Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 440/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 440/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
1.1. Thời gian 30 ngày làm việc (240 giờ) đối với các trường hợp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: không phải thực hiện khắc phục theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Tổng thời gian quy định (giờ) |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
|||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
|||||||
4. Chuyển hồ sơ. |
|||||||
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
4 |
|
|
|
Chuyên viên |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
200 |
|
|
|
||
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế tại tổ chức, cá nhân (nơi đăng ký cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật) |
|||||||
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không công nhân), trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo |
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt. |
8 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục Phát triển NN |
Lãnh đạo |
Phê duyệt kết quả. |
12 |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số, đóng dấu. |
12 |
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC. |
|
|
|
||||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
CC,VC |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
1.2. Thời gian 35 ngày làm việc đối với:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: phải thực hiện khắc phục theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Tổng thời gian quy định (giờ) |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
|||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
|||||||
4. Chuyển hồ sơ. |
|||||||
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
4 |
|
|
|
Chuyên viên |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
236 |
|
|
|
||
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế tại tổ chức, cá nhân (nơi đăng ký cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật) |
|
|
|
|
|||
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
|
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo |
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt. |
12 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục Phát triển NN |
Lãnh đạo |
Phê duyệt kết quả. |
12 |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số, đóng dấu. |
12 |
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC. |
|||||||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Tổng thời gian quy định (giờ) |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
3 |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
|||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
|||||||
4. Chuyển hồ sơ. |
|||||||
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
8 |
|
|
|
Chuyên viên |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
17 |
|
|
|
||
- Dự thảo Quyết định hoặc có văn bản trả lời (nếu không công nhận), - Báo cáo kết quả kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu cấp Giấy chứng nhận + Nếu đủ điều kiện: Tham mưu lãnh đạo Chi cục cấp Giấy chứng nhận. + Nếu không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
|||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo |
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt. |
8 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục Phát triển NN |
Văn thư Sở |
Vào số, đóng dấu. |
4 |
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC. |
|||||||
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Trả kết cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ= 72 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Trung tâm HCC |
CC, VC |
1. Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng). |
4 |
|
|
|
B2 |
Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
4 |
|
|
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
4 |
|
|
|
||
Tham mưu Chi cục Kiểm trình Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, phê duyệt phương án khai thác lâm sản |
46 |
|
|
|
|||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục |
2 |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét, ký nháy trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt phương án khai thác lâm sản |
4 |
|
|
|
||
B3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ban hành quyết định phê duyệt phương án khai thác lâm sản |
4 |
|
|
|
Văn phòng sở |
Đóng dấu; gửi kết quả về Trung tâm hành chính công |
4 |
|
|
|
||
B4 |
TTHC |
CC, VC |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
CC, VC |
1. Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền có nhu cầu khai thác đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT do cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư tự đầu tư; khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng sản xuất là rừng tự nhiên do cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư quản lý nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
4 |
|
|
|
5. Chuyển hồ sơ về Hạt kiểm lâm cấp huyện. |
|
|
|
|
|||
B2 |
Hạt kiểm lâm cấp huyện |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
4 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
8 |
|
|
|
||
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt Phương án khai thác. |
46 |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
Xem xét, ký nháy |
2 |
|
|
|
||
B3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
Ký ban hành quyết định phê duyệt Phương án khai thác. |
4 |
|
|
|
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
4 |
|
|
|
||
B4 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
CC, VC |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
5.1. Thời gian 20 ngày làm việc (160 giờ) đối với các trường hợp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Tổng thời gian quy định (giờ) |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
|||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
|||||||
4. Chuyển hồ sơ. |
|||||||
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
8 |
|
|
|
Chuyên viên |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
112 |
|
|
|
||
- Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, lấy mẫu xét nghiệm: Đoàn kiểm tra của Chi cục; - Báo cáo kết quả của đoàn kiểm tra. |
|||||||
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt |
|||||||
Bước 3 |
lãnh đạo phòng |
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt. - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
8 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo |
Phê duyệt kết quả. |
16 |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số, đóng dấu. |
12 |
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC. |
|||||||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
5.2. Thời gian 25 ngày làm việc (200 giờ) đối với các trường hợp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục)
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Tổng thời gian quy định (giờ) |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
|||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
|||||||
4. Chuyển hồ sơ. |
|||||||
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
8 |
|
|
|
Chuyên viên |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
136 |
|
|
|
||
- Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, lấy mẫu xét nghiệm: Đoàn kiểm tra của Chi cục; - Báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra. |
|||||||
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt. |
|||||||
Bước 3 |
lãnh đạo phòng |
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt. - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
24 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo |
Phê duyệt kết quả. |
16 |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số, đóng dấu. |
12 |
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC. |
|
|
|
||||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Tổng thời gian quy định (giờ) |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
3 |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
|||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
|||||||
4. Chuyển hồ sơ. |
|||||||
Bước 2 |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
3 |
|
|
|
Chuyên viên |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
10 |
|
|
|
||
Căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh; thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở |
|
|
|
||||
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt. |
8 |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo |
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt. - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
4 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo |
Phê duyệt kết quả. |
6 |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số, đóng dấu. |
6 |
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC. |
|||||||
Bước 6 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ (trường hợp không cần xác minh).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
CC, VC |
1. Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Hạt kiểm lâm cấp huyện. |
4 |
|
|
|
B2 |
Hạt kiểm lâm cấp huyện |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
2 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Tham mưu Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp huyện thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh; trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Hạt kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh; trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 6,5 ngày làm việc. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
8 |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
Xem xét ký xác nhận Bảng kê lâm sản |
1 |
|
|
|
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
2 |
|
|
|
||
B3 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết |
CC, VC |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
8. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2d) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
B1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
CC, VC |
1. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Hạt kiểm lâm cấp huyện. |
4 |
|
|
|
B2 |
Hạt kiểm lâm cấp huyện |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
4 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
8 |
|
|
|
||
Tham mưu Hạt kiểm lâm cấp huyện phê duyệt Phương án khai thác |
44 |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
Xem xét phê duyệt Phương án khai thác |
8 |
|
|
|
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
4 |
|
|
|
||
B3 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
CC, VC |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây