Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 07/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 664/TTr-SXD ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Nhà ở |
|||
1 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 05 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng. |
01 |
2 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
02 |
|
3 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
03 |
|
4 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
39 |
|
5 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
40 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành; Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
26 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản trình Lãnh đạo sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do). |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
02 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
- Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành; Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
26 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản trình Lãnh đạo sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do). |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
02 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
- Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết; Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành; Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
26 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản trình Lãnh đạo sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do). |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
02 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
- Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức Một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
17,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản trình Lãnh đạo sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến (Trường hợp không đủ điều kiện thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do). |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
- Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành; Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
26 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản trình Lãnh đạo sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến (Trường hợp không đủ điều kiện cho phép thì phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết rõ lý do). |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản |
02 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
03 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Xây dựng trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Tài chính - Đầu tư phụ trách thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Tài chính - Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng. |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
- Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC của cơ quan đơn vị; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây