã Gò Công) |
Đường vào Bến phà Mỹ Lợi - Quốc lộ 50 cũ (xã Bình Đông, thị xã Gò Công) |
13,624 |
|
19 |
Đường tỉnh 874 |
ĐT.874 |
Quốc lộ 1 (Ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy, huyện Châu Thành) |
ĐT.867 (thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước) |
8,785 |
|
24 |
Đường tỉnh 877 |
ĐT.877 |
Đường tỉnh 862 (phường 5 và xã Long Hòa, thị xã Gò Công) |
Kênh Chợ Gạo - Bến đò Quơn Long (xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo) |
29,734 |
|
25 |
Đường tỉnh 877B |
ĐT.877B |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã An Thạnh Thủy, huyện Chợ Gạo) |
Giáp biển Đông (xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông) |
39,258 |
|
2. Bãi bỏ tuyến đường tại số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E).
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại các số thứ tự 2, 4, 9, 13, 14, 17, 18, 19, 24, 25 và bổ sung số thứ tự 16a như sau:
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Cấp đường quy hoạch |
Toàn phạm vi lộ giới (m) |
Tim đường ra mỗi bên (m) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TOÀN TỈNH |
33 tuyến |
512,673 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 862 |
Quốc lộ 50 (xã Long Chánh, cạnh Bến xe thị xã Gò Công) |
Đèn Đỏ (xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông) |
21,140 |
III |
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||
|
Đoạn nội ô thị xã Gò Công: từ Quốc lộ 50 (Bến xe thị xã) đến ngã ba giao với đường Thủ Khoa Huân |
2,960 |
|
24,0 |
12,0 |
|
||
|
Đoạn nội ô thị xã Gò Công: từ ngã ba giao với đường Thủ Khoa Huân đến đường Việt Hùng (ĐH.19) |
1,390 |
|
32,5 |
16,25 |
|
||
|
Đoạn qua khu dân cư xã Bình Nghị: từ đường Việt Hùng (ĐH.19), ranh thị xã Gò Công đến kênh Nguyễn Văn Thanh |
0,990 |
|
32,5 |
16,25 |
|
||
|
Đoạn thị trấn Tân Hòa: từ Cổng chào đến Bia Chiến tích Xóm Gò |
2,300 |
|
30,0 |
15,0 |
|
||
|
Đoạn qua khu vực Tân Thành: từ ngã ba Trường học ấp Giồng Đình đến ngã ba Trường học ấp chợ Tân Thành |
1,150 |
|
30,0 |
15,0 |
|
||
|
Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã ba biển Tân Thành |
1,200 |
|
32,5 |
16,25 |
|
||
|
Đoạn từ ngã ba biển Tân Thành đến Trạm kiểm soát Biên phòng |
5,200 |
|
|
|
Hành lang theo Luật Đê điều |
||
4 |
Đường tỉnh 864 |
Đường vào mố 1 cầu Bình Đức (đường Lê Thị Hồng Gấm - thành phố Mỹ Tho) |
Cầu Mỹ Thuận (xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè) |
57,654 |
III |
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||
Đoạn từ cầu Bình Đức đến cầu Kinh Xáng: Km 0+000 - Km 5+840 |
5,840 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu CN Mỹ Tho |
|||
Đoạn qua khu vực chợ Kim Sơn: từ cầu Rạch Gầm đến Đình thần Cả Giám |
0,250 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua khu vực chợ Phú Phong: từ cầu Phú Phong đến ranh xã Tam Bình (huyện Cai Lậy) |
0,350 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua khu vực chợ Tam Bình: từ cầu Tam Bình đến Trường THCS Tam Bình |
0,200 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua thị trấn Cái Bè: từ đường Tạ Thu Thâu đến hết ranh thị trấn Cái Bè về phía Tây (tiếp giáp Cổng ấp văn hóa Hòa Quí, xã Hòa Khánh) |
1,410 |
|
16,0 |
8,0 |
Chỉ giới quy hoạch thị trấn Cái Bè |
|||
9 |
Đường tỉnh 868 |
Cầu Hai Hạt (giáp ranh tỉnh Long An - xã Phú Cường, huyện Cai Lậy) |
Bến đò Thủy Tây (giáp sông Tiền - xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy) |
29,436 |
III |
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||
|
Đoạn từ cầu Quán Oai đến cầu Một Thước |
1,375 |
|
29,0 |
14,5 |
Quy hoạch KDC TT Mỹ Phước Tây |
||
|
Đoạn từ cầu Nàng Chưng đến ngã ba giao với đoạn ĐT.868 cũ |
0,375 |
|
29,0 |
14,5 |
Khu đông dân cư |
||
|
Đoạn từ Ngã ba giao với đoạn ĐT.868 cũ đến cầu vượt của dự án đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận |
4,220 |
|
43,0 |
21,5 |
|
||
|
Đoạn từ cầu vượt của dự án đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đến Quốc lộ 1 |
2,000 |
|
50,0 |
25,0 |
QH đô thị Cai Lậy |
||
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bờ Ấp 5 |
0,750 |
|
20,0 |
10,0 |
QH đô thị Cai Lậy |
||
|
Đoạn từ cầu Bờ Ấp 5 đến Tuyến tránh Quốc lộ 1 |
0,800 |
|
22,5 |
11,25 |
QH đô thị Cai Lậy |
||
|
Đoạn từ Tuyến tránh Quốc lộ 1 đến cầu Long Khánh |
1,365 |
|
29,0 |
14,5 |
Khu đông dân cư |
||
|
Đoạn từ Trường PTTH Lưu Tấn Phát, xã Tam Bình đến cầu Ngũ Hiệp |
1,500 |
|
29,0 |
14,5 |
Đường vào cầu Ngũ Hiệp |
||
|
Đoạn từ cầu Ngũ Hiệp đến Bến đò Thủy Tây |
2,170 |
|
30,0 |
15,0 |
|
||
13 |
Đường tỉnh 871 |
Ngã tư Nguyễn Văn Côn (phường 3, thị xã Gò Công) |
Chợ đầu mối thủy hải sản (thị trấn Vàm Láng) |
13,236 |
III |
|
|
|
|
Toàn đoạn tuyến qua khu vực thị xã Gò Công: từ ngã tư Bình Ân đến đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) - giáp ranh với huyện Gò Công Đông |
2,550 |
|
22,5 |
11,25 |
Chỉ giới QH thị xã Gò Công |
||
Đoạn từ đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) đến Ngã ba Tân Tây (Km 2+550 - Km 5+400) |
2,850 |
|
40,0 |
20,0 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
|||
Đoạn từ ngã ba Tân Tây đến cầu Xóm Gồng (Km 5+400 - Km 7+630) |
2,230 |
|
33,0 |
16,5 |
Quy hoạch đô thị Tân Tây |
|||
Đoạn từ cầu Xóm Gồng đến cống Đôi Ma 2 (Km 7+630 - Km 10+736) |
3,106 |
|
40,0 |
20,0 |
Quy hoạch công nghiệp khu vực Gò Công |
|||
Đoạn từ cống Đôi Ma 2 đến ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp (Km 10+736 - Km 12+536) |
1,800 |
|
30,0 |
15,0 |
Theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chung XDCN khu vực Gò Công |
|||
Đoạn từ ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp đến Chợ đầu mối thủy hải sản (thị trấn Vàm Láng, cuối tuyến); |
0,700 |
|
16,0 |
8,0 |
||||
14 |
Đường tỉnh 871B |
Quốc lộ 50 (xã Tân Trung, thị xã Gò Công) |
Tiếp giáp Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 |
7,840 |
I |
|
|
|
|
Toàn tuyến: Tính theo tim đường của dự án hoàn thiện |
|
|
60,0 |
30,0 |
Quy hoạch CN khu vực Gò Công |
||
16a |
Đường tỉnh 872B |
Quốc lộ 50 (xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây) |
Đường tỉnh 877B (xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông) |
10,717 |
III |
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||
|
Đoạn qua khu dân cư: từ tim giao lộ Đường huyện 15 hướng ra mỗi phía 200m |
0,400 |
|
20,0 |
10,0 |
|
||
|
Đoạn qua khu dân cư Phú Quới (xã Yên Luông): từ tim giao lộ đường Phú Quới hướng ra phía Nam (đến kênh Giữa Phú Quới), dài 230 mét và hướng ra phía Bắc (đến kênh Chùa), dài 280 mét |
0,510 |
|
22,0 |
11,0 |
|
||
|
Đoạn qua khu dân cư Phú Trung (xã Long Bình - xã Bình Tân): từ tim giao lộ ĐH.11 hướng ra phía Nam (đến kênh Giữa Xóm Trước), dài 210 mét và hướng ra phía Bắc (đến kênh Giữa Xóm Sau), dài 170 mét |
0,380 |
|
22,0 |
11,0 |
|
||
|
Đoạn qua khu dân cư Quới An (xã Long Bình - xã Bình Tân): từ tim giao lộ ĐT.877 hướng ra phía Nam (đến cống Kênh Làng), dài 410 mét và hướng ra phía Bắc (đến kênh Khẩn), dài 360 mét |
0,770 |
|
22,0 |
11,0 |
|
||
|
Đoạn từ Bến phà Tân Long (bờ Nam) đến Đường tỉnh 877B (cuối tuyến) |
1,000 |
V |
30,0 |
15,0 |
|
||
17 |
Đường tỉnh 873 |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công, huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh, thị xã Gò Công) |
Đường vào Bến phà Mỹ Lợi - Quốc lộ 50 cũ (xã Bình Đông, thị xã Gò Công) |
13,624 |
IV |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 50 (ngã ba Thành Công) đến cửa hàng bán lẻ xăng dầu DNTN Gò Gừa (Km 0+000 - Km 2+250) |
2,250 |
|
29,5 |
14,75 |
Ngoài vùng dân cư |
||
Đoạn qua trung tâm hành chính xã Thành Công: từ cửa hàng bán lẻ xăng dầu DNTN Gò Gừa đến ngã ba giao với ĐH.13 (Km 2+250 - Km 2+810) |
0,560 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn từ Ngã ba giao với ĐH.13 đến giao với đường vào Bến phà Mỹ Lợi - Quốc lộ 50 cũ, (Km 2+810 - Km 13+814) |
10,814 |
|
29,5 |
14,75 |
Quy hoạch CN khu vực Gò Công |
|||
18 |
Đường tỉnh 873B |
Quốc lộ 50 (xã Long Chánh, thị xã Gò Công) |
Đường đê sông Vàm Cỏ (xã Tân Phước, huyện Gò Công Đông) |
17,558 |
III |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 50 (xã Long Chánh) đến cầu Ông Non (Km 0+000 - Km 8+267) |
8,267 |
|
30,0 |
15,0 |
Quy hoạch CN khu vực Gò Công |
||
|
Đoạn từ cầu Ông Non đến cầu Móng Sắt (Km 8+267 - Km 14+330) |
6,063 |
|
33,0 |
16,5 |
QH đô thị Tân Tây |
||
|
Đoạn từ cầu Móng Sắt đến cuối tuyến (giao với đường đê sông Vàm Cỏ) Km 14+330 - Km 17+558 |
3,228 |
|
40,0 |
20,0 |
Quy hoạch CN khu vực Gò Công |
||
19 |
Đường tỉnh 874 |
Quốc lộ 1 (ngã ba Khu di tích Ấp Bắc - xã Điềm Hy, huyện Châu Thành) |
ĐT.867 (thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước) |
8,785 |
III |
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||
Đoạn qua khu dân cư thị trấn Mỹ Phước: từ cầu Nguyễn Văn Tiếp đến Ngã ba giao với đoạn cuối của ĐT.874 cũ |
0,426 |
|
30,0 |
15,0 |
QH thị trấn Mỹ Phước |
|||
Đoạn qua khu dân cư thị trấn Mỹ Phước: từ Ngã ba giao với đoạn cuối của ĐT.874 cũ đến ĐT.867 (đoạn Đường số 15 và Đường H cũ) |
1,100 |
|
20,0 |
10,0 |
QH thị trấn Mỹ Phước |
|||
24 |
Đường tỉnh 877 |
Cụ thể bổ sung trên ĐT.872B như sau: |
Cụ thể bổ sung trên ĐT.872B như sau: |
29,734 |
III |
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||
Đoạn qua thị xã Gò Công: từ đường Trần Công Tường (ĐT.862) đến cầu Xóm Thủ |
2,100 |
|
27,5 |
13,75 |
Chỉ giới QH thị xã Gò Công |
|||
Đoạn qua trung tâm xã Bình Tân: từ cửa hàng xăng dầu số 17 đến cổng ấp văn hóa Thuận Trị |
1,400 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua khu dân cư xã Bình Tân - xã Long Bình: từ tim giao lộ với ĐT.872 B hướng về phía Đông đến cửa hàng xăng dầu số 17 (dài 195m) và hướng về phía Tây đến đường giao thông nông thôn Quới An (dài 318m). |
0,513 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua trung tâm xã Long Bình: từ cổng Trường THPT Long Bình đến đường vào bãi rác xã Long Bình |
1,500 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn từ ngã tư giao với ĐH.23B đến cầu 3 tháng 2: Km 21+447 - Km 29+004 |
7,527 |
|
30,0 |
15,0 |
|
|||
Đoạn từ cầu 3 tháng 2 đến kênh Chợ Gạo (Bến đò Quơn Long, cuối tuyến): Km 29+004 - Km 29+734 |
0,730 |
|
22,0 |
11,0 |
QH trung tâm xã Bình Phục Nhứt |
|||
25 |
Đường tỉnh 877B |
Quốc lộ 50 (Ngã ba xã An Thạnh Thủy, huyện Chợ Gạo) |
Giáp biển Đông (xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông) |
39,258 |
III |
|
|
|
|
Tuyến ngoài vùng dân cư |
|
|
43,0 |
21,5 |
|
||
Đoạn qua khu vực UBND xã Bình Ninh: từ cầu An Thạnh Thúy đến ngã tư giao với ĐH.23B |
0,490 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn từ ngã tư giao với ĐH.23B đến bờ Bắc bến phà Bình Ninh |
1,470 |
|
30,0 |
15,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua trung tâm xã Tân Thới: từ trạm xăng dầu Anh Phương đến Trường THCS Tân Thới |
1,787 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua trung tâm xã Tân Phú: từ đường Miễu Tân Ninh đến ranh phía Đông Trường Mầm non Tân Phú |
2,235 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua trung tâm xã Phú Thạnh: từ kênh Ba Gốc đến cầu Tư Xuân |
1,095 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
|||
Đoạn qua khu vực Quy hoạch chung đô thị Tân Phú Đông: từ cầu Tư Xuân đến cầu Cả Thu |
2,201 |
|
32,0 |
16,0 |
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
|||
Đoạn qua trung tâm xã Phú Đông: từ ranh phía Tây Trường THCS Phú Đông đến ranh phía Đông Trạm Y tế xã Phú Đông |
0,935 |
|
22,0 |
11,0 |
Khu đông dân cư |
2. Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 26 (Đường tỉnh 877E).
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 5 năm 2023 và thay thế Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây