563990

Công văn 2664/BKHĐT-TH năm 2023 về đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện Phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

563990
LawNet .vn

Công văn 2664/BKHĐT-TH năm 2023 về đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện Phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu: 2664/BKHĐT-TH Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Trần Quốc Phương
Ngày ban hành: 07/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2664/BKHĐT-TH
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký: Trần Quốc Phương
Ngày ban hành: 07/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2664/BKHĐT-TH
V/v Đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện Phương hướng, nhiệm vụ phát triển KTXH giai đoạn 2021-2025

Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước.

Căn cứ Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XIII, Nghị quyết số 16/2021/QH15 ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (KTXH) 5 năm 2021-2025, Bộ Kế hoạch và Đầu tư yêu cầu các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tập đoàn, tổng công ty Nhà nước (dưới đây gọi tắt là bộ, ngành trung ương và địa phương) đánh giá giữa kỳ thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 như sau:

I. Đánh giá giữa kỳ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025

Căn cứ các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển trong Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với các địa phương) về phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025; trên cơ sở tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 2 năm 2021, 2022, Quý I năm 2023, ước tình hình KTXH 6 tháng và cả năm năm 2023, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, đề nghị các bộ, ngành trung ương và địa phương đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ về phát triển KTXH; nêu ra các kết quả đạt được, các tồn tại, hạn chế; phân tích các nguyên nhân khách quan và chủ quan, các bài học kinh nghiệm; ước khả năng hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu, các nhiệm vụ, giải pháp trong thời gian còn lại của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025. Các nội dung chủ yếu bao gồm:

1. Các bộ, cơ quan trung ương theo chức năng, nhiệm vụ được giao đánh giá các giải pháp, nhiệm vụ được giao tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, Nghị quyết số 16/2021/QH15 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 (trong đó, báo cáo đầy đủ việc thực hiện các chỉ tiêu được giao theo mẫu tại Phụ lục 1 đính kèm).

2. Các địa phương đánh giá theo các giải pháp, nhiệm vụ được giao tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, các Nghị quyết của Bộ Chính trị về phương hướng phát triển KTXH, bảo đảm quốc phòng, an ninh các vùng, Nghị quyết của Chính phủ, Ban chấp hành Đảng bộ và Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về Kế hoạch và tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển KTXH năm 2021.

3. Các nội dung cần tập trung đánh giá

(1) Đánh giá bối cảnh triển khai thực hiện Văn kiện và Nghị quyết Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với địa phương). Kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu tại Văn kiện và Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp (đối với các địa phương) về Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025.

(2) Thực hiện mục tiêu tổng quát, các nhiệm vụ, giải pháp của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021 - 2025 chủ yếu gồm:

a) Tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thúc đẩy tăng trưởng nhanh, bền vững trên cơ sở giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô. Tập trung đánh giá về một số nội dung: tập trung thực hiện đồng bộ các giải pháp để hoàn thiện cơ bản các yếu tố cấu thành thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, giải quyết tốt mối quan hệ giữa Nhà nước, thị trường và xã hội; chính sách tài chính, tiền tệ và hoạt động ngân hàng; hoạt động xuất, nhập khẩu và phát triển thị trường trong nước.

b) Đẩy mạnh cơ cấu lại nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh; phát triển nền kinh tế số. Tập trung đánh giá về một số nội dung: đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá dựa trên nền tảng của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo; thực hiện các giải pháp khắc phục tác động của đại dịch Covid-19; các giải pháp nhanh chóng phục hồi nền kinh tế; cơ cấu lại các ngành sản xuất và dịch vụ; cơ cấu lại các lĩnh vực trọng tâm.

c) Phát triển các vùng và khu kinh tế. Lập các quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.

d) Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị.

đ) Tăng cường huy động và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực đầu tư của nền kinh tế. Tập trung đánh giá một số nội dung: đầu tư công, đầu tư trực tiếp nước ngoài, hoạt động của doanh nghiệp nhà nước, môi trường kinh doanh, phát triển doanh nghiệp,...

e) Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, ứng dụng và phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ. Tập trung đánh giá một số nội dung: tiếp tục đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao, trọng tâm là hiện đại hoá giáo dục, nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng yêu cầu phát triển trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và hội nhập quốc tế sâu rộng; thúc đẩy phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo để tạo bứt phá về năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

g) Phát huy giá trị văn hóa, con người Việt Nam và sức mạnh toàn dân tộc, thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội, nâng cao đời sống nhân dân, bảo đảm gắn kết hài hoà giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội. Kết quả thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia.

h) Chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng, chống thiên tai, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường.

i) Phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.

k) Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và năng lực kiến tạo phát triển.

l) Củng cố, tăng cường quốc phòng, an ninh; kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ và giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; giữ vững an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội.

m) Nâng cao hiệu quả hoạt động đối ngoại, chủ động hội nhập quốc tế, tạo môi trường hoà bình và điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước.

Căn cứ đặc điểm, tình hình của ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tiến hành đánh giá bổ sung các nội dung, chỉ tiêu cho phù hợp và đầy đủ với tình hình của đơn vị và địa phương.

II. Dự kiến hoàn thành mục tiêu Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025

1. Dự báo bối cảnh thời gian tới.

2. Dự kiến kịch bản tăng trưởng các năm 2023, 2024, 2025

Đề nghị cung cấp các số liệu tại Phụ lục 2,3,4 đính kèm, trong đó:

- Phụ lục 2: Áp dụng đối với bộ và cơ quan ngang bộ;

- Phụ lục 3: Áp dụng đối với UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Phụ lục 4: Áp dụng đối với các Tập đoàn và Tổng công ty Nhà nước.

3. Khả năng hoàn thành các mục tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm năm 2021-2025.

4. Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu hoàn thành Kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025.

III. Thời gian báo cáo

Nội dung đánh giá giữa kỳ thực hiện kế hoạch phát triển KTXH 5 năm 2021-2025 gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và qua địa chỉ thư điện tử (gồm các địa chỉ như sau: thktxh@mpi.gov.vn, tongcucthongke@gso.gov.vn) trước ngày 18 tháng 4 năm 2023. (Riêng đối với các địa phương gửi thêm qua địa chỉ thư điện tử diaphuong@mpi.gov.vn)

Riêng đối với những nội dung có tính chất MẬT, đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương không gửi theo Báo cáo này.

Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương căn cứ nội dung hướng dẫn tại văn bản này và tình hình, đặc điểm cụ thể của từng bộ, cơ quan trung ương và địa phương, khẩn trương thực hiện các nhiệm vụ nêu trên và gửi Báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư đúng thời gian quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng);
- Sở KHĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ KHĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

 

PHỤ LỤC 1

BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2021-2025 CỦA CẢ NƯỚC

(Kèm theo văn bản số 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

(Theo Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết số 16/2021/QH15 của Quốc hội)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016- 2020

Mục tiêu KH 2021- 2025

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021-2023

Cơ quan báo cáo

A

Chỉ tiêu kinh tế

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

%

 

6,5-7

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

GDP bình quân đầu người

USD

 

4.700- 5.000

 

 

 

 

 

 

2

Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo

% GDP

 

trên 25

 

 

 

 

 

 

3

Tỷ trọng kinh tế số

% GDP

 

khoảng 20

 

 

 

 

 

 

Bộ Thông tin và Truyền thông

4

Đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

 

khoảng 45

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

5

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân

%

 

trên 6,5

 

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

khoảng 45

 

 

 

 

 

 

Bộ Xây dựng

B

Chỉ tiêu xã hội

 

- Tuổi thọ trung bình

Tuổi

 

khoảng 74,5

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

+ Trong đó: thời gian sống khỏe mạnh đạt tối thiểu

Năm

 

tối thiểu 67

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

 

khoảng 25

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

70

 

 

 

 

 

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

+ Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

 

28-30

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

 

dưới 4

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

- Tỷ lệ nghèo đa chiều

%/năm

 

duy trì mức giảm 1- 1,5

 

 

 

 

 

 

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

 

- Số bác sĩ/1 vạn dân

Bác sĩ

 

10

 

 

 

 

 

 

Bộ Y tế

 

- Số giường bệnh/1 vạn dân

Giường bệnh

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế

% dân số

 

95

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

 

tối thiểu 80

 

 

 

 

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

+ Trong đó, tỷ lệ đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

 

10

 

 

 

 

 

 

C

Chỉ tiêu môi trường

 

- Tỷ lệ được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh dân cư nông thôn

%

 

93-95

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

- Tỷ lệ được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh dân cư thành thị

%

 

95-100

 

 

 

 

 

 

Bộ Xây dựng

 

- Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

 

90

 

 

 

 

 

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

- Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

 

92

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

- Tỷ lệ xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

%

 

100

 

 

 

 

 

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

- Tỷ lệ che phủ rùng

%

 

ổn định 42

 

 

 

 

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

D

Một số cân đối lớn

 

- Tỷ trọng tổng tích lũy tài sản

% GDP

 

27-28

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

- Tỷ trọng tiêu dùng cuối cùng

% GDP

 

không thấp hơn 73%

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ trọng tổng vốn đầu tư toàn xã hội bình quân 5 năm

% GDP

 

32-34

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

% GDP

 

15-16

 

 

 

 

 

 

Bộ Tài chính

 

- Tỷ lệ nợ công

% GDP

 

đến năm 2025 không quá 60

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ nợ Chính phủ

% GDP

 

đến năm 2025 không quá 50

 

 

 

 

 

 

 

- Bội chi ngân sách nhà nước bình quân

% GDP

 

3,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021-2023

Cơ quan báo cáo

1

Tốc độ tăng trưởng GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

2

GDP theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

- GDP theo VNĐ

Nghìn tỉ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng GDP quy USD

Tỉ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cơ cấu GDP

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Giảm tiêu hao năng lượng tính trên GDP

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

1

Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) (giá hiện hành)

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành nông lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng suất lao động xã hội (GDP/lao động) (giá so sánh năm 2010)

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành nông lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4

NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

Mục tiêu KH 2021- 2025

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

1

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

- Lương thực có hạt

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Một số sản phẩm chủ yếu

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Một số sản phẩm chủ yếu

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt hơi các loại

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sản lượng thủy sản

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Giá trị xuất khẩu thủy sản

Tỉ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Giá trị xuất khẩu nông sản

Tỉ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 5

NGÀNH CÔNG NGHIỆP

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

Mục tiêu KH 2021- 2025

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Công Thương

2

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất và nhập khẩu

Tỷ Kwh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu mỏ thô khai thác

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trong nước

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nước ngoài

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khí đốt thiên nhiên dạng khí

Tỷ m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xăng dầu các loại

Tỷ m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Than đá (Than sạch)

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thép cán, thép hình các loại

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xi măng

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Alumina

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 6

NGÀNH DỊCH VỤ

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

Mục tiêu KH 2021- 2025

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021-2023

Cơ quan báo cáo

1

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch

 

- Số lượt khách du lịch nội địa

Triệu lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt khách du lịch quốc tế

Triệu lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

XUẤT NHẬP KHẨU

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016- 2020

Mục tiêu KH 2021- 2025

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

1

Xuất khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Công Thương

 

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng bình quân năm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn ĐTNN (không kể dầu thô)

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhập khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng bình quân năm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Giá trị nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn ĐTNN

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhập siêu/ Xuất siêu

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ nhập siêu/Giá trị xuất khẩu hàng hóa

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 8

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI

Giá hiện hành

STT

Nguồn vốn

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

 

TỔNG SỐ

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

So với GDP

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư nguồn NSNN (bao gồm: vốn TPCP, bội chi NSĐP, xổ số kiến thiết và vốn từ nguồn thu từ tiền bán bớt cổ phần sở hữu của Nhà nước tại một số doanh nghiệp)

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

So với tổng số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

So với tổng số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

So với tổng số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư của dân cư và doanh nghiệp tư nhân

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

So với tổng số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

So với tổng số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

6

Vốn huy động khác

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

So với tổng số

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 9

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

1

Vốn đầu tư thực hiện

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Trong đó: từ nước ngoài

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn đăng ký

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký cấp mới

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký tăng thêm

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

- Góp vốn, mua cổ phần

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

3

Xuất khẩu (kể cả dầu thô)

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhập khẩu

Tỷ USD

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10

CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016- 2020

Mục tiêu KH 2021- 2025

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

A

DÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

Dân số trung bình (năm cuối kỳ)

Triệu người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Dân số nông thôn

Triệu người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Triệu người

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Triệu người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ cấu lao động (năm cuối kỳ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số người đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng

Nghìn người

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

4

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội

%

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Y TẾ (năm cuối kỳ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Y tế

1

Số giường bệnh/1 vạn dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giường bệnh công lập/ vạn dân

Giường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giường bệnh tư/ vạn dân

Giường

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỉ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỉ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tỷ lệ dược sĩ đại học trên 1 vạn dân

Dược sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tỷ lệ điều dưỡng viên trên 1 vạn dân

Điều dưỡng viên

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 11

ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện 2016- 2020

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Nghìn doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Số doanh nghiệp đăng ký mới

Nghìn doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp dân doanh thành lập mới

Nghìn tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

4

Số doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế (không tính các doanh nghiệp đã giải thể)

Nghìn doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 12

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện 2016-2020

TH 2021

TH 2022

Quý I/2023

Ước TH 6 tháng/2023

Ước TH 2023

Ước TH giai đoạn 2021- 2023

Cơ quan báo cáo

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

Tổng số hợp tác xã

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hợp tác xã giải thể

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã

Người

 

 

 

 

 

 

 

II

Liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2: HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ XÂY DỰNG KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG GIAI ĐOẠN 2023-2025

(Đính kèm Công văn số: 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023)

ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

A. BỘ TÀI CHÍNH

BIỂU SỐ 01_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ THU, CHI NSNN PHẠM VI CẢ NƯỚC

STT

Bộ, ngành

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

I. Tổng thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

2

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ nội địa

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

3

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ nội địa

nt

 

 

 

 

 

 

4

- Thuế tài nguyên

nt

 

 

 

 

 

 

5

- Thuế bảo vệ môi trường hàng hóa và dịch vụ nội địa

nt

 

 

 

 

 

 

6

- Thu cân đối xuất, nhập khẩu

nt

 

 

 

 

 

 

7

II. Tổng chi ngân sách nhà nước

nt

 

 

 

 

 

 

8

Trong đó: Chi thường xuyên

nt

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

9

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

10

- Chi sự nghiệp y tế và trợ giúp xã hội

nt

 

 

 

 

 

 

11

- Chi hoạt động quản lý Nhà nước, cơ quan của Đảng cộng sản

nt

 

 

 

 

 

 

12

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

nt

 

 

 

 

 

 

13

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

nt

 

 

 

 

 

 

14

- Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin

nt

 

 

 

 

 

 

15

- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình và thông tấn

nt

 

 

 

 

 

 

16

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

nt

 

 

 

 

 

 

17

- Chi sự nghiệp kinh tế

nt

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

B. CỤC QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ KINH DOANH, BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BIỂU SỐ 02_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP PHẠM VI CẢ NƯỚC

STT

Bộ, ngành

Đơn vị tỉnh

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

Doanh nghiệp thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đăng ký

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

- Lao động đăng ký

Người

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

4

Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động chờ làm thủ tục giải thể

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

5

Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

C. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

BIỂU SỐ 03_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU TIỀN TỆ PHẠM VI CẢ NƯỚC

STT

Bộ, ngành

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

I. Tổng phương tiện thanh toán

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

2

Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán

%

 

 

 

 

 

 

3

II. Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

4

Tốc độ tăng huy động vốn

%

 

 

 

 

 

 

5

III. Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

6

Tốc độ tăng dư nợ tín dụng

%

 

 

 

 

 

 

7

Tỷ lệ dư nợ cho vay phục vụ nhu cầu đời sống và dư nợ tín dụng qua thẻ tín dụng trên tổng dư nợ

%

 

 

 

 

x

x

Ghi chú: Không điền số liệu vào ô có dấu "x"

 

ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

D. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BIỂU SỐ 04_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG PHẠM VI CẢ NƯỚC

STT

Bộ, ngành

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch -năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

I. Xuất bản, in và phát hành, báo chí

 

 

 

 

 

 

 

2

1. Doanh thu xuất bản

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

2. Doanh thu của doanh nghiệp in

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

4

3. Doanh thu báo in, báo điện tử

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5

II. Phát thanh, truyền hình và TTĐT

 

 

 

 

 

 

 

6

1. Doanh thu đài phát thanh, đài truyền hình, đơn vị hoạt động truyền hình

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

7

Trong đó: - Doanh thu quảng cáo

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

8

- Doanh thu dịch vụ truyền hình trả tiền

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

9

- Doanh thu dịch vụ cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

10

III. Bưu chính

 

 

 

 

 

 

 

11

1. Doanh thu bưu chính, chuyển phát

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

12

IV. Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

13

1. Sản lượng Viễn thông (số lũy kế)

 

 

 

 

 

 

 

14

Số thuê bao điện thoại cố định

Thuê bao

 

 

 

 

 

 

15

Số thuê bao điện thoại di động

Thuê bao

 

 

 

 

 

 

16

Số thuê bao internet băng rộng cố định

Thuê bao

 

 

 

 

 

 

17

2. Doanh thu viễn thông

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

18

V. Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

19

1. Doanh thu công nghiệp công nghệ thông tin

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

20

Trong đó: 1.1. Doanh thu phần mềm

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

21

1.2. Doanh thu phần cứng

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

22

1.2. Doanh thu nội dung số

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

23

1.4. Doanh thu dịch vụ CNTT

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

E. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BIỂU SỐ 05_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN PHẠM VI CẢ NƯỚC

STT

Bộ, ngành

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

I. Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

2

1. Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

3

a. Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

4

Diện tích lúa

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

5

+ Cả năm

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

6

+ Vụ Đông xuân

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

7

+ Vụ Hè thu

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

8

+ Vụ Thu đông

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

9

+ Vụ Mùa

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

10

Sản lượng lúa*

 

 

 

 

 

 

 

11

+ Cả năm

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

12

+ Vụ Đông xuân

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

13

+ Vụ Hè thu

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

14

+ Vụ Thu đông

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

15

+ Vụ Mùa

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

16

b. Cây hằng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

17

- Ngô

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

18

- Sắn

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

19

- Mía

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

20

- Rau

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

21

2. Sản lượng một số cây CN lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

22

- Cà phê nhân

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

23

- Chè

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

24

- Cao su

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

25

- Hồ tiêu

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

26

- Điều

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

27

- Dừa

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

28

3. Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

29

- Xoài

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

30

- Chuối

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

31

- Dứa

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

32

- Thanh Long

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

33

- Cam

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

34

- Bưởi

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

35

- Nhãn

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

36

- Vải

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

37

II. Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

38

Thịt hơi các loại

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

39

Trong đó:

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

40

Thịt lợn

 

 

 

 

 

 

 

41

Thịt gia cầm

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

42

Thịt trâu

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

43

Thịt bò

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

44

Thị bò

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

45

Trứng

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

46

Sữa bò tươi

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

47

III. Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

48

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nghìn ha

 

 

 

 

 

 

49

Sản lượng gỗ khai thác

Nghìn m3

 

 

 

 

 

 

50

IV. Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

51

1. Tổng sản lượng thủy sản

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

52

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

53

1.1. Sản lượng nuôi trồng

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

54

+ Cá tra

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

55

+ Tôm sú

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

56

+ Tôm thẻ chân trắng

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

57

1.2. Sản lượng khai thác

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

58

+ Khai thác biển

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

*Sản lượng lúa các vụ phân bố theo quý

I. Quý I:

- Lúa vụ mùa của vùng ĐBSCL

- Lúa vụ đông xuân của vùng ĐBSCL

 

II. 6 tháng

- Lúa vụ mùa của ĐBSCL

- Lúa vụ đông xuân

 

III. 9 tháng

- Lúa vụ n

- Lúa vụ đ

- Lúa vụ h

 

ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

F. BỘ CÔNG THƯƠNG

BIỂU SỐ 06_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHẠM VI CẢ NƯỚC

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

Than

 

 

 

 

 

 

 

1

Than sạch thành phẩm

Nghìn Tấn

 

 

 

 

 

 

1.1

Than sạch thành phẩm sản xuất

"

 

 

 

 

 

 

1.2

Than sạch thành phẩm mua ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Nhập khẩu

"

 

 

 

 

 

 

2

Than tiêu thụ

Nghìn Tấn

 

 

 

 

 

..

 

Trong đó: Xuất khẩu

"

 

 

 

 

 

 

II

Dầu

 

 

 

 

 

 

 

1

Dầu thô khai thác

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Trong nước

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

2

Khí khai thác

Tỷ m3

 

 

 

 

 

 

3

Đạm

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

3.1

Đạm Phú Mỹ

"

 

 

 

 

 

 

3.2

Đạm Cà Mau

"

 

 

 

 

 

 

4

LPG (C-1920031)

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

5

Xăng dầu các loại (C-192002)

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

Xăng các loại

"

 

 

 

 

 

 

 

Dầu các loại

"

 

 

 

 

 

 

III

Điện

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu thuần bán điện

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

2

Điện sản xuất và mua

Tr. KWh

 

 

 

 

 

 

2.1

Điện sản xuất của EVN

"

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện mua ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Nhập khẩu

"

 

 

 

 

 

 

2.3

Điện sản xuất và mua nội địa

"

 

 

 

 

 

 

 

Thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng lượng tái tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt điện than

"

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt điện khí

"

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt điện dầu

"

 

 

 

 

 

 

3

Điện thương phẩm

Tr. KWh

 

 

 

 

 

 

 

Nông, Lâm nghiệp & Thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp & Xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

Thương nghiệp & K.Sạn NH

"

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý & Tiêu dùng dân cư

"

 

 

 

 

 

 

 

Các hoạt động khác

"

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3: HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ XÂY DỰNG KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Đính kèm Công văn số: 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023)

ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BIỂU SỐ 01 _TH: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch 2024

Kế hoạch 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

1

2

3

4

5

6

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)

1

 

 

 

 

 

 

I. Thu nội địa

2

 

 

 

 

 

 

Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

3

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

4

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7

 

 

 

 

 

 

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

9

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

 

 

 

 

Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

 

 

 

 

Thu phí, lệ phí

20

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu về nhà, đất

22

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

26

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

 

 

 

 

toán)

28

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

29

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển

31

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách

32

 

 

 

 

 

 

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

 

 

 

 

 

 

Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

 

 

 

 

 

 

II. Thu về dầu thô

35

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

 

 

 

 

 

 

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

 

 

 

 

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

40

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

41

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

44

 

 

 

 

 

 

2. Hoàn thuế GTGT

45

 

 

 

 

 

 

IV. Thu viện trợ

46

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BIỂU SỐ 02_TH: CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....

 Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch 2024

Kế hoạch 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

1

2

3

4

5

6

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

2

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư cho các dự án

3

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư phát triển còn lại

5

 

 

 

 

 

 

II. Chi trả nợ lãi

6

 

 

 

 

 

 

III. Chi thường xuyên

7

 

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

 

 

 

 

Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

 

 

 

 

Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

 

 

 

 

tấn

14

 

 

 

 

 

 

Chi thể dục, thể thao

15

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi

18

 

 

 

 

 

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

20

 

 

 

 

 

 

Chi khác

21

 

 

 

 

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

22

 

 

 

 

 

 

V. Chi dự phòng ngân sách

23

 

 

 

 

 

 

VI. Chi viện trợ

24

 

 

 

 

 

 

VII. Các nhiệm vụ chi khác

25

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BIỂU SỐ 03_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch 2024

Kế hoạch 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

1

2

3

4

5

6

A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG

1

 

 

 

 

 

 

I. Dư nợ tín dụng

2

 

 

 

 

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

3

 

 

 

 

 

 

+ Ngắn hạn

4

 

 

 

 

 

 

+ Trung và dài hạn

5

 

 

 

 

 

 

2. Bằng ngoại tệ

6

 

 

 

 

 

 

+ Ngắn hạn

7

 

 

 

 

 

 

+ Trung và dài hạn

8

 

 

 

 

 

 

3. Tổng cộng (3=1+2)

9

 

 

 

 

 

 

+ Ngắn hạn

10

 

 

 

 

 

 

+ Trung và dài hạn

11

 

 

 

 

 

 

II. Số dư huy động vốn

12

 

 

 

 

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

13

 

 

 

 

 

 

+ Ngắn hạn

14

 

 

 

 

 

 

+ Trung và dài hạn

15

 

 

 

 

 

 

2. Bằng ngoại tệ

16

 

 

 

 

 

 

+ Ngắn hạn

17

 

 

 

 

 

 

+ Trung và dài hạn

18

 

 

 

 

 

 

3. Tổng cộng (3=1+2)

19

 

 

 

 

 

 

+ Ngắn hạn

20

 

 

 

 

 

 

+ Trung và dài hạn

21

 

 

 

 

 

 

B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

22

 

 

 

 

 

 

1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số

23

 

 

 

 

 

 

2. Chi phí trả thưởng

24

 

 

 

 

 

 

C. BẢO HIỂM XÃ HỘI

25

 

 

 

 

 

 

Chi hoạt động của đơn vị

26

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BIỂU SỐ 04_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

 

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

 

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

 

1

I. Trồng trọt

x

 

x

x

x

x

x

x

 

2

1. Cây hằng năm

x

 

x

x

x

x

x

x

 

3

1.1. Lúa

Vụ Đông Xuân

Tiến độ gieo trồng

Ha

01

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiến độ thu hoạch

"

02

 

 

 

 

 

 

 

5

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

03

 

 

 

 

 

 

 

6

Trong đó: + Do thiên tai

"

04

 

 

 

 

 

 

 

7

+ Do dịch bệnh

"

05

 

 

 

 

 

 

 

8

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

06

 

 

 

 

 

 

 

9

Vụ Hè Thu

Tiến độ gieo trồng

Ha

07

 

 

 

 

 

 

 

10

Tiến độ thu hoạch

"

08

 

 

 

 

 

 

 

11

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

09

 

 

 

 

 

 

 

12

Trong đó: + Do thiên tai

"

10

 

 

 

 

 

 

 

13

+ Do dịch bệnh

"

11

 

 

 

 

 

 

 

14

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

12

 

 

 

 

 

 

 

15

Vụ Thu đông

Tiến độ gieo trồng

Ha

13

 

 

 

 

 

 

 

16

Tiến độ thu hoạch

"

14

 

 

 

 

 

 

 

17

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

15

 

 

 

 

 

 

 

18

Trong đó: + Do thiên tai

"

16

 

 

 

 

 

 

 

19

+ Do dịch bệnh

"

17

 

 

 

 

 

 

 

20

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

18

 

 

 

 

 

 

 

21

Vụ Mùa

Tiến độ gieo trồng

Ha

19

 

 

 

 

 

 

 

22

Tiến độ thu hoạch

"

20

 

 

 

 

 

 

 

23

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

21

 

 

 

 

 

 

 

24

Trong đó: + Do thiên tai

"

22

 

 

 

 

 

 

 

25

+ Do dịch bệnh

"

23

 

 

 

 

 

 

 

26

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

24

 

 

 

 

 

 

 

27

1.2. Ngô

Tiến độ gieo trồng

Ha

25

 

 

 

 

 

 

 

28

Tiến độ thu hoạch

"

26

 

 

 

 

 

 

 

29

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

27

 

 

 

 

 

 

 

30

Trong đó: + Do thiên tai

"

28

 

 

 

 

 

 

 

31

+ Do dịch bệnh

"

29

 

 

 

 

 

 

 

32

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

30

 

 

 

 

 

 

 

33

1.3. Sắn

Tiến độ gieo trồng

Ha

31

 

 

 

 

 

 

 

34

Tiến độ thu hoạch

"

32

 

 

 

 

 

 

 

35

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

33

 

 

 

 

 

 

 

36

Trong đó: + Do thiên tai

"

34

 

 

 

 

 

 

 

37

+ Do dịch bệnh

"

35

 

 

 

 

 

 

 

38

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

36

 

 

 

 

 

 

 

39

1.4. Mía

Tiến độ gieo trồng

Ha

37

 

 

 

 

 

 

 

40

Tiến độ thu hoạch

"

38

 

 

 

 

 

 

 

41

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

39

 

 

 

 

 

 

 

42

Trong đó: + Do thiên tai

"

40

 

 

 

 

 

 

 

43

+ Do dịch bệnh

"

41

 

 

 

 

 

 

 

44

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

42

 

 

 

 

 

 

 

45

1.5. Rau các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

43

 

 

 

 

 

 

 

46

Tiến độ thu hoạch

"

44

 

 

 

 

 

 

 

47

hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

45

 

 

 

 

 

 

 

48

Trong đó: + Do thiên tai

"

46

 

 

 

 

 

 

 

49

+ Do dịch bệnh

"

47

 

 

 

 

 

 

 

50

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

48

 

 

 

 

 

 

 

51

1.6. Hoa các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

49

 

 

 

 

 

 

 

52

Tiến độ thu hoạch

 

50

 

 

 

 

 

 

 

53

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

51

 

 

 

 

 

 

 

54

Trong đó: + Do thiên tai

"

52

 

 

 

 

 

 

 

55

+ Do dịch bệnh

"

53

 

 

 

 

 

 

 

56

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

54

 

 

 

 

 

 

 

57

1.7. Cây khác: ………

Tiến độ gieo trồng

Ha

55

 

 

 

 

 

 

 

58

Tiến độ thu hoạch

 

56

 

 

 

 

 

 

 

59

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

57

 

 

 

 

 

 

 

60

Trong đó: + Do thiên tai

"

58

 

 

 

 

 

 

 

61

+ Do dịch bệnh

"

59

 

 

 

 

 

 

 

62

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

60

 

 

 

 

 

 

 

63

1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

61

 

 

 

 

 

 

 

64

2. Cây lâu năm

x

 

x

x

x

x

x

x

 

65

 

Diện tích trồng tập trung

Ha

62

 

 

 

 

 

 

 

66

Diện tích trồng mới

"

63

x

 

x

 

 

 

 

67

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

64

 

 

 

 

 

 

 

68

2.1. Điều

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

-

65

 

 

 

 

 

 

 

69

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

66

 

 

 

 

 

 

 

70

Trong đó: + Do thiên tai

"

67

 

 

 

 

 

 

 

71

+ Do dịch bệnh

"

68

 

 

 

 

 

 

 

72

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

69

 

 

 

 

 

 

 

73

2.2. Hồ tiêu

Diện tích trồng tập trung

Ha

70

 

 

 

 

 

 

 

74

Diện tích trồng mới

"

71

x

 

x

 

 

 

 

75

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

72

 

 

 

 

 

 

 

76

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

73

 

 

 

 

 

 

 

77

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

74

 

 

 

 

 

 

 

78

Trong đó: + Do thiên tai

"

75

 

 

 

 

 

 

 

79

+ Do dịch bệnh

"

76

 

 

 

 

 

 

 

80

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

77

 

 

 

 

 

 

 

81

2.3. Cao su

Diện tích trồng tập trung

Ha

78

 

 

 

 

 

 

 

82

Diện tích trồng mới

"

79

x

 

x

 

 

 

 

83

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

80

 

 

 

 

 

 

 

84

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

 

81

 

 

 

 

 

 

 

85

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

82

 

 

 

 

 

 

 

86

Trong đó: + Do thiên tai

II

83

 

 

 

 

 

 

 

87

+ Do dịch bệnh

 

84

 

 

 

 

 

 

 

88

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

85

 

 

 

 

 

 

 

89

2.4. Cà phê

Diện tích trồng tập trung

Ha

86

 

 

 

 

 

 

 

90

Diện tích trồng mới

"

87

x

 

x

 

 

 

 

91

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

88

 

 

 

 

 

 

 

92

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

 

89

 

 

 

 

 

 

 

93

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

90

 

 

 

 

 

 

 

94

Trong đó: + Do thiên tai

"

91

 

 

 

 

 

 

 

95

+ Do dịch bệnh

 

92

 

 

 

 

 

 

 

96

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

93

 

 

 

 

 

 

 

97

2.5. Chè búp

Diện tích trồng tập trung

Ha

94

 

 

 

 

 

 

 

98

Diện tích trồng mới

"

95

x

 

x

 

 

 

 

99

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

96

 

 

 

 

 

 

 

100

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

97

 

 

 

 

 

 

 

101

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

98

 

 

 

 

 

 

 

102

Trong đó: + Do thiên tai

 

99

 

 

 

 

 

 

 

103

+ Do dịch bệnh

 

100

 

 

 

 

 

 

 

104

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

101

 

 

 

 

 

 

 

105

2.6. Dừa

Diện tích trồng tập trung

Ha

102

 

 

 

 

 

 

 

106

Diện tích trồng mới

"

103

x

 

x

 

 

 

 

107

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

104

 

 

 

 

 

 

 

108

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

105

 

 

 

 

 

 

 

109

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

106

 

 

 

 

 

 

 

110

Trong đó: + Do thiên tai

"

107

 

 

 

 

 

 

 

111

+ Do dịch bệnh

"

108

 

 

 

 

 

 

 

112

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

109

 

 

 

 

 

 

 

113

 

Diện tích trồng tập trung

Ha

110

 

 

 

 

 

 

 

114

Diện tích trồng mới

"

111

x

 

x

 

 

 

 

115

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

112

 

 

 

 

 

 

 

116

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

113

 

 

 

 

 

 

 

117

2.7. Xoài

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

114

 

 

 

 

 

 

 

118

Trong đó: + Do thiên tai

"

115

 

 

 

 

 

 

 

119

+ Do dịch bệnh

 

116

 

 

 

 

 

 

 

120

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

117

 

 

 

 

 

 

 

121

2.8. Chuối

Diện tích trồng tập trung

Ha

118

 

 

 

 

 

 

 

122

Diện tích trồng mới

"

119

x

 

x

 

 

 

 

123

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

120

 

 

 

 

 

 

 

124

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

121

 

 

 

 

 

 

 

125

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

122

 

 

 

 

 

 

 

126

Trong đó: + Do thiên tai

"

123

 

 

 

 

 

 

 

127

+ Do dịch bệnh

"

124

 

 

 

 

 

 

 

128

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

125

 

 

 

 

 

 

 

129

2.9. Thanh long

Diện tích trồng tập trung

Ha

126

 

 

 

 

 

 

 

130

Diện tích trồng mới

"

127

x

 

x

 

 

 

 

131

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

128

 

 

 

 

 

 

 

132

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

129

 

 

 

 

 

 

 

133

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

130

 

 

 

 

 

 

 

134

Trong đó: + Do thiên tai

"

131

 

 

 

 

 

 

 

135

+ Do dịch bệnh

"

132

 

 

 

 

 

 

 

136

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

133

 

 

 

 

 

 

 

137

2.10. Dứa

Diện tích trồng tập trung

Ha

134

 

 

 

 

 

 

 

138

Diện tích trồng mới

"

135

x

 

x

 

 

 

 

139

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

136

 

 

 

 

 

 

 

140

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

137

 

 

 

 

 

 

 

141

Diện tích chỉ mất trắng sản  lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục

"

138

 

 

 

 

 

 

 

142

Trong đó: + Do thiên tai

"

139

 

 

 

 

 

 

 

143

+ Do dịch bệnh

 

140

 

 

 

 

 

 

 

144

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

141

 

 

 

 

 

 

 

145

2.11. Sầu riêng

Diện tích trồng tập trung

Ha

142

 

 

 

 

 

 

 

146

Diện tích trồng mới

"

143

x

 

x

 

 

 

 

147

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

144

 

 

 

 

 

 

 

148

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

145

 

 

 

 

 

 

 

149

.... lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

146

 

 

 

 

 

 

 

150

Trong đó: + Do thiên tai

nt

147

 

 

 

 

 

 

 

151

+ Do dịch bệnh

"

148

 

 

 

 

 

 

 

152

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

149

 

 

 

 

 

 

 

153

2.12. Cam

Diện tích trồng tập trung

Ha

150

 

 

 

 

 

 

 

154

Diện tích trồng mới

"

151

x

 

x

 

 

 

 

155

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

152

 

 

 

 

 

 

 

156

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

153

 

 

 

 

 

 

 

157

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

154

 

 

 

 

 

 

 

158

Trong đó: + Do thiên tai

"

155

 

 

 

 

 

 

 

159

+ Do dịch bệnh

"

156

 

 

 

 

 

 

 

160

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

157

 

 

 

 

 

 

 

161

2.13. Bưởi

Diện tích trồng tập trung

Ha

158

 

 

 

 

 

 

 

162

Diện tích trồng mới

"

159

x

 

x

 

 

 

 

163

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

160

 

 

 

 

 

 

 

164

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

161

 

 

 

 

 

 

 

165

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

162

 

 

 

 

 

 

 

166

Trong đó: + Do thiên tai

"

163

 

 

 

 

 

 

 

167

+ Do dịch bệnh

"

164

 

 

 

 

 

 

 

168

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

165

 

 

 

 

 

 

 

169

2.14. Nhãn

Diện tích trồng tập trung

Ha

166

 

 

 

 

 

 

 

170

Diện tích trồng mới

"

167

x

 

x

 

 

 

 

171

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

168

 

 

 

 

 

 

 

172

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

169

 

 

 

 

 

 

 

173

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

170

 

 

 

 

 

 

 

174

Trong đó: + Do thiên tai

"

171

 

 

 

 

 

 

 

175

+ Do dịch bệnh

"

172

 

 

 

 

 

 

 

176

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

173

 

 

 

 

 

 

 

177

2.15. Vải

Diện tích trồng tập trung

Ha

174

 

 

 

 

 

 

 

178

Diện tích trồng mới

"

175

x

 

x

 

 

 

 

179

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

176

 

 

 

 

 

 

 

180

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

177

 

 

 

 

 

 

 

181

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

178

 

 

 

 

 

 

 

182

Trong đó: + Do thiên tai

"

179

 

 

 

 

 

 

 

183

+ Do dịch bệnh

"

180

 

 

 

 

 

 

 

184

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

181

 

 

 

 

 

 

 

185

2.16. Cây khác: ………..

Diện tích trồng tập trung

Ha

182

 

 

 

 

 

 

 

186

Diện tích trồng mới

"

183

x

 

x

 

 

 

 

187

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

184

 

 

 

 

 

 

 

188

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

185

 

 

 

 

 

 

 

189

lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

186

 

 

 

 

 

 

 

190

Trong đó: + Do thiên tai

"

187

 

 

 

 

 

 

 

191

+ Do dịch bệnh

"

188

 

 

 

 

 

 

 

192

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

189

 

 

 

 

 

 

 

193

2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

190

 

 

 

 

 

 

 

194

II. Chăn nuôi

x

 

x

x

x

x

x

x

 

195

1. Cúm gia cầm

Số huyện có dịch

Huyện

191

 

 

 

 

 

 

 

196

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm)

Con

192

 

 

 

 

 

 

 

197

2. Tả lợn châu Phi

Số huyện có dịch

Huyện

193

 

 

 

 

 

 

 

198

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn)

Con

194

 

 

 

 

 

 

 

199

3. Lở mồm long móng

Số huyện có dịch

Huyện

195

 

 

 

 

 

 

 

200

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)

Con

196

 

 

 

 

 

 

 

201

4. Viêm da nỗi cục

Số huyện có dịch

Huyện

197

 

 

 

 

 

 

 

202

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò)

Con

198

 

 

 

 

 

 

 

203

5. Bệnh ...

Số huyện có dịch

Huyện

199

 

 

 

 

 

 

 

204

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy

Con

200

 

 

 

 

 

 

 

205

6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*

Trâu

Con

201

x

x

x

x

x

x

 

206

"

202

x

x

x

x

x

x

 

207

Trong đó: Bò sữa

"

203

x

x

x

x

x

x

 

208

Lợn

"

204

x

x

x

x

x

x

 

209

Gia cầm (gà, vịt, ngan)

Nghìn con

205

x

x

x

x

x

x

 

210

Vật nuôi khác: ……………..

(Đặc thù của Tỉnh)

 

206

x

x

x

x

x

x

 

211

III. Lâm nghiệp

x

 

x

x

x

x

x

x

 

212

2. Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

207

 

 

 

 

 

 

 

213

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

208

 

 

 

 

 

 

 

214

IV. Thủy sản

x

 

x

x

x

x

x

x

 

215

1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

209

 

 

 

 

 

 

 

216

2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

210

 

 

 

 

 

 

 

217

3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

211

 

 

 

 

 

 

 

218

Diện tích thu hoạch

"

212

 

 

 

 

 

 

 

219

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

213

 

 

 

 

 

 

 

220

Trong đó: + Do thiên tai

"

214

 

 

 

 

 

 

 

221

+ Do dịch bệnh

"

215

 

 

 

 

 

 

 

222

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%

"

216

 

 

 

 

 

 

 

223

Trong đó: + Do thiên tai

"

217

 

 

 

 

 

 

 

224

+ Do dịch bệnh

"

218

 

 

 

 

 

 

 

225

4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

219

 

 

 

 

 

 

 

226

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

220

 

 

 

 

 

 

 

227

Trong đó: + Do thiên tai

"

221

 

 

 

 

 

 

 

228

+ Do dịch bệnh

"

222

 

 

 

 

 

 

 

229

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

223

 

 

 

 

 

 

 

230

Trong đó: + Do thiên tai

"

224

 

 

 

 

 

 

 

231

+ Do dịch bệnh

"

225

 

 

 

 

 

 

 

232

5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi.

Ha

226

 

 

 

 

 

 

 

233

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

227

 

 

 

 

 

 

 

234

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

228

 

 

 

 

 

 

 

235

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

229

 

 

 

 

 

 

 

236

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

230

 

 

 

 

 

 

 

237

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

231

 

 

 

 

 

 

 

238

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

232

 

 

 

 

 

 

 

239

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

233

 

 

 

 

 

 

 

240

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

234

 

 

 

 

 

 

 

241

6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến

Diện tích mặt nước nuôi

Ha

235

 

 

 

 

 

 

 

242

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

236

 

 

 

 

 

 

 

243

Trong đó: + Do thiên tai

"

237

 

 

 

 

 

 

 

244

+ Do dịch bệnh

"

238

 

 

 

 

 

 

 

245

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

239

 

 

 

 

 

 

 

246

Trong đó: + Do thiên tai

"

240

 

 

 

 

 

 

 

247

+ Do dịch bệnh

"

241

 

 

 

 

 

 

 

248

7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch

Triệu con

242

 

 

 

 

 

 

 

249

8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch

"

243

 

 

 

 

 

 

 

250

Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch

"

244

 

 

 

 

 

 

 

251

Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch

"

245

 

 

 

 

 

 

 

252

9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn

Ha

246

 

 

 

 

 

 

 

253

10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

247

 

 

 

x

x

x

 

254

11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình

"

248

 

 

 

 

 

 

 

255

12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU

"

249

 

 

 

 

 

 

 

*: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 15 của tháng 3,5,9,11 (15/3, 15/5, 15/9, 15/11)

 

ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BIỂU SỐ 05_TH: SẢN LƯỢNG NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....

Sản phẩm

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I. Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa

Tấn

01

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lúa đông xuân

Tấn

02

 

 

 

 

 

 

+ Lúa hè thu

"

03

 

 

 

 

 

 

+ Lúa thu đông, vụ ba

"

04

 

 

 

 

 

 

+ Lúa mùa

"

05

 

 

 

 

 

 

Ngô/bắp

"

06

 

 

 

 

 

 

Sắn/Mỳ

"

07

 

 

 

 

 

 

Mía

"

08

 

 

 

 

 

 

Rau các loại

"

09

 

 

 

 

 

 

Hoa các loại

"

10

 

 

 

 

 

 

Cây ……………

"

11

 

 

 

 

 

 

Cây ……………

"

12

 

 

 

 

 

 

2. Cây lâu năm cho sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều

Tấn

14

 

 

 

 

 

 

Hồ tiêu

"

15

 

 

 

 

 

 

Cao su

"

16

 

 

 

 

 

 

Cà phê

"

 

 

 

 

 

 

 

Chè búp

"

18

 

 

 

 

 

 

Dừa

"

19

 

 

 

 

 

 

Xoài

"

20

 

 

 

 

 

 

Chuối

"

21

 

 

 

 

 

 

Thanh long

"

22

 

 

 

 

 

 

Dứa/thơm/khóm

"

23

 

 

 

 

 

 

Sầu riêng

"

24

 

 

 

 

 

 

Cam

"

25

 

 

 

 

 

 

Bưởi

"

26

 

 

 

 

 

 

Nhãn

"

27

 

 

 

 

 

 

Vải

"

28

 

 

 

 

 

 

Cây …………….

"

29

 

 

 

 

 

 

Cây …………….

"

30

 

 

 

 

 

 

II. Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

Trâu

Tấn

31

 

 

 

 

 

 

"

32

 

 

 

 

 

 

Lợn

"

33

 

 

 

 

 

 

Gia Cầm

"

34

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

"

35

 

 

 

 

 

 

Trứng gia cầm

1000 quả

36

 

 

 

 

 

 

Sữa bò tươi

Lít

37

 

 

 

 

 

 

III. Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

38

 

 

 

 

 

 

Sản lượng gỗ khai thác

M3

39

 

 

 

 

 

 

IV. Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

40

 

 

 

 

 

 

Sản lượng nuôi trồng (**)

Tấn

41

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + Cá tra

"

42

 

 

 

 

 

 

+ Tôm sú

"

43

 

 

 

 

 

 

+ Tôm thẻ chân trắng

"

44

 

 

 

 

 

 

Sản lượng khai thác

"

45

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Khai thác biển

"

46

 

 

 

 

 

 

*: Số liệu năm trước năm báo cáo được cập nhật khi có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê

**: Không bao gồm số lượng con giống

 

ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BIỂU SỐ 06_TH: NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH/DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2023-2025

STT

Tên dự án/công trình

Mã ngành đầu tư (VSIC 2018 cấp 2)

Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án

Mã chủ đầu tư (1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành

Tổng mức đầu tư (Triệu đồng)

Năng lực mới tăng

Ghi chú

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Năng lực/công suất thiết kế

Đơn vị tính

A

B

C

D

E

F

G

H

I

1

2

3

4

I

DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2024

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2025

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

BIỂU SỐ 07_TH: DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ....

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Mã ngành, Tên Ngành

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

1

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

01

 

 

 

 

 

 

 

45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

02

 

 

 

 

 

 

 

- Bản buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

03

 

 

 

 

 

 

 

- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

04

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

05

 

 

 

 

 

 

 

46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

06

 

 

 

 

 

 

 

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

07

 

 

 

 

 

 

2

H. Vận tải kho bãi

08

 

 

 

 

 

 

 

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

09

 

 

 

 

 

 

 

50. Vận tải đường thủy

10

 

 

 

 

 

 

 

51. Vận tải hàng không

11

 

 

 

 

 

 

 

52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

12

 

 

 

 

 

 

 

53. Bưu chính và chuyển phát

13

 

 

 

 

 

 

3

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

14

 

 

 

 

 

 

 

55. Dịch vụ lưu trú

15

 

 

 

 

 

 

 

56. Dịch vụ ăn uống

16

 

 

 

 

 

 

4

J. Thông tin và truyền thông

17

 

 

 

 

 

 

 

58. Hoạt động xuất bản

18

 

 

 

 

 

 

 

59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

19

 

 

 

 

 

 

 

60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

20

 

 

 

 

 

 

 

61. Viễn Thông

21

 

 

 

 

 

 

 

62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

22

 

 

 

 

 

 

 

63. Hoạt động dịch vụ thông tin

23

 

 

 

 

 

 

5

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

24

 

 

 

 

 

 

 

68. Hoạt động kinh doanh bất động sản

25

 

 

 

 

 

 

6

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

26

 

 

 

 

 

 

 

77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

27

 

 

 

 

 

 

 

78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

28

 

 

 

 

 

 

 

79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

29

 

 

 

 

 

 

 

80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

30

 

 

 

 

 

 

 

81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

31

 

 

 

 

 

 

 

82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

32

 

 

 

 

 

 

7

S. Hoạt động dịch vụ khác

33

 

 

 

 

 

 

 

94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

34

 

 

 

 

 

 

 

95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

35

 

 

 

 

 

 

 

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

36

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4: HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ XÂY DỰNG KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG GIAI ĐOẠN 2023-2025

(Đính kèm Công văn số 2664/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 4 năm 2023)

ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 01_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam

Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel

TCT Dịch vụ viễn thông Vinaphone

TCT Viễn thông Mobiphone

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

Sản lượng viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thuê bao điện thoại cố định (số lũy kế)

Thuê bao

 

 

 

 

 

 

2

Số thuê bao điện thoại di động (số lũy kế)

Thuê bao

 

 

 

 

 

 

3

Số thuê bao internet băng rộng cố định (số lũy kế)

Thuê bao

 

 

 

 

 

 

II

Doanh thu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu viễn thông

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu các hoạt động khác (thương mại, tài chính, cung cấp thông tin, giáo dục....)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3,1

Trong đó: doanh thu thương mại

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

III

Xuất khẩu (Thu)/ Nhập khẩu (chi) với đối tác nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

1

Xuất khẩu dịch vụ viễn thông

1000 USD

 

 

 

 

 

 

2

Nhập khẩu dịch vụ viễn thông

1000 USD

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 02_TH: DOANH THU LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam

Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel

TCT Dịch vụ viễn thông Vinaphone

TCT Viễn thông Mobiphone

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

 

01. Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu viễn thông

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu các hoạt động khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3,1

Trong đó: Doanh thu thương mại

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

02. Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu viễn thông

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu các hoạt động khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3,1

Trong đó: Doanh thu thương mại

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

03 ……………

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu viễn thông

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu các hoạt động khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3,1

Trong đó: Doanh thu thương mại

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

04 ………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 03_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Đường sắt

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

Tổng doanh thu thuần

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu vận chuyển hành khách

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu vận tải hàng hóa

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu vận chuyển hành lý

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

 

 

01

Hà Nội

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

02

Hà Giang

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 04_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Hàng không Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

Tổng doanh thu thuần

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu vận chuyển hành khách

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu vận tải hàng hóa

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu vận chuyển hành lý

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Tổng doanh thu thuần chia theo chi nhánh ở các tỉnh

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

01

Hà Nội

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

02

Hà Giang

nt

 

 

 

 

 

 

 

 

nt

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 05_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty cảng Hàng không

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

Tổng doanh thu thuần

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng doanh thu thuần chia theo các cảng hàng không

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

nt

 

 

 

 

 

 

3

Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

nt

 

 

 

 

 

 

4

Cảng hàng không quốc tế Phú Bài

nt

 

 

 

 

 

 

5

Cảng hàng không Chu Lai

nt

 

 

 

 

 

 

6

Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

nt

 

 

 

 

 

 

7

Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

nt

 

 

 

 

 

 

8

Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

nt

 

 

 

 

 

 

9

Cảng hàng không Điện Biên

nt

 

 

 

 

 

 

10

Cảng hàng không Nà Sản

nt

 

 

 

 

 

 

11

Cảng hàng không Cát Bi

nt

 

 

 

 

 

 

12

Cảng hàng không Vinh

nt

 

 

 

 

 

 

13

Cảng hàng không Đồng Hới

nt

 

 

 

 

 

 

14

Cảng hàng không Phù Cát

nt

 

 

 

 

 

 

15

Cảng hàng không Tuy Hòa

nt

 

 

 

 

 

 

16

Cảng hàng không Pleiku

nt

 

 

 

 

 

 

17

Cảng hàng không Liên Khương

nt

 

 

 

 

 

 

18

Cảng hàng không Buôn Ma Thuột

nt

 

 

 

 

 

 

19

Cảng hàng không Côn Đảo

nt

 

 

 

 

 

 

20

Cảng hàng không Rạch Giá

nt

 

 

 

 

 

 

21

Cảng hàng không Cà Mau

nt

 

 

 

 

 

 

22

Cảng hàng không Thọ Xuân

nt

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 06_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Đơn vị báo cáo:

TCT Bưu điện Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

Tổng doanh thu thuần

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu dịch vụ bưu chính

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu dịch vụ chuyển phát

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu DV khác (Data post, PHBC, bưu chính khác...)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

01

Hà Nội

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

02

Hà Giang

nt

 

 

 

 

 

 

03

....

nt

 

 

 

 

 

 

III

Xuất khẩu (Thu)/ Nhập khẩu (chi) với đối tác nước ngoài

1000 USD

 

 

 

 

 

 

1

Xuất khẩu dịch vụ bưu chính

nt

 

 

 

 

 

 

2

Nhập khẩu dịch vụ bưu chính

nt

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 07_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Bưu chính Viettel

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

Tổng doanh thu thuần

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1

Doanh thu dịch vụ bưu chính

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu dịch vụ chuyển phát

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3

Doanh thu DV khác (Data post, PHBC, bưu chính khác...)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

....

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 08_TH: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

Dầu thô khai thác

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Trong nước

Triệu tấn

 

 

 

 

 

 

2

Khí khai thác

Tỷ m3

 

 

 

 

 

 

3

Đạm

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

3.1

Đạm Phú Mỹ

’’

 

 

 

 

 

 

3.2

Đạm Cà Mau

’’

 

 

 

 

 

 

4

LPG (C-1920031)

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

5

Xăng dầu các loại (C-192002)

Nghìn tấn

 

 

 

 

 

 

 

Xăng các loại

"

 

 

 

 

 

 

 

Dầu các loại

"

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 09_TH: SẢN LƯỢNG THAN

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Than, Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

Than sạch thành phẩm

Nghìn Tấn

 

 

 

 

 

 

1.1

Than sạch thành phẩm sản xuất

’’

 

 

 

 

 

 

1.2

Than sạch thành phẩm mua ngoài

’’

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Nhập khẩu

’’

 

 

 

 

 

 

2

Than tiêu thụ

Nghìn Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Xuất khẩu

"

 

 

 

 

 

 

 

ÁP DỤNG CHO TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

BIỂU SỐ 10_TH: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH ĐIỆN

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

6 tháng đầu năm

Cả năm

6 tháng đầu năm

Cả năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

Doanh thu thuần bán điện

Tr. đồng

 

 

 

 

 

 

2

Điện sản xuất và mua

Tr. KWh

 

 

 

 

 

 

2.1

Điện sản xuất của EVN

"

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện mua ngoài

"

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Nhập khẩu

"

 

 

 

 

 

 

2.3

Điện sản xuất và mua nội địa

"

 

 

 

 

 

 

 

Thủy điện

"

 

 

 

 

 

 

 

Năng lượng tái tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt điện than

"

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt điện khí

"

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệt điện dầu

"

 

 

 

 

 

 

3

Điện thương phẩm

Tr. KWh

 

 

 

 

 

 

 

Nông, Lâm nghiệp & Thủy sản

"

 

 

 

 

 

 

 

Công nghiệp & Xây dựng

"

 

 

 

 

 

 

 

Thương nghiệp & K.Sạn NH

"

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý & Tiêu dùng dân cư

"

 

 

 

 

 

 

 

Các hoạt động khác

"

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH GỬI VĂN BẢN

I. CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ (22):

TT

BỘ/ CƠ QUAN NGANG BỘ

TT

BỘ/ CƠ QUAN NGANG BỘ

1.

Bộ Quốc phòng

12.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.

Bộ Công an

13.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3.

Bộ Ngoại giao

14.

Bộ Nội vụ

4.

Bộ Tư pháp

15.

Bộ Y tế

5.

Bộ Tài chính

16.

Bộ Khoa học và Công nghệ

6.

Bộ Công thương

17.

Bộ Văn hóa Thể thao và du lịch

7.

Bộ Lao động - Thương binh và xã hội

18.

Bộ Tài nguyên môi trường

8.

Bộ Giao thông vận tải

19.

Văn phòng Chính phủ

9.

Bộ Xây dựng

20.

Thanh tra Chính phủ

10.

Bộ Thông tin và truyền thông

21.

Ngân hàng Nhà nước

11.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

22.

Ủy ban dân tộc

II. CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ(7):

TT

CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

TT

CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

1.

Đài Tiếng nói Việt Nam

5.

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN

2.

Đài Truyền hình Việt Nam

6.

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội VN

3.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

7.

Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

4.

Thông tấn xã Việt Nam

8.

Ban quản lý lăng chủ tịch HCM

II. TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

TT

CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

TT

CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

1.

Tập Đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam

7.

Tổng Công Ty Hàng Không Việt Nam

2.

Tập Đoàn CN-VT Quân Đội Viettel

8.

Tổng Công Ty Cảng Hàng Không Việt Nam

3.

TCT Dịch Vụ Viễn Thông Vinaphone

9.

Tổng Công Ty Bưu Điện Việt Nam

4.

TCT Viễn Thông Mobiphone

10.

Tổng Công Ty Bưu Chính Viettel

5.

Tổng Công Ty Đường sắt Việt Nam

11.

Tập Đoàn Dầu Khí Việt Nam

6.

Tập Đoàn Than, Khoáng Sản Việt Nam

12.

Tập Đoàn Điện Lực Việt Nam

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác