Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu: | 02/2023/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/2023/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2023/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2020/NQ-HĐND NGÀY 04/3/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 987/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng cộng là 78 dự án, với tổng diện tích 183,16 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 69,93 héc ta; diện tích các loại đất khác 113,23 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 09 dự án với diện tích 21,96 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 12,1 héc ta và diện tích các loại đất khác 9,86 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 08 dự án với diện tích 7,04 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,08 héc ta và diện tích các loại đất khác 3,96 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 03 dự án với diện tích 2,45 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,16 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,29 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 01 dự án với diện tích 0,21 héc ta các loại đất khác.
- Huyện Đoan Hùng 07 dự án với diện tích 68,94 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 23,43 héc ta và diện tích các loại đất khác 45,51 héc ta.
- Huyện Hạ Hoà 06 dự án với diện tích 9,14 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,02 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,12 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 03 dự án với diện tích 1,08 héc ta, trong đó: diện tích đất trồng lúa 0,05 héc ta và diện tích các loại đất khác 1,03 héc ta.
- Huyện Yên Lập 17 dự án với diện tích 30,01 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,3 héc ta và diện tích các loại đất khác 23,71héc ta.
- Huyện Tam Nông 11 dự án với diện tích 18,16 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 9,1 héc ta và diện tích các loại đất khác 9,06 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 04 dự án với diện tích 2,74 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,58 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,16 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 03 dự án với diện tích 20,53 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,63 héc ta và diện tích các loại đất khác 16,9 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 06 dự án với diện tích 0,9 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,48 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,42 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.12 kèm theo).
Điều 2. Thông qua các dự án chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tổng cộng 10 dự án với tổng diện tích 19,77 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,71 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 7,28 héc ta và diện tích các loại đất khác là 5,78 héc ta) để tiếp tục thực hiện.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
Tổng cộng là 26 dự án phải điều chỉnh bổ sung với diện tích 335,327 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 113,624 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 59,663 héc ta và diện tích các loại đất khác 162,04 héc ta), gồm:
- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020: 02 dự án với diện tích 0,23 héc ta (diện tích đất trồng lúa 0,13 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,1 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021: 01 dự án với diện tích 4,8 héc ta (diện tích đất rừng sản xuất 03 héc ta; diện tích các loại đất khác 1,8 héc ta).
- Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021: 03 dự án với diện tích 33,63 héc ta (diện tích đất trồng lúa 9,89 héc ta; diện tích các loại đất khác 23,74 héc ta).
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021: 09 dự án với diện tích 159,08 héc ta (diện tích đất trồng lúa 64,74 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 33,88 héc ta; diện tích các loại đất khác 60,46 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022: 03 dự án với diện tích 25,68 héc ta (diện tích đất trồng lúa 2,5 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 18,5 héc ta; diện tích các loại đất khác 4,68 héc ta).
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022: 02 dự án với diện tích 5,3 héc ta (diện tích đất trồng lúa 2,5 héc ta; diện tích các loại đất khác 2,8 héc ta).
- Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022: 06 dự án với diện tích 106,603 héc ta (diện tích đất trồng lúa 33,86 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 4,283 héc ta; diện tích các loại đất khác 68,46 héc ta).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
Tổng cộng là 02 dự án với tổng diện tích 172,39 héc ta, (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 68,81 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 13,46 héc ta; diện tích các loại đất khác 90,12 héc ta).
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Hai thông qua ngày 06 tháng 4 năm 2023, có hiệu lực từ ngày 17 tháng 4 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Huyện, thành thị |
Số dự án |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
78 |
183,16 |
69,93 |
113,23 |
1 |
Thành phố Việt Trì |
9 |
21,96 |
12,10 |
9,86 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
8 |
7,04 |
3,08 |
3,96 |
3 |
Huyện Phù Ninh |
3 |
2,45 |
1,16 |
1,29 |
4 |
Huyện Thanh Ba |
1 |
0,21 |
- |
0,21 |
5 |
Huyện Đoan Hùng |
7 |
68,94 |
23,43 |
45,51 |
6 |
Huyện Hạ Hòa |
6 |
9,14 |
8,02 |
1,12 |
7 |
Huyện Cẩm Khê |
3 |
1,08 |
0,05 |
1,03 |
8 |
Huyện Yên Lập |
17 |
30,01 |
6,30 |
23,71 |
9 |
Huyện Tam Nông |
11 |
18,16 |
9,10 |
9,06 |
10 |
Huyện Thanh Thủy |
4 |
2,74 |
2,58 |
0,16 |
11 |
Huyện Thanh Sơn |
3 |
20,53 |
3,63 |
16,90 |
12 |
Các dự án điện |
6 |
0,90 |
0,48 |
0,42 |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (09 dự án) |
21,96 |
12,10 |
- |
- |
9,86 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (08 dự án) |
20,51 |
10,70 |
- |
- |
9,81 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (02 dự án) |
17,39 |
9,17 |
- |
- |
8,22 |
|
||
1 |
Tuyến đường nối từ đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ |
Xã Kim Đức, TP Việt Trì; xã Bình Phú, huyện Phù Ninh |
UBND thành phố Việt Trì |
16,87 |
9,17 |
|
|
7,70 |
Văn bản số 4944/UBND-KTTH ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình, cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ Trường mầm non khu B đến kênh tiêu số 2, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 của UBND thành phố Việt Trì về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn từ Trường mầm non khu B đến kênh tiêu số 2, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì |
II |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (02 dự án) |
1,26 |
0,48 |
- |
- |
0,78 |
|
||
3 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Tất Thành |
Phường Gia Cẩm |
Trường Nguyễn Tất Thành |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Văn bản số 457/UBND-NNTN ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đồng ý chủ trương cho mở rộng Trường |
4 |
Trường tiểu học Minh Phương |
Phường Minh Phương |
UBND thành phố Việt Trì |
1,06 |
0,28 |
|
|
0,78 |
Văn bản số 5053/UBND-CNXD ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đề xuất chủ trương đầu tư |
III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (03 dự án) |
1,03 |
0,50 |
- |
- |
0,53 |
|
||
5 |
Khu dân cư tại xóm Gạo, xã Trưng Vương |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chia lô đất ở dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tỉ lệ 1/500 địa điểm xóm Gạo xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
6 |
Khu dân cư tại khu Đồng Súi |
Xã Trưng Vương, phường Thanh Miếu |
UBND xã Trưng Vương |
0,50 |
0,50 |
|
|
- |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chia lô đất ở dân cư tự xây, thuộc đồng Súi xã Trưng Vương và Đồng Vũ, khu 14, phường Thanh Miếu; Quyết định số 2068 ngày 03/8/2021 về việc điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết 1/500. Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
7 |
Khu dân cư tại khu Đồi Bình Hải |
Xã Trung Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Văn bản số 282/UBND-QLĐT ngày 17/02/2023 về việc giao lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết phân lô chuyển thành đất ở tự xây tại khu Đồi Bình Hải thuộc khu 7, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì. Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
IV |
Dự án tái định cư, nhà ở sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ (01 dự án) |
0,83 |
0,55 |
- |
- |
0,28 |
|
||
8 |
Khu nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Thụy Vân |
Xã Thụy Vân |
Công ty CP DDTSX và TM Hà Thành |
0,83 |
0,55 |
|
|
0,28 |
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án) |
1,45 |
1,40 |
- |
- |
0,05 |
|
||
9 |
Thu hồi, chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ |
Xã Phượng Lâu |
Trung tâm PTQĐ |
1,45 |
1,40 |
|
|
0,05 |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 1,45 ha; trong đó có 1,0 ha là đất trồng lúa thuộc quỹ 1, chủ đầu tư thực hiện thỏa thuận bồi thường; diện tích còn lại 0,45 ha thực hiện đấu giá theo Văn bản số 385/UBND-NNTN ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (08 dự án) |
7,04 |
3,08 |
- |
- |
3,96 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (08 dự án) |
7,04 |
3,08 |
- |
- |
3,96 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (04 dự án) |
4,66 |
1,63 |
- |
- |
3,03 |
|
||
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ đường Trường Trinh đi khu đồng Gò Túc xã Thanh Minh |
Xã Thanh Minh |
UBND xã Thanh Minh |
0,88 |
0,10 |
|
|
0,78 |
Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 21/06/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường trục trung tâm xã đi Cống Đọi – Trằm Bưng |
Xã Thanh Minh |
UBND xã Thanh Minh |
1,33 |
0,18 |
|
|
1,15 |
Quyết định số 4344/QĐ-UBND ngày 05/08/2022 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ĐH4 đi đường Hồ Chí Minh, xã Hà Lộc |
Thị xã Phú Thọ |
Ban QLDA |
1,05 |
0,65 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 29/08/2022 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Xây dựng nâng cấp đường GTNT từ đường ĐH7 đi nghĩa trang nhân dân thị xã |
Thị xã Phú Thọ |
Ban QLDA |
1,40 |
0,70 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 4672/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (03 dự án) |
0,93 |
- |
- |
- |
0,93 |
|
||
5 |
Mở rộng chùa Thiên Phúc |
Xã Phú Hộ |
Chùa Thiên Phúc |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
Văn bản số 280/UBND-NNTN ngày 06/02/2023 V/v chủ trương chuyển mục đích, giao đất mở rộng chùa Thiên Phúc, xã Phú Hộ |
6 |
Xây dựng nhà thờ giáo họ Trại Giữa, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Lộc |
Tòa Giám mục Hưng Hóa - Họ giáo Trại Giữa |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Văn bản số 4929/UBND-NNTN V/v chủ trương giao đất xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của giáo họ Trại Giữa tại khu 2, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
7 |
Giao đất xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của giáo họ Tân An |
Khu An Ninh Hạ, Xã Văn Lung |
Tòa Giám mục Hưng Hóa |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Văn bản số 4926/UBND-NNTN ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v chủ trương giao đất xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của giáo họ Tân An, khu An Ninh Hạ, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ |
III |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa (01 dự án) |
1,45 |
1,45 |
- |
- |
- |
|
||
8 |
Mở rộng nghĩa trang Nhân dân thị xã Phú thọ |
Thị xã Phú Thọ |
Ban QLDA |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng nghĩa trang nhân dân thị xã Phú Thọ giai đoạn 1 |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
2,45 |
1,16 |
|
|
1,29 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013(01 dự án) |
0,14 |
0,10 |
- |
- |
0,04 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
0,14 |
0,10 |
- |
- |
0,04 |
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Nhà Giang (Khu 6); xã Phú Lộc |
UBND huyện Phù Ninh |
0,14 |
0,10 |
|
|
0,04 |
Tại Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 đã thông qua tổng diện tích 1,6 ha (gồm 1,38 ha đất lúa và 0,22 ha đất khác), đã chuyển mục đích 1,6 ha đất để giao đất cho UBND huyện Phù Ninh đấu giá quyền sử dụng đất. Ngày 10/01/2023, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 58/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định giao đất số 2822 do điều chỉnh phạm vi đã bồi thường GPMB do còn một phần diện tích chưa cưỡng chế thu hồi đất. Nội dung điều chỉnh thành chuyển mục đích 1,46 ha. Nay đã cưỡng chế thu hồi đất xong, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng phần diện tích còn lại 0,14 ha |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
2,31 |
1,06 |
- |
- |
1,25 |
|
||
2 |
Nhà máy sản xuất - Công ty cổ phần Dược liệu Việt Nam |
Khu 8, xã Phù Ninh |
Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam |
1,90 |
0,65 |
|
|
1,25 |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư |
3 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Khu 2, xã Liên Hoa |
Công ty TNHH Phúc Long Linh |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (01 dự án) |
0,21 |
- |
- |
- |
0,21 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án) |
0,21 |
- |
- |
|
0,21 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
0,21 |
- |
- |
- |
0,21 |
|
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ |
Xã Lương Lỗ |
UBND huyện Thanh Ba |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Quyết định 1936/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện Thanh Ba về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG (07 dự án) |
68,94 |
23,43 |
- |
- |
45,51 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
62,92 |
17,66 |
- |
- |
45,26 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
10,77 |
6,37 |
- |
- |
4,40 |
|
||
1 |
Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng |
Thị trấn Đoan Hùng |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
10,77 |
6,37 |
|
|
4,40 |
Quyết định số 5026/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Nhà ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
II |
Dự án cụm công nghiệp (01 dự án) |
46,00 |
6,10 |
- |
- |
39,90 |
|
||
Xã Ngọc Quan |
Công ty cổ phần CMC |
46,00 |
6,10 |
|
|
39,90 |
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng |
||
III |
Dự án tái định cư (01 dự án) |
6,15 |
5,19 |
|
|
0,96 |
|
||
3 |
Dự án tái định cư cụm công nghiệp Ngọc Quan |
Xã Ngọc Quan |
UBND huyện Đoan Hùng |
6,15 |
5,19 |
|
|
0,96 |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (04 dự án) |
6,02 |
5,77 |
|
|
0,25 |
|
||
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Thị trấn Đoan Hùng |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
Văn bản số 230/UBND-TNMT ngày 02/3/2023 của UBND huyện Đoan Hùng về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Ngọc Quan |
Các hộ gia đình, cá nhân |
1,35 |
1,35 |
|
|
|
|||
Xã Sóc Đăng |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|||
Xã Tiêu Sơn |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|||
Xã Hợp Nhất |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
|||
5 |
Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng |
Xã Ngọc Quan |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,35 |
0,10 |
|
|
0,25 |
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng |
6 |
Siêu thị mini Vinh Vân |
Khu 3, xã Chân Mộng |
Hộ bà Đỗ Thu Vân |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND huyện Đoan Hùng về chấp thuận chủ trương đầu tư |
7 |
Cửa hàng nội thất và kinh doanh thương mại tổng hợp |
Xã Chân Mộng |
Công ty TNHH Mạnh Hùng Phú Thọ |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (06 dự án) |
9,14 |
8,02 |
- |
- |
1,12 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
2,14 |
1,02 |
- |
- |
1,12 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (01 dự án) |
0,14 |
0,02 |
- |
- |
0,12 |
|
||
Khu 3, xã Gia Điền |
UBND xã Gia Điền |
0,14 |
0,02 |
|
|
0,12 |
Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ xã Gia Điền. Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
||
II |
Dự án tái định cư (02 dự án) |
2,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
||
2 |
Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn từ Ấm Hạ đi QL70, huyện Hạ Hòa |
Xã Đại Phạm, xã Hà Lương, xã Gia Điền |
Sở Giao thông vận tải |
1,20 |
0,50 |
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương Đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 |
3 |
Giao đất ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B - Quốc lộ 70B - IC11 - Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa |
Xã Vô Tranh |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,80 |
0,50 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B-quốc lộ 70B-IC11-Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án) |
7,00 |
7,00 |
- |
- |
- |
|
||
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Vô Tranh |
Hộ gia đình, cá nhân |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa. Văn bản số 375/UBND-TN ngày 13/3/2023 của UBND huyện Hạ Hòa |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Vô Tranh |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác |
Xã Vô Tranh |
Hộ gia đình, cá nhân |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
1,08 |
0,05 |
- |
- |
1,03 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
1,08 |
0,05 |
- |
- |
1,03 |
|
||
I |
Dự án xây dựng thể dục thể thao (01 dự án) |
0,97 |
- |
- |
- |
0,97 |
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng khu tổ hợp thể dục thể thao tại xã Tuy Lộc |
Xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
Văn bản số 5100/UBND-NNTN ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở thể dục, thể thao tại xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (02 dự án) |
0,11 |
0,05 |
- |
- |
0,06 |
|
||
2 |
Dự án xây dựng điểm dân cư mới tại 02 điểm mầm non cũ, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Thị trấn cẩm Khê, huyện Cẩm Khê |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Cẩm Khê |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 5078/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê |
3 |
Giao đất ở nông thôn cho hộ gia đình cá nhân tại xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê |
Khu Đồng Rào, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê |
UBND xã Tam Sơn |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Kết luận số 02/KL-TTr ngày 08/01/2021 của Thanh tra tỉnh Phú Thọ (giải quyết tồn tại về đất đai trên địa bàn huyện) |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (17 dự án) |
30,01 |
6,30 |
- |
- |
23,71 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (15 dự án) |
29,60 |
5,90 |
- |
- |
23,70 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (15 dự án) |
29,60 |
5,90 |
- |
- |
23,70 |
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 70B Km 58+400 đi hội trường khu 1, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
Xã Xuân Viên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,00 |
0,60 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Cái tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Soi, khu Cả đi ông Linh khu Thói, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
Xã Trung Sơn |
2,50 |
0,10 |
|
|
2,40 |
||
Xã Minh Hòa, xã Đồng Lạc |
2,20 |
0,10 |
|
|
2,10 |
||||
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Sinh Tiến, Quyết Tiến xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
Xã Minh Hòa |
3,30 |
0,70 |
|
|
2,60 |
||
Xã Đồng Lạc |
3,00 |
0,40 |
|
|
2,60 |
||||
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối quốc lộ 70B đi khu Xuân Nhật, Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lương |
2,50 |
0,10 |
|
|
2,40 |
||
7 |
Xây dựng cầu Bến Châu, khu An Lạc, xã Đồng Lạc, luyện Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
1,50 |
0,20 |
|
|
1,30 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313 đi cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập và sân vận động huyện Yên Lập |
Thị trấn Yên Lập |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
Xã Mỹ Lương |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
||||
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối tỉnh lộ 313 đi khu 4, khu 5 xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập |
Xã Ngọc Đồng |
1,10 |
0,60 |
|
|
0,50 |
||
11 |
Đường giao thông kết nối xã Thượng Long đi xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập |
Các xã: Thượng Long, Phúc Khánh |
2,80 |
0,80 |
|
|
2,00 |
||
12 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
1,80 |
0,50 |
|
|
1,30 |
Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập |
Xã Phúc Khánh |
2,00 |
0,90 |
|
|
1,10 |
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
Xã Xuân Viên |
0,90 |
0,40 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân An, huyện Yên Lập |
Xã Xuân An |
1,40 |
0,50 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
0,41 |
0,40 |
- |
- |
0,01 |
|
||
16 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tổng hợp Mỹ Lương |
Khu Vĩnh Thịnh, xã Mỹ Lương |
Công ty cổ phần Âu Việt |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư |
17 |
Cửa hàng tiện lợi |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Hộ bà Phạm Thị Vân Anh |
0,16 |
0,15 |
|
|
0,01 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư của UBND huyện Yên Lập |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (11 dự án) |
18,16 |
9,10 |
- |
- |
9,06 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (11 dự án) |
18,16 |
9,10 |
- |
- |
9,06 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (05 dự án) |
5,54 |
1,60 |
- |
- |
3,94 |
|
||
1 |
Cải tạo, mở rộng trường tiểu học Hưng Hóa |
Thị trấn Hưng Hóa |
UBND thị trấn Hưng Hóa |
1,70 |
1,60 |
|
|
0,10 |
Chủ trương đầu tư số 2054/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND thị trấn Hưng Hóa |
Xã Vạn Xuân |
UBND Huyện Tam Nông |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Công văn số 41/UBND-KGVX ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ |
||
3 |
Cải tạo, mở rộng trường mầm non Dậu Dương |
Xã Dân Quyền |
UBND xã Dân Quyền |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 13/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND xã Dân Quyền |
4 |
Cải tạo, mở rộng trường mầm non Thượng Nông |
Xã Dân Quyền |
UBND xã Dân Quyền |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
5 |
Cải tạo, mở rộng trường mầm non Hồng Đà |
Xã Dân Quyền |
UBND xã Dân Quyền |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (03 dự án) |
9,02 |
5,30 |
- |
- |
3,72 |
|
||
6 |
Cải tạo đường giao thông và hệ thống rãnh thoát nước thải xung quanh hồ sinh thái, tạo cảnh quan môi trường thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
Thị trấn Hưng Hóa |
UBND Huyện Tam Nông |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 13/10/2021 của HĐND huyện Tam Nông về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5176/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND huyện Tam Nông về phê duyệt dự án đầu tư |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 315, đoạn từ Trung tâm y tế huyện Tam Nông đến ngã tư tránh lũ, kết nối với đường giao thông liên vùng đi Cẩm Khê, Hạ Hòa |
Xã Vạn Xuân, Hương Nộn huyện Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
7,80 |
4,20 |
|
|
3,60 |
Văn bản số 171/UBND-CNXD ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 315, đoạn từ Trung tâm y tế huyện Tam Nông đến ngã tư tránh lũ, kết nối với đường giao thông liên vùng đi Cẩm Khê, Hạ Hòa |
8 |
Đầu tư, xây dựng và khai thác hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trung Hà tại xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (Phần đầu tư xây dựng hoàn trả tuyến kênh tiêu, kênh tưới) |
Xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
1,17 |
1,10 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 7841/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư, xây dựng và khai thác hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trung Hà tại xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (Phần đầu tư xây dựng hoàn trả tuyến kênh tiêu, kênh tưới) |
III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (03 dự án) |
3,60 |
2,20 |
- |
- |
1,40 |
|
||
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ ở tại khu Hố Đá |
Khu Hố Đá, TT Hưng Hóa |
UBND Huyện Tam Nông |
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Khu 3, xã Dân Quyền |
UBND Huyện Tam Nông |
2,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 5390/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Khu 10, xã Lam Sơn (khu 7, xã Tứ Mỹ cũ) |
UBND Huyện Tam Nông |
1,10 |
1,00 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 5390/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; đã hoàn thiện giai đoạn 1 năm 2022, hiện đang tiến hành giai đoạn 2 |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (04 dự án) |
2,74 |
2,58 |
- |
- |
0,16 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013(02 dự án) |
1,15 |
1,00 |
- |
- |
0,15 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
|
||
1 |
Di chuyển, xây mới Trụ sở làm việc xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Xã Tu Vũ |
UBND xã Tu Vũ |
1,00 |
1,00 |
|
- |
- |
Văn bản số 2277/UBND-TCKH ngày 22/12/2022 của UBND huyện Thanh Thủy |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
0,15 |
- |
- |
- |
0,15 |
|
||
2 |
Mở rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ giáo họ Đồi Muỗi |
Xã Sơn Thủy |
Tòa Giám mục Hưng Hóa |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Văn bản số 5167/UBND-NNTN ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
1,59 |
1,58 |
- |
- |
0,01 |
|
||
3 |
Nhà hàng ăn uống, hoạt động vui chơi giải trí và cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp |
Xã Đoan Hạ |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển và thương mại Phú Vinh |
0,72 |
0,71 |
|
- |
0,01 |
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
4 |
Nhà hàng ăn uống, tổ chức sự kiện và kinh doanh thương mại tổng hợp |
Xã Đồng Trung |
Công ty TNHH xây dựng Anh Ngọc Phú Thọ |
0,87 |
0,87 |
|
- |
- |
Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
20,53 |
3,63 |
- |
- |
16,90 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án) |
20,00 |
3,10 |
- |
- |
16,90 |
|
||
I |
Dự án cụm công nghiệp (01 dự án) |
20,00 |
3,10 |
- |
- |
16,90 |
|
||
1 |
Dự án cụm CN Thắng Sơn |
Xã Thắng Sơn |
Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Thành Công |
20,00 |
3,10 |
|
|
16,90 |
Quyết định số 3505/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập Cụm công nghiệp Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
0,53 |
0,53 |
- |
- |
- |
|
||
2 |
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm gạch, thiết bị vệ sinh, vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp |
Xã Văn Miếu |
Doanh nghiệp TN Vỹ Linh Ngọc Việt |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
3 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu Võ Miếu |
Xã Võ Miếu |
Doanh nghiệp TN Vỹ Linh Ngọc Việt |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (06 dự án) |
0,90 |
0,48 |
- |
- |
0,42 |
|
||
1 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2023 |
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,05 |
- |
- |
0,03 |
Quyết định số 3402/QĐ-EVNNPC ngày 30/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
||||
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
0,10 |
0,05 |
- |
- |
0,05 |
||||
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
0,04 |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
||||
Xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
||||
2 |
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Thục Luyện, tỉnh Phú Thọ |
Xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,05 |
- |
- |
0,03 |
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày 22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
3 |
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Sóc Đăng huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày 22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
4 |
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Thanh Minh, tỉnh Phú Thọ |
Xã Thanh Minh, Thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày 22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
5 |
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,09 |
0,06 |
- |
- |
0,03 |
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày 22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
||||
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
0,07 |
0,03 |
- |
- |
0,04 |
||||
6 |
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,30 |
0,15 |
- |
- |
0,15 |
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày 22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Lam Sơn, huyện Tam Nông |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (10 dự án) |
|
|
19,77 |
6,71 |
7,28 |
- |
- |
5,78 |
|
I |
Việt Trì (02 dự án) |
|
|
3,00 |
2,00 |
- |
- |
- |
1,00 |
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Phường Thanh Miếu |
UBND phường Thanh Miếu |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 1,2 ha, đã chuyển mục đích 0,2 ha. Diện tích còn lại 1,0 ha đang triển khai thu hồi, GPMB (thông báo thu hồi đất số 1841 đến 1852 ngày 30/11/2020) |
2 |
Mở rộng nghĩa trang An Thái |
Phường Vân Phú |
UBND thành phố Việt Trì |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Đang thực hiện GPMB |
II |
Huyện Phù Ninh (01 dự án) |
|
|
0,22 |
0,10 |
|
|
|
0,12 |
|
3 |
Giao đất ở, tái định cư để thực hiện dự án: Bảo quản cấp thiết Di tích khảo cổ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Xã Gia Thanh |
UBND huyện Phù Ninh |
0,22 |
0,10 |
|
|
|
0,12 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án là “Dự án bảo quản cấp thiết di tích khảo cổ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh”; và diện tích là 0,22 ha (gồm 0,17 ha đất lúa và 0,05 ha đất khác). Nay điều chỉnh tên dự án thành: Giao đất ở, tái định cư để thực hiện dự án: Bảo quản cấp thiết Di tích khảo cổ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ” và điều chỉnh diện tích các loại đất thành: 0,1 ha đất lúa; 0,12 ha đất khác. |
III |
Huyện Tân Sơn (04 dự án) |
|
|
8,16 |
0,56 |
5,28 |
- |
- |
2,32 |
|
4 |
Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
0,26 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
Đang thực hiện GPMB |
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ |
Xã Mỹ Thuận |
UBND huyện Tân Sơn |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
Đang thực hiện GPMB |
6 |
Dự án xây dựng, cải tạo Đường GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn, |
Xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
7,15 |
0,53 |
4,65 |
|
|
1,97 |
Đang thực hiện GPMB |
7 |
Dự án xử lý điểm đen tại từ Km 104+700-Km 105+500/QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn quan địa bàn huyện Tân Sơn |
Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn |
Sở Giao thông Vận tải |
0,70 |
|
0,50 |
|
|
0,20 |
Đang thực hiện GPMB |
IV |
Huyện Thanh Sơn (01 dự án) |
|
|
1,71 |
0,70 |
|
|
|
1,01 |
|
8 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
Khu Đồng Xè, xã Lương Nha (0,90 ha); khu Đình, xã Địch Quả (0,40 ha); khu 8, xã Tất Thắng (0,41 ha) |
UBND huyện Thanh Sơn |
1,71 |
0,70 |
|
|
|
1,01 |
Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
V |
Huyện Thanh Ba (01 dự án) |
|
|
6,30 |
3,00 |
2,00 |
|
|
1,30 |
|
9 |
Dự án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành |
Các xã: Chí Tiên, Sơn Cương |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
6,30 |
3,00 |
2,00 |
|
|
1,30 |
Đã hoàn thành công tác thu hồi, GPMB; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích |
VI |
Huyện Thanh Thủy (01 dự án) |
|
|
0,38 |
0,35 |
|
|
|
0,03 |
|
10 |
Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ |
Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Trung tâm PTQĐ - Sở TNMT |
0,38 |
0,35 |
- |
- |
- |
0,03 |
Nghị quyết đã thông qua dự án cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô, chủ đầu tư là Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Đô Dung. Nay đổi tên dự án và chủ đầu tư. Thông báo thu hồi đất số 25/TB-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha): |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG SỐ (26 dự án) |
|
|
335,327 |
113,624 |
59,663 |
|
|
162,04 |
|
0,23 |
0,13 |
- |
- |
- |
0,10 |
|
||||
1 |
Đấu giá đất thương mại, dịch vụ |
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,23 |
0,13 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,2 ha (Trong đó: Đất lúa 0,15 ha, đất khác 0,05 ha); chủ đầu tư là Công ty CP Thương mại tổng hợp Phú Thọ. Nay bổ sung thêm 0,03 ha, điều chỉnh cơ cấu loại đất và điều chỉnh Chủ đầu tư, tên dự án. Tổng diện tích thực hiện dự án sau điều chỉnh, bổ sung là 0,23 ha (trong đó đất lúa: 0,13 ha, đất khác 0,1 ha); Chủ đầu tư là Trung tâm phát triển quỹ đất, tên dự án là đấu giá đất thương mại, dịch vụ. Căn cứ Văn bản số 1247/UBND-KTN ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (Do toàn bộ diện tích thực hiện dự án là đất công ích nên phải đấu giá quyền sử dụng đất) |
2 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm 2021 |
Xã Thanh Uyên - Huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án là xã Vực Trường nay là xã Bắc Sơn. Qua rà soát, kiểm tra, điều chỉnh địa điểm là xã Hiền Quan |
Xã Hiền Quan - huyện Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
||||
4,80 |
|
3,00 |
|
|
1,80 |
|
||||
3 |
Khu tái định cư vùng thiên tai khu Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lương, Huyện Yên Lập |
Sở NN&PTNT |
4,80 |
|
3,00 |
|
|
1,80 |
Nghị quyết đã thông qua 4,8 ha (trong đó: 0,6 ha đất lúa; 3,7 ha đất RSX; đất khác 0,5 ha). Nay điều chỉnh các loại đất thành: 3,0 ha đất RSX; đất khác 1,8 ha |
33,63 |
9,89 |
|
|
|
23,74 |
|
||||
4 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh tổng hợp Nguyễn Thị Hồng Hà |
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng |
Hộ bà Nguyễn Thị Hồng Hà |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Cửa hàng kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải Ninh của công ty TNHH MTV xăng dầu Hải Ninh với diện tích 0,24 ha đất lúa. Nay điều chỉnh tên dự án thành: Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh tổng hợp Nguyễn Thị Hồng Hà và chủ đầu tư thành hộ bà Nguyễn Thị Hồng Hà. Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Đoan Hùng về chấp thuận chủ trương đầu tư |
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325 B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn (GĐ1) |
Thị xã Phú Thọ |
UBND thị xã Phú Thọ |
23,58 |
8,50 |
|
|
|
15,08 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 19,08 ha (đất lúa: 9,60 ha; đất khác: 9,48 ha), bổ sung 4,50 ha (đất lúa: 0,29 ha, đất khác: 4,21 ha) tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022. Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa: 8,5 ha; đất khác: 15,08 ha |
Huyện Lâm Thao |
9,61 |
1,00 |
|
|
|
8,61 |
Bổ sung địa bàn huyện Lâm Thao diện tích 9,61 ha (đất lúa: 1,0 ha; đất khác: 8,61 ha) |
|||
6 |
Dự án mở rộng Trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND phường Minh Nông |
Phường Minh Nông |
UBND phường Minh Nông |
0,20 |
0,15 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,2 ha (đất lúa: 0,15 ha; đất khác: 0,05 ha), nay bổ sung 0,15 ha đất lúa và 0,05ha đất khác |
159,08 |
64,74 |
33,88 |
|
|
60,46 |
|
||||
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ở tại khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông |
Khu 15, xã Bắc Sơn, Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
3,20 |
2,43 |
|
|
|
0,77 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích thực hiện dự án là 3,0 ha gồm 2,1 ha đất lúa và 0,9 ha đất khác, nay bổ sung 0,2ha và điều chỉnh diện tích các loại đất. Tổng diện tích thực hiện dự án sau bổ sung và điều chỉnh là là 3,2 ha gồm 2,43 ha đất lúa và 0,77 ha đất khác |
8 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nội thị từ thị trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu |
Huyện Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
4,00 |
3,40 |
|
|
|
0,60 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích thực hiện dự án là 4,0 ha gồm 3 ha đất lúa và 1 ha đất khác, nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: 3,4 ha đất lúa và 0,6 ha đất khác |
9 |
Cầu vượt lũ tràn Thân xã Lai Đồng huyện Tân Sơn |
Xã Lai Đồng |
UBND huyện Tân Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,5 ha (0,3 ha đất lúa; 0,2 ha các loại đất khác). Nay bổ sung diện tích 0,1 ha đất lúa |
10 |
Dự án Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2021-2025 |
Phường Vân Phú, xã Chu Hóa, xã Hy Cương thành phố Việt Trì |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án là Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng nay bổ sung cụm từ (giai đoạn 2021-2025) vào tên dự án và bổ sung địa điểm thực hiện trên địa bàn xã Hy Cương. Văn bản số 1019/TTg-KTTH ngày 01/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến thị trấn Hùng Sơn |
Các xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa, TP Việt Trì; Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
UBND thành phố Việt Trì |
11,52 |
0,18 |
4,92 |
|
|
6,42 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 16,0 ha (đất lúa 9,80 ha; đất khác 6,20 ha). Nay bổ sung 11,52 ha (đất lúa 0,18 ha; đất rừng sản xuất 4,92 ha; đất khác 6,42 ha) |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Khu 3 (khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ |
UBND huyện Thanh Ba |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,24 ha đất khác. Nay bổ sung 0,05 ha đất khác. Quyết định 2330/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND huyện Thanh Ba về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
13 |
Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba |
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba và xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng |
UBND huyện Thanh Ba |
30,00 |
9,00 |
15,00 |
|
|
6,00 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 53 ha, trong đó: Đất lúa 9 ha, đất rừng sản xuất 38 ha, đất khác 6 ha; tại địa bàn xã Đại An, xã Quảng Yên, Thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba. Nay giảm diện tích 23 ha và bổ sung thêm địa bàn xã Đông Lĩnh, huyện Thanh Ba và xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng. Tổng diện tích thực hiện dự án là 30 ha (trong đó: đất lúa 9 ha, đất rừng sản xuất 15 ha, đất khác 6 ha; địa bàn huyện Thanh Ba: 28 ha; huyện Đoan Hùng 2 ha). Quyết định 45/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba |
14 |
Khu tái định cư dự án: Đường Giao thông nối từ ĐT.325B (cụm công nghiệp bắc Lâm Thao) - QL.2 - đường tỉnh.323H - đường huyện P2 (Cụm Công Nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh) |
Xã Phú Lộc, xã Gia Thanh |
UBND huyện Phù Ninh |
3,30 |
2,00 |
0,50 |
|
|
0,80 |
Nghị quyết đã thông qua địa điểm, diện tích thực hiện dự án là xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh với diện tích 2,5 ha (trong đó đất lúa 2 ha, đất rừng 0,2 ha, đất khác 0,3 ha). Nay điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án là xã Phú Lộc, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh và bổ sung diện tích 3,3 ha (trong đó đất lúa 2 ha, đất rừng sản xuất 0,5 ha, đất khác 0,8 ha) |
15 |
Dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ |
Thành phố Việt Trì |
Sở NN&PTNT |
8,86 |
3,69 |
|
|
|
5,17 |
Nghị quyết đã thông qua 13,18 ha (trong đó: Đất lúa 4,37 ha; đất khác 8,81 ha). Nay điều chỉnh giảm thành 8,86 ha (trong đó: Đất lúa 3,69 ha; đất khác 5,17 ha) |
Huyện Phù Ninh |
75,33 |
30,89 |
8,40 |
|
|
36,04 |
Nghị quyết đã thông qua 97,86 ha (trong đó: Đất lúa 35,44 ha; đất RSX 33,6 ha; đất khác 28,82 ha. Nay điều chỉnh giảm thành 75,33 ha (trong đó: Đất lúa 30,89 ha; đất RSX 8,40; đất khác 36,04 ha) |
|||
Huyện Đoan Hùng |
22,72 |
13,05 |
5,06 |
|
|
4,61 |
Nghị quyết đã thông qua 48,31 ha (trong đó: Đất lúa 17,70 ha; đất RSX 25,4 ha; đất khác 5,21 ha). Nay điều chỉnh giảm thành 22,72 ha (trong đó: Đất lúa 13,05 ha; đất RSX 5,06 ha; đất khác 4,61 ha) |
|||
25,68 |
2,50 |
18,50 |
- |
- |
4,68 |
|
||||
16 |
Cầu vượt lũ Đồng Cả, xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn |
Xã Xuân Đài |
UBND huyện Tân Sơn |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,8 ha (Gồm 0,5 ha đất lúa; 0,3 ha các loại đất khác). Nay bổ sung diện tích 0,4 ha đất khác |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317 D, đoạn từ QL 70B, xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn đi xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
Xã Cự Đồng, xã Tất Thắng |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
Dự án đã được thông qua diện tích 0,60 ha (đất trồng lúa 0,18 ha; đất rừng sản xuất 0,12 ha; đất khác 0,30 ha). Nay bổ sung 0,4ha đất khác |
18 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat |
Dốc Kẻo xã Yên Luật, Yên Kỳ, Hương Xạ, huyện Hạ Hòa |
Cty cổ phần Hoàng Gia Phú Thọ |
24,88 |
2,50 |
18,50 |
|
|
3,88 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 24,88 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 4 ha; đất rừng sản xuất 16 ha; đất khác 4,88 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: đất trồng lúa 2,5 ha; đất rừng sản xuất 18,5 ha; đất khác 3,88 ha. |
5,30 |
2,50 |
- |
- |
- |
2,80 |
|
||||
19 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSDĐ tại khu 13, khu 14 xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
Khu 13, khu 14, xã Dân Quyền |
UBND huyện Tam Nông |
3,35 |
1,42 |
|
|
|
1,93 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án là Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, diện tích thực hiện dự án là 5,3 ha trong đó 2,5 ha đất lúa là 2,8 ha đất khác, nay điều chỉnh tên và diện tích thực hiện dự án. Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND huyện Tam Nông |
20 |
Xây dựng chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
Khu 13, khu 14, xã Dân Quyền |
UBND huyện Tam Nông |
1,95 |
1,08 |
|
|
|
0,87 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án là Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, diện tích thực hiện dự án là 5,3 ha trong đó 2,5 ha đất lúa là 2,8 ha đất khác, nay điều chỉnh tên và diện tích thực hiện dự án. Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND huyện Tam Nông |
106,603 |
33,860 |
4,283 |
|
|
68,460 |
|
||||
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316M từ xã Hương Nộn, huyện Tam Nông đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
Xã Hương Nộn, Tam Nông |
UBND huyện Tam Nông |
1,65 |
|
|
|
|
1,65 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích thực hiện dự án là 0,26 ha đất lúa, nay bổ sung 1,65 ha đất khác. Dự án đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất |
22 |
Mở rộng trường PTDT bán trú Kim Thượng |
Xã Kim Thượng |
UBND huyện Tân Sơn |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,15 ha đất lúa. Nay bổ sung diện tích 0,02 ha đất khác |
23 |
Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao và trang thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,46 ha (Gồm 1,0 ha đất lúa; 1,46 ha đất khác). Nay bổ sung diện tích 0,3 ha đất khác |
24 |
Khu đô thị mới Thanh Minh |
Phường Thanh Vinh, xã Thanh Minh |
Công ty CP đầu tư phát triển đô thị Đất Việt |
65,48 |
21,18 |
|
|
|
44,30 |
Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 65,48ha (đất lúa: 17,22ha, đất khác: 48,26ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 21,18 ha, đất khác 44,30 ha. Văn bản số 249/UBND-NNTN ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Đường giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến QL2, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Các xã: Tiên Du, Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc, huyện Phù Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
21,60 |
10,57 |
2,59 |
|
|
8,44 |
Nghị quyết đã thông qua 21 ha (trong đó: Đất lúa 10,57 ha; đất rừng sản xuất 1,2 ha, đất khác: 9,23 ha). Nay bổ sung 0,6ha và điều chỉnh diện tích các loại đất thành: đất lúa 10,57 ha, đất rừng sản xuất 2,59 ha, đất khác 8,44 ha. |
26 |
Đường Giao thông nối từ ĐT.325B (cụm công nghiệp bắc Lâm Thao) - QL.2 - đường tỉnh.323H - đường huyện P2 (Cụm Công Nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh) |
Xã Phú Nham, xã Gia Thanh, xã Phú Lộc, Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
13,84 |
2,04 |
0,60 |
|
|
11,20 |
- NQ 11/2021/NQ-HĐND đã thông qua diện tích là 18,3ha trong đó đất lúa 4,8 ha, đất RSX 4,8 ha, đất khác 8,7 ha, địa điểm tại xã Phú Lộc, xã Phú Nham huyện Phù Ninh - Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND đã điều chỉnh giảm diện tích còn 15,9 ha (trong đó đất lúa 2,92 ha, đất RSX 1,23 ha, đất khác 11,75 ha); điều chỉnh địa điểm thành "Huyện Phù Ninh (xã Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc); Thị xã Phú Thọ (xã Phú Hộ, xã Hà Thach); huyện Lâm Thao (xã Tiên Kiên)" - Nay điều chỉnh diện tích là 17,56 ha (trong đó đất lúa 2,11 ha, đất rừng sản xuất 1,7 ha, đất khác 13,75 ha); điều chỉnh địa điểm thành Huyện Phù Ninh (xã Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc); Thị xã Phú Thọ (xã Phú Hộ, xã Hà Thạch); huyện Lâm Thao (Xã Xuân Lũng, xã Tiên Kiên). |
Xã Phú Hộ, xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ |
3,433 |
0,07 |
1,063 |
|
|
2,30 |
||||
Xã Xuân Lũng, xã Tiên Kiên, Huyện Lâm Thao |
0,28 |
|
0,03 |
|
|
0,25 |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (02 dự án) |
|
|
172,39 |
68,81 |
13,46 |
|
|
90,12 |
|
1 |
Dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ |
Thành phố Việt Trì |
Sở NN&PTNT |
8,86 |
3,69 |
|
|
|
5,17 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã thông qua 13,18 ha. Trong đó: Đất lúa 4,37 ha; đất khác 8,81 ha). Nay điều chỉnh giảm thành 8,86 ha (trong đó: Đất lúa 3,69 ha; đất khác 5,17 ha), |
Huyện Phù Ninh |
75,33 |
30,89 |
8,40 |
|
|
36,04 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã thông qua 97,86 ha (trong đó: Đất lúa 35,44 ha; đất RSX 33,6 ha; đất khác 28,82 ha. Nay điều chỉnh giảm thành 75,33 ha (trong đó: Đất lúa 30,89 ha; đất RSX 8,40; đất khác 36,04 ha) |
|||
Huyện Đoan Hùng |
22,72 |
13,05 |
5,06 |
|
|
4,61 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã thông qua 48,31 ha (trong đó: Đất lúa 17,70 ha; đất RSX 25,4 ha; đất khác 5,21 ha). Nay điều chỉnh giảm thành 22,72 ha (trong đó: Đất lúa 13,05 ha; đất RSX 5,06 ha; đất khác 4,61 ha) |
|||
2 |
Khu đô thị mới Thanh Minh |
Phường Thanh Vinh, xã Thanh Minh |
Công ty CP đầu tư phát triển đô thị Đất Việt |
65,48 |
21,18 |
|
|
|
44,30 |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 đã thông qua tổng diện tích 65,48ha (đất lúa: 17,22ha, đất khác: 48,26ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 21,18 ha, đất khác 44,30 ha. Văn bản số 249/UBND-NNTN ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây