563743

Quyết định 380/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

563743
LawNet .vn

Quyết định 380/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 380/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 12/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 380/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 12/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 380/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 27/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 177/TTr-STNMT ngày 30/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Yên Thế )

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Yên Thế:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Yên Thế đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Thế theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Yên Thế;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Diện tích cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Yên Thế

(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày     / 4 /2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bố Hạ

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐẤT

 

30.643,67

100,00

726,07

867,70

821,09

3.598,83

2.707,51

2.172,78

2.344,31

728,95

630,11

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

24.971,54

81,49

433,40

575,65

644,95

3.162,22

2.301,85

1.522,08

2.033,52

527,86

497,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.115,74

16,48

243,41

143,55

239,94

328,39

312,67

205,54

246,27

216,68

38,68

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.469,31

60,00

210,22

132,02

115,77

86,60

243,55

93,29

148,66

194,74

38,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.325,21

5,31

49,12

12,92

57,96

134,29

136,66

71,50

92,89

69,52

37,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.180,18

24,75

114,35

315,87

150,63

403,17

560,73

327,57

496,19

191,03

405,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

272,00

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.622,44

50,55

 

90,03

154,94

2.271,04

1.262,07

891,99

1.189,40

44,40

0,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

638,96

5,06

 

 

 

638,96

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

419,78

1,68

25,56

13,28

38,59

25,33

29,72

25,48

6,77

6,23

12,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,19

0,14

0,95

 

2,88

 

 

 

2,00

 

3,51

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.632,13

18,38

292,48

291,87

176,08

433,50

404,02

650,14

310,39

200,79

132,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

296,11

5,26

 

2,32

 

94,67

 

0,21

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

378,59

6,72

0,02

0,45

0,11

0,15

 

309,40

66,55

0,15

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,12

0,87

4,12

 

 

 

25,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,71

0,15

6,39

0,96

 

0,06

0,02

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,45

1,55

11,65

10,87

 

0,20

11,74

3,11

3,00

0,12

5,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,81

1,52

 

 

 

 

15,40

70,41

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,97

1,19

8,93

3,50

 

 

2,19

21,13

13,09

0,01

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.998,25

35,48

114,71

138,10

84,30

172,56

152,14

90,64

116,42

83,95

57,48

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,57

0,10

0,85

4,47

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.405,45

24,95

 

 

51,94

58,58

96,74

71,84

49,98

97,53

23,56

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

217,94

3,87

107,32

110,61

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,68

0,30

1,12

5,83

0,31

0,80

0,43

1,47

0,69

0,43

0,62

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

0,03

0,02

0,74

 

 

 

 

 

0,10

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,48

0,29

1,77

0,59

0,49

0,58

3,26

0,28

0,53

1,23

0,49

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

367,27

6,52

32,22

6,82

9,24

22,47

78,45

9,93

30,66

17,26

44,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

630,12

11,19

3,34

6,61

29,69

83,44

18,65

71,71

29,47

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,00

0,13

0,19

0,18

0,06

3,11

1,64

0,56

0,40

0,30

0,05

 

Biểu 01: Diện tích cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Yên Thế (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

Xã Hương Vĩ

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+(24)

(5)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

LOẠI ĐẤT

 

30.643,67

100,00

3.849,92

605,04

897,58

698,09

858,38

3.057,39

765,75

640,17

2.155,61

2.518,40

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

24.971,54

81,49

3.355,33

469,18

713,32

476,97

706,57

2.606,49

635,85

462,15

1.708,20

2.138,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.115,74

16,48

257,24

127,20

144,65

217,62

176,68

282,91

232,20

145,63

245,11

311,36

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.469,31

60,00

33,60

119,56

100,64

156,23

89,09

0,30

124,60

145,63

193,62

242,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.325,21

5,31

63,29

20,03

33,60

47,59

26,54

138,75

30,02

89,73

124,41

89,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.180,18

24,75

334,84

284,38

403,34

44,05

219,56

554,61

223,85

190,42

291,87

668,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

272,00

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.622,44

50,55

2.670,18

17,12

121,87

158,56

249,57

1.588,19

128,65

10,89

1.005,24

768,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

638,96

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

419,78

1,68

24,29

20,20

9,36

9,16

34,22

30,76

21,13

21,24

41,58

24,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,19

0,14

5,50

0,24

0,50

 

 

11,26

 

4,22

 

5,12

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.632,13

18,38

479,20

135,82

184,06

221,00

151,07

450,91

129,79

178,02

436,31

374,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

296,11

5,26

142,42

 

 

 

4,00

14,50

 

 

37,99

 

2.2

Đất an ninh

CAN

378,59

6,72

 

0,20

0,20

0,30

0,25

0,30

0,20

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,12

0,87

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,71

0,15

 

 

0,05

 

 

0,19

 

0,54

 

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,45

1,55

0,34

0,16

0,06

5,86

0,99

18,23

 

2,48

 

12,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,81

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,97

1,19

 

 

 

2,12

 

15,00

 

1,00

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.998,25

35,48

92,36

64,43

81,63

78,87

78,08

183,51

85,67

75,27

121,29

126,84

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,57

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.405,45

24,95

207,67

66,39

51,51

125,68

66,23

155,07

41,51

60,28

57,16

123,7700

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

217,94

3,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,68

0,30

0,26

0,18

0,43

0,39

0,25

1,48

0,34

0,30

0,55

0,81

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

0,03

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

0,61

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,48

0,29

0,17

0,27

0,75

0,74

0,16

0,30

0,72

1,04

1,60

1,51

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

367,27

6,52

32,70

4,05

13,84

0,20

1,04

25,73

0,85

14,21

 

23,34

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

630,12

11,19

3,29

0,14

35,60

6,84

0,06

36,47

0,50

2,69

217,60

84,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,00

0,13

15,38

0,05

0,19

0,12

0,75

 

0,11

 

11,09

5,82

 

Biểu 02: Diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Thế

(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày   /    /2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bố Hạ

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

287,31

29,95

42,34

4,24

8,69

33,18

10,35

11,66

18,31

7,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

161,86

23,63

25,39

2,51

3,44

23,36

6,02

5,01

12,42

3,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

117,95

21,72

17,90

1,15

3,44

12,56

5,01

3,66

6,49

3,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,43

2,97

5,50

1,23

1,05

2,94

0,95

1,00

2,40

1,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,21

3,35

5,35

0,50

1,20

3,38

0,68

1,32

2,39

2,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,54

 

5,83

 

3,00

3,50

2,70

4,33

1,10

0,38

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6,50

0,67

0,46

0,50

0,05

1,73

0,30

 

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,35

0,15

0,18

 

 

0,58

0,30

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,70

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,82

 

 

 

 

0,08

0,10

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,38

0,15

0,03

 

 

 

0,20

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,10

 

 

0,50

0,05

1,15

 

 

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,55

0,52

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02: Diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Thế (Tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

Xã Hương Vĩ

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(22)

(14)

(15)

(16)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

287,31

6,61

25,65

9,33

6,38

9,30

12,78

8,89

24,42

6,42

11,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

161,86

1,76

15,60

4,18

1,17

2,62

8,69

2,86

15,75

1,74

2,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

117,95

1,36

15,10

3,61

1,16

0,62

0,03

2,64

15,75

1,14

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,43

1,50

3,99

1,21

1,16

2,88

0,85

1,68

3,27

1,13

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,21

1,75

3,35

1,64

1,75

0,55

2,24

1,22

3,40

1,55

3,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,54

1,60

2,71

2,30

2,30

3,25

1,00

3,13

1,00

2,00

3,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,27

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6,50

 

 

 

0,30

 

0,04

 

2,10

 

0,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,35

 

 

 

0,20

 

0,04

 

1,90

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,70

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,82

 

 

 

0,20

 

0,04

 

0,40

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,10

 

 

 

0,10

 

 

 

0,20

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

Biểu 03: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế

(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày      / 4 /2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bố Hạ

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

486,75

37,73

67,64

10,28

10,11

60,43

36,23

38,65

23,83

14,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

201,33

24,31

35,41

4,83

4,21

35,63

7,24

5,28

14,49

2,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145,96

20,06

30,70

3,47

4,21

13,63

6,23

3,93

8,56

2,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,53

5,41

8,80

1,50

1,25

5,20

2,41

3,10

2,40

4,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,73

8,01

9,68

0,80

1,50

11,95

3,73

2,72

2,69

6,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

133,89

 

13,48

3,15

3,15

7,65

22,85

27,55

4,25

0,53

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,27

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,60

0,70

0,70

0,70

0,60

0,90

0,80

3,40

0,60

3,75

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,90

0,50

0,50

0,40

0,30

0,60

0,50

0,60

0,30

0,45

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

5,00

0,20

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

4,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

1,00

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

6,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1,00

 

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

4,00

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,50

 

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,00

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,80

0,15

0,38

 

 

0,08

0,30

 

 

 

 

Biểu 03: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

Xã Hương Vĩ

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

486,75

7,63

31,66

9,85

6,90

44,58

44,58

10,76

33,61

8,72

21,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

201,33

2,33

16,87

4,25

1,24

2,99

9,26

3,23

22,44

1,84

2,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145,96

1,93

16,17

3,68

1,23

0,99

0,10

3,01

22,44

1,24

1,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,53

1,50

4,99

1,21

1,16

2,88

4,45

1,68

3,27

1,13

5,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,73

2,05

6,65

1,94

2,05

0,85

9,64

1,52

5,70

2,55

7,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

133,89

1,75

3,15

2,45

2,45

5,40

21,15

4,33

1,20

3,20

6,20

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,27

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,60

0,90

1,00

1,40

0,80

1,00

7,58

0,70

0,70

0,85

6,52

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,90

0,60

0,70

0,60

0,50

0,70

0,30

0,50

0,50

0,65

0,70

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

5,00

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

4,00

 

 

0,50

 

 

1,00

 

 

 

0,50

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

6,50

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

4,00

 

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

4,00

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

0,50

 

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,20

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,12

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,00

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

0,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,80

 

 

 

0,20

 

0,04

 

0,40

 

0,25

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác