Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thanh và Truyền hình Bến Tre
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài phát thanh và Truyền hình Bến Tre
Số hiệu: | 741/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 741/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 741/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Nghị định 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-BTTTT ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Công bố Tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 556/TTr-STTTT ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Phạm vi áp dụng: Làm cơ sở để các cơ quan, đơn vị triển khai dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
Đối tượng áp dụng: Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre.
2. Nội dung tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre
a) Tiêu chí về nội dung sản phẩm chương trình phát thanh, truyền hình: Gồm 09 tiêu chí, trong đó:
- 06 tiêu chí yêu cầu chung về sản phẩm, gồm: Chủ đề, nội dung, thể loại, ngôn ngữ, số lượng, thời lượng.
- 03 tiêu chí về phát sóng, gồm: Khung giờ, tần suất phát sóng, kênh chương trình được phát sóng.
b) Tiêu chí về kỹ thuật, truyền dẫn phát sóng sản phẩm chương trình phát thanh, truyền hình: Được phân thành các tiêu chí thành phần đối với sản phẩm chương trình phát thanh; sản phẩm chương trình truyền hình, cụ thể:
- Đối với sản phẩm chương trình phát thanh: Gồm 01 tiêu chí yêu cầu về chất lượng truyền dẫn phát sóng theo các phương thức FM.
- Đối với sản phẩm chương trình truyền hình: Gồm 04 tiêu chí, trong đó:
+ 01 tiêu chí yêu cầu về chất lượng tín hiệu chương trình truyền hình gồm yêu cầu về định dạng và độ phân giải khi hiển thị trên màn hình.
+ 03 tiêu chí yêu cầu về chất lượng truyền dẫn, phát sóng theo các phương thức khác nhau (Cáp số; số mặt đất; số vệ tinh).
c) Tiêu chí về lưu trữ sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình: Gồm 01 tiêu chí, yêu cầu về quy cách lưu trữ sản phẩm.
3. Nội dung tiêu chí cụ thể (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Công bố tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre. Thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, điều chỉnh tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre khi có hướng dẫn mới của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Áp dụng tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định này khi triển khai thực hiện nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre.
3. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre có trách nhiệm
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, điều chỉnh, cập nhật tiêu chí chất lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin, tuyên truyền đối với hạng mục sản xuất, truyền dẫn, phát sóng chương trình phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre.
- Nâng cấp, đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị kỹ thuật; đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động của Đài, đảm bảo thông tin tuyên truyền trên sóng phát thanh, truyền hình theo lộ trình tại Công văn số 4902/UBND-KGVX ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng hoạt động của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC
LĨNH VỰC THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN ĐỐI VỚI HẠNG MỤC SẢN XUẤT, TRUYỀN DẪN, PHÁT
SÓNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 741/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên tiêu chí |
Yêu cầu đáp ứng |
Phương pháp xác định |
Ghi chú |
A. |
Tiêu chí về nội dung sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình |
|||
1. |
Chủ đề tuyên truyền |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
|
2. |
Nội dung tuyên truyền |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
|
3. |
Thể loại chương trình |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
|
4. |
Ngôn ngữ thể hiện |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
|
5. |
Số Lượng chương trình |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
|
6. |
Thời lượng chương trình |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
|
7. |
Khung giờ thời điểm phát sóng trong ngày |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
Áp dụng đối với trường hợp chương trình được đặt hàng để phát sóng trên kênh chương trình. |
8. |
Tần suất phát sóng (Phát mới, phát lại - nếu có) |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
Áp dụng đối với trường hợp chương trình được đặt hàng để phát sóng trên kênh chương trình. |
9. |
Kênh chương trình phát thanh/truyền hình |
Theo hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo quyết định phê duyệt của cơ quan cố thẩm quyền. |
- Đối chiếu với hợp đồng và/hoặc quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu đánh giá đạt. |
- Áp dụng đối với trường hợp chương trình được đặt hàng để phát sóng trên kênh chương trình. - Trên sản phẩm có hiển thị logo kênh chương trình. |
*Đơn vị được đặt hàng cung cấp các hồ sơ để đối chiếu (áp dụng đối với trường hợp chương trình được đặt hàng để phát sóng trên kênh chương trình) gồm: - Sản phẩm; - Biên bản nghiệm thu tất cả các sản phẩm đặt hàng; - Giấy xác nhận phát sóng các chương trình của Kênh chương trình. |
||||
B |
Tiêu chí về kỹ thuật, truyền dẫn phát sóng sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre |
|||
I. |
Đối với sản phẩm chương trình phát thanh |
|||
1. |
Được truyền dẫn, phát sóng trên máy phát FM |
Theo giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Cục Tần số vô tuyến điện - Bộ Thông tin và Truyền thông số 303295/GP-GH cấp ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
- Căn cứ theo công bố của đơn vị, tổ chức có máy phát, đối chiếu với hợp đồng đặt hàng, đấu thầu - Đáp ứng yêu cầu, đánh giá Đạt |
|
II. |
Đối với sản phẩm chương trình truyền hình |
|||
1. |
Chất lượng tín hiệu truyền hình |
- Độ phân giải hình ảnh PAL 768x576 (tư liệu). - Đối với tín hiệu số (HDTV): Định dạng tín hiệu H.264/MPEG4, độ phân giải 720p, 1080i. |
- Căn cứ hiển thị chất lượng tín hiệu chương trình trên màn hình chuyên dụng của Đài hoặc đơn vị nhận đặt hàng. - Đáp ứng yêu cầu, đánh giá Đạt |
|
2. |
Chất lượng truyền dẫn phát sóng |
|||
2.1 |
Truyền dẫn phát sóng trên hạ tầng truyền hình số vệ tinh |
Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu. |
- Đối chiếu với hợp đồng đặt hàng, đấu thầu - Đáp ứng yêu cầu, đánh giá Đạt |
|
2.2 |
Truyền dẫn phát sóng trên hạ tầng truyền hình cáp số |
Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-T2 chuẩn SD, HD |
- Đối chiếu với hợp đồng đặt hàng, đấu thầu - Đáp ứng yêu cầu, đánh giá Đạt |
|
2.3 |
Truyền dẫn phát sóng trên hạ tầng truyền hình kỹ thuật số mặt đất |
Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 chuẩn HD trên kênh 27-UHF đạt tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định hiện hành |
- Đối chiếu với hợp đồng đặt hàng, đấu thầu - Đáp ứng yêu cầu, đánh giá Đạt |
|
C. |
Tiêu chí về lưu trữ sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình |
|||
1. |
Quy cách lưu trữ sản phẩm |
Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. |
- Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết định phê duyệt. - Đáp ứng yêu cầu, đánh giá Đạt. |
Phương thức lưu trữ sản phẩm đặt hàng để phục vụ công tác nghiệm thu |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây