Kế hoạch 83/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Kế hoạch 83/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 83/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 28/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 83/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 28/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/KH-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bô tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về việc quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 320/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí thôn (bản) nông thôn mới và Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chương trình hành động số 02/CTr-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 theo Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ và Chương trình hành động số 135/CTr/TƯ ngày 18/11/2022 của Tỉnh ủy;
Trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 39/TTr-SNN ngày 15/3/2023, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Kế hoạch triển khai thực , hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái với các nội dung chính như sau:
1. Mục đích
a) Nhằm cụ thể hóa các Chương trình hành động của Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện các mục tiêu xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh; làm cơ sở để các sở, ban, ngành và địa phương triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 phù hợp với các quy định hiện hành và tình hình thực tế tại địa phương.
b) Phấn đấu năm 2023:
- Xã nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 06 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế hết năm 2023 có 105/150 xã đạt chuẩn nông thôn mới).
- Xã nông thôn mới nâng cao: Toàn tỉnh có thêm 09 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (lũy kế hết năm 2023 có 36 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao).
- Xã nông thôn mới kiểu mẫu: Toàn tỉnh có thêm 04 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (lũy kế hết năm 2023 có 10 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu).
- Huyện nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 01 huyện Yên Bình đạt chuẩn huyện nông thôn mới (lũy kế hết năm 2023 cố 04/09 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới)
- Thôn đạt chuẩn nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 59 thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới. Trong đó: (52 thôn (bản) tại các xã Khu vực III và 07 thôn (bản) tại các xã Khu vực II). Lũy kế hết năm 2023 có 168 thôn (bản) tại các xã Khu vực III đạt chuẩn nông thôn mới.
- Thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu: Toàn tỉnh có thêm 69 thôn (bản) đạt chuẩn thôn nông thôn mới kiểu mẫu. Lũy kế hết năm 2023 có 250 thôn, bản đạt chuẩn thôn nông thôn mới kiểu mẫu.
(Chi tiết tại phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)
2. Yêu cầu
a) Huy động sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị, trong đó cấp ủy, chính quyền đóng vai trò lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành; vận động toàn xã hội tham gia; thực hiện tốt quy chế dân chủ ở cơ sở, người dân phát huy vai trò chủ thể.
b) Triển khai, thực hiện đồng bộ các giải pháp; lồng ghép, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực, nhất là nguồn lực tại chỗ thực hiện xây dựng nông thôn mới, đảm bảo thiết thực, hiệu quả.
c) Xác định rõ trách nhiệm, nhất là trách nhiệm của người đứng đầu; đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể; giữa cấp tỉnh với cấp huyện và cấp xã trong xây dựng nông thôn mới.
1. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới;
a) Năm 2023, phấn đấu công nhận thêm 06 xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể:
(i) Huyện Văn Yên: 03 xã, gồm: Xã Mỏ Vàng, xã Châu Quế Hạ, xã Lang Thíp.
(ii) Huyện Lục Yên: 02 xã, gồm: Xã Mường Lai, xã Tô Mậu.
(iii) Huyện Văn Chấn: 01 xã, gồm: Xã Nậm Lành.
b) Rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể đối với từng xã; cân đối, huy động các nguồn lực thực hiện các tiêu chí đảm bảo hoàn thành trong năm 2023.
c) Đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các công trình hạ tầng trên địa bàn xã; tập trung chỉ đạo phát triển sản xuất, ngành nghề nông thôn; xây dựng các mô hình hợp tác theo chuỗi giá trị để tạo việc làm, nâng cao thu nhập bền vững cho người dân; xây dựng các tuyến đường được trồng hoa, cây cảnh hai bên đường và có cảnh quan môi trường xanh-sạch-đẹp.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
2. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
a) Năm 2023, phấn đấu công nhận 09 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, cụ thể:
(i) Huyện Trấn Yên: 04 xã, gồm: Xã Hòa Cuông, xã Y Can, xã Kiên Thành, xã Cường Thịnh.
(ii) Huyện Văn Chấn: 01 xã, gồm: Xã Đại Lịch.
(iii) Huyện Văn Yên: 01 xạ, gồm: Xã Tân Hợp.
(iv) Huyện Yên Bình: 02 xã, gồm: Xã Mỹ Gia, xã Bạch Hà.
(v) Huyện Lục Yên: 01 xã, gồm: Xã Vĩnh Lạc.
b) Các huyện chỉ đạo các xã chủ động rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể đối với từng xã trên cơ sở cân đối, huy động các nguồn lực thực hiện các tiêu chí nâng cao đảm bảo hoàn thành trong năm 2023.
(Chi tiết tại phụ lục số 05 kèm theo)
3. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
a) Năm 2023, phấn đấu công nhận 04 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, cụ thể:
(i) Huyện Văn Yên 01 xã, gồm: Xã Đại Phác.
(ii) Huyện Trấn Yên 02 xã, gồm: Xã Nga Quán, xã Bảo Hưng.
(iii) Huyện Yên Bình 01 xã, gồm: Xã Đại Minh.
b) Các huyện chỉ đạo các xã chủ động rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể trên cơ sở cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện nâng cao chất lượng các tiêu chí và các lĩnh vực nổi trội đảm bảo hoàn thành trong năm 2023.
(Chi tiết tại phụ lục số 06 kèm theo)
4. Xây dựng huyện Yên Bình, Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới
4.1. Huyện Yên Bình
Năm 2023, phấn đấu huyện Yên Bình đạt chuẩn nông thôn mới. Cụ thể:
(i) Rà soát, củng cố thực hiện các tiêu chí đảm bảo 22/22 xã trên địa bàn huyện Yên Bình đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
(ii) Thực hiện có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025).
(iii) Thực hiện thị trấn Yên Bình và thị trấn Thác Bà đạt chuẩn đô thị văn minh.
(iv) Thực hiện đạt 9/9 tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
(v) Tổ chức lấy phiếu, đánh giá tỷ lệ hài lòng của người dân với kết quả xây dựng huyện Yên Bình đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023.
(vi) Hoàn thiện Hồ sơ trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ công nhận huyện Yên Bình đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023.
(có kế hoạch cụ thể riêng)
4.2. Huyện Văn Yên
Nhằm thực hiện đảm bảo kế hoạch huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025. Năm 2023, huyện Văn Yên tiến hành rà soát, thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới theo lộ trình. Cụ thể:
(i) Rà soát, thực hiện đảm bảo 21/24 xã trên địa bàn huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, cụ thể: Duy trì 18 xã đã đạt chuẩn nông thôn mới; thực hiện xây dựng hoàn thành 100% tiêu chí của 03 xã (Mỏ Vàng, Châu Quế Hạ, Lang Thíp) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2023; triển khai thực hiện xây dựng các tiêu chí nông thôn mới của 03 xã (Đại Sơn, Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn nông thôn mới vào năm tiếp theo.
(ii) Thực hiện có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025).
(iii) Thực hiện thị trấn Mậu A đạt chuẩn đô thị văn minh.
(iv) Thực hiện đạt 07/09 tiêu chí xây dựng huyện nông thôn mới, cụ thể: Duy trì 04/07 tiêu chí đã đạt; thực hiện xây dựng hoàn thành 03/07 tiêu chí (Tiêu chí số 1 về Quy hoạch, Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục, Tiêu chí số 8 về Chất lượng môi trường sống) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn vào năm 2023; triển khai thực hiện 02/09 tiêu chí (Tiêu chí số 2 về Giao thông; Tiêu chí số 7 về Môi trường) để có đủ điều kiện công nhận đạt 02 tiêu chí này vào năm tiếp theo.
(Chi tiết tại phụ lục số 07 kèm theo)
5. Xây dựng huyện Trấn Yên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
Để thực hiện đảm bảo kế hoạch huyện Trấn Yên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025. Năm 2023, huyện Trấn Yên thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới theo lộ trình. Cụ thể:
(i) Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiêu chí huyện nông thôn thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025).
(ii) Thực hiện có ít nhất 50% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025).
- Đến hết năm 2022, huyện Trấn Yên đã có 06/10 xã đạt chuẩn NTM nâng cao đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể: 06 xã: Việt Thành, Minh Quán, Quy Mông, Hưng Khánh, Báo Đáp, Hưng Thịnh.
- Năm 2023, tiếp tục duy trì và thực hiện 04 xã nâng cao chưa đạt chuẩn theo Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và phấn đấu có thêm 04 xã: Hòa Cuông, Y Can, Kiên Thành, Cường Thịnh đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
(iii) Thực hiện đạt 03/09 tiêu chí xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao, cụ thể: Duy trì 01 tiêu chí đã đạt; thực hiện xây dựng 02 tiêu chí (Tiêu chí số 1 về Quy hoạch, Tiêu chí số 3 về Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) để có đủ điều kiện công nhận vào năm 2023; triển khai thực hiện 06/09 tiêu chí (Tiêu chí số 2 về Giao thông; Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục; Tiêu chí số 6 về Kinh tế; Tiêu chí số 7 về Môi trường; Tiêu chí số 8 về Chất lượng Môi trường; Tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công) để có đủ điều kiện công nhận đạt 06 tiêu chí này vào năm tiếp theo.
(Chi tiết tại phụ lục số 08 kèm theo)
- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với 99 xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới để xây dựng xã nông thôn mới nâng cao; rà soát, đánh giá các tiêu chí nông thôn mới để đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với 27 xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao để phấn đấu trở thành các xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiêu chí đối với 06 xã đã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu 06 xã[1].
- Đẩy mạnh phát triển sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với chuyển dịch cơ cấu lao động, nâng cao thu nhập cho người dân; tập trung triển khai các dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
7. Xây dựng thôn, bản tại các xã thuộc khu vực III đạt chuẩn nông thôn mới
- Năm 2023, phấn đấu có thêm 59 thôn (bản) tại các xã thuộc khu vực II, III đạt chuẩn nông thôn mới (Khu vực III: 52 thôn). Cụ thể:
+ Số thôn (bản) được công nhận theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022: 35 thôn. Trong đó: Thôn (bản) thuộc xã Khu vực III là 28 thôn; thôn (bản) thuộc các xã Khu vực I, II là 07 thôn.
+ Số thôn (bản) tại các xã Khu vực III được công nhận đương nhiên khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới là: 24 thôn[2].
- Trên cơ sở các quy định hiện hành và điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện chủ động xây dựng kế hoạch thực hiện thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) kết quả thực hiện theo quy định.
(Chi tiết tại phụ lục số 09 kèm theo)
8. Xây dựng thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
- Năm 2023, phấn đấu có thêm 69 thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
- Trên cơ sở các quy định hiện hành và điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chủ động xây dựng kế hoạch để thực hiện việc xây dựng thôn đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) kết quả thực hiện theo quy định.
(Chi tiết tại phụ lục số 10 kèm theo)
Nguồn vốn bố trí thực hiện Chương trình, gồm: vốn ngân sách trung ương; vốn ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã); vốn lồng ghép từ các chương trình mục tiêu quốc gia; vốn tín dụng; vốn từ các doanh nghiệp; huy động đóng góp tự nguyện của người dân, cộng đồng và các nguồn vốn hợp pháp khác. Việc sử dụng nguồn vốn phải đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đảm bảo các quy định hiện hành.
1. Phân công các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái phụ trách các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023, trên cơ sở gắn với nhiệm vụ được phân công phụ trách địa bàn. Các thành viên Ban chỉ đạo được phân công phụ trách xã có nhiệm vụ kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn, hỗ trợ cho xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đảm bảo tiến độ và thời gian đề ra.
(Chi tiết tại phụ lục số 11 kèm theo)
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh): Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch kiểm tra, giám sát định kỳ và đột xuất Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại các địa phương; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập 02 đoàn công tác đi kiểm tra, rà soát, đánh giá việc củng cố, duy trì các tiêu chí đối với các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn trước năm 2022 để có kế hoạch cụ thể thực hiện đáp ứng yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia giai đoạn 2021-2025; rà soát, đánh giá, tổ chức thực hiện các tiêu chí được giao phụ trách; phối hợp với địa phương thực hiện nhiệm vụ của xã được phân công phụ trách; tham mưu kiện toàn các Hội đồng, đoàn thẩm tra xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã nâng cao, xã kiểu mẫu, huyện đạt chuẩn nông thôn mới, nâng cao phù hợp với các quy định hiện hành; kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (nếu có) cho phù hợp với quy định của trung ương và điều kiện thực tiễn của tỉnh.
3. Các sở, ban, ngành có liên quan: Chủ động rà soát, đánh giá, xây dựng giải pháp thực hiện các tiêu chí được giao phụ trách; phối hợp với các địa phương được phân công phụ trách xây dựng lộ trình, kế hoạch cụ thể thực hiện tốt các tiêu chí nhằm hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới trong năm 2023; thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Xây dựng kế hoạch, tổ chức chỉ đạo, triển khai toàn diện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các tập thể, cá nhân để hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc thực hiện xây dựng nông thôn mới tại các xã; chỉ đạo lồng ghép có hiệu quả các chương trình, dự án, ưu tiên bố trí nguồn lực đối với các xã theo lộ trình về đích năm 2023; định kỳ hằng tháng, hằng quý tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) tình hình, tiến độ và kết quả xây dựng nông thôn mới của địa phương. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã trên cơ sở yêu cầu của các bộ tiêu chí và thực trạng tình hình thực hiện các tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu tại địa phương mình, xác định các giải pháp cụ thể và nguồn lực thực hiện để hoàn thành từng tiêu chí đảm bảo thực chất, hiệu quả. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự điều chỉnh, thay đổi đối với các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi Văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (Lưu ý: chỉ điều chỉnh, thay đổi khi thực sự cần thiết nhưng vẫn phải đảm bảo thực hiện các mục tiêu đã được phê duyệt trong kế hoạch năm 2023).
5. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đoàn thể chính trị- xã hội tỉnh tham gia giám sát, phản biện việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn; tích cực vận động đoàn viên, hội viên và Nhân dân hăng hái tham gia thực hiện Chương trình; cùng với cấp ủy, chính quyền địa phương thực hiện có hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh năm 2023. Các thành viên Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Yên Bái; các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
MỤC TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN
MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi tiết mục tiêu của các huyện, thành phố năm 2023 |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng cộng |
TP Yên Bái |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Huyện Trấn Yên |
Huyện Văn Yên |
Huyện Yên Bình |
Huyện Lục Yên |
Huyện Văn Chấn |
Huyện Trạm Tấu |
Huyện Mù Cang Chải |
||||
I |
ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN ĐẠT CHUẨN NTM |
Huyện, Thị xã, thành phố |
4 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM đến năm 2022 |
Huyện, Thị xã, thành phố |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm 2023 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
II |
XÃ ĐẠT CHUẨN NTM |
Xã |
105 |
6 |
10 |
20 |
21 |
22 |
13 |
12 |
1 |
0 |
|
1 |
Lũy kế đến năm 2022 |
Xã |
99 |
6 |
10 |
20 |
18 |
22 |
11 |
11 |
1 |
0 |
|
2 |
Năm 2023 |
Xã |
6 |
|
|
|
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
III |
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO |
Xã |
37 |
5 |
3 |
14 |
5 |
6 |
1 |
3 |
0 |
0 |
|
1 |
Lũy kế đến năm 2022 |
Xã |
28 |
5 |
3 |
10 |
4 |
4 |
0 |
2 |
|
|
|
2 |
Năm 2023 |
Xã |
9 |
|
|
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
IV |
XÃ ĐẠT CHUẨN NTM KIỂU MẪU |
Xã |
10 |
2 |
|
5 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lũy kế đến năm 2022 |
Xã |
6 |
2 |
|
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm 2023 |
Xã |
4 |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
V |
THÔN (BẢN) TẠI CÁC XÃ THUỘC KHU VỰC III ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
Thôn |
168 |
0 |
0 |
0 |
55 |
12 |
22 |
49 |
4 |
26 |
|
1 |
Lũy kế đến năm 2022 |
Thôn |
81 |
0 |
0 |
0 |
32 |
12 |
16 |
42 |
0 |
14 |
|
2 |
Năm 2023 |
Thôn |
52 |
0 |
0 |
0 |
23 |
0 |
6 |
7 |
4 |
12 |
|
VI |
THÔN (BẢN) ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU |
Thôn |
250 |
18 |
20 |
116 |
55 |
17 |
24 |
|
|
|
|
1 |
Lũy kế đến hết năm 2022 |
Thôn |
181 |
14 |
16 |
98 |
22 |
14 |
17 |
|
|
|
|
2 |
Năm 2023 |
Thôn |
69 |
4 |
4 |
18 |
33 |
3 |
7 |
|
|
|
|
- Năm 2023, đề nghị các huyện, thị xã, thành phố rà soát, điều chỉnh lộ trình cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương song thực hiện đảm bảo vệ số lượng.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM
2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Huyện, Thị xã, TP |
Số tiêu chí đã đạt chuẩn tính đến tháng 12/2022 |
Đạt tỷ lệ % |
Số tiêu chí chưa đạt |
Dự kiến tiêu chí hoàn thành năm 2023 |
A |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tân Đồng |
QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
|
|
|
2 |
Báo Đáp |
QĐ số 350/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 |
|
|
|
3 |
Việt Thành |
QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
|
|
|
4 |
Đào Thịnh |
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
|
|
|
5 |
Nga Quán |
QĐ số 3125/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
|
|
|
6 |
Bảo Hưng |
QĐ số 3247/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
|
|
|
7 |
Minh Quân |
QĐ số 3274/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
|
|
|
8 |
Vân Hội |
QĐ số 3275/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
|
|
|
9 |
Hưng Thịnh |
QĐ số 3273/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
|
|
|
10 |
Hưng Khánh |
QĐ số 3372/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
|
|
|
11 |
Cường Thịnh |
QĐ số 2208/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
|
|
|
12 |
Việt Cường |
QĐ số 2712/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
|
|
|
13 |
Minh Quán |
QĐ số 2711/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 |
|
|
|
14 |
Y Can |
QĐ số 2713/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
|
|
|
15 |
Quy Mông |
QĐ số 873/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
|
|
|
16 |
Hòa Cuông |
QĐ số 1832/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
|
|
17 |
Việt Hồng |
QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
|
|
18 |
Lương Thịnh |
QĐ số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
|
|
|
19 |
Kiên Thành |
QĐ số 2519/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
|
|
|
20 |
Hồng Ca |
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
|
|
|
B |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tuy Lộc |
QĐ số 2431/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
2 |
Minh Bảo |
QĐ số 845/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 15; 17 |
Tiêu chí: 15; 17 |
3 |
Âu Lâu |
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
4 |
Văn Phú |
QĐ số 2591/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 15; 17 |
Tiêu chí: 15; 17 |
5 |
Tân Thịnh |
QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
6 |
Giới Phiên |
QĐ số 872/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
C |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Phù Nham |
QĐ số 2653/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
74 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 15 |
Tiêu chí: 11; 15 |
2 |
Thanh Lương |
QĐ số 1754/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 |
74 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 1; 8; 11; 13; 15 |
Tiêu chí: 11; 15 |
3 |
Nghĩa Lợi |
QĐ số 2762/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 13; 15 |
Tiêu chí: 12; 15 |
4 |
Nghĩa An |
QĐ số 891/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 13; 15 |
Tiêu chí: 12; 15 |
5 |
Nghĩa Phúc |
QĐ số 1410/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 13; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
6 |
Hạnh Sơn |
QĐ số 2589/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 15; 17 |
Tiêu chí: 1; 11; 15 |
7 |
Sơn A |
QĐ số 3292/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 13; 15 |
Tiêu chí 15 |
8 |
Thạch Lương |
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 13; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
9 |
Nghĩa Lộ |
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
100 |
|
|
10 |
Phúc Sơn |
QĐ số 3442/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 1; 8; 11; 12; 15; 17 |
Tiêu chí: 1; 15 |
D |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đại Phác |
QĐ số 2413/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí 5; 13 |
Tiêu chí 5; 13 |
2 |
Đông Cuông |
QĐ số 2147/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
|
|
|
3 |
Xuân Ái |
QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 2; 11; 17 |
Tiêu chí: 1; 2; 11; 17 |
4 |
Yên Phú |
QĐ số 1737/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
84 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 5; 11; 13 |
Tiêu chí: 5; 11; 13 |
5 |
Yên Hợp |
QĐ số 2761/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
|
|
|
6 |
An Thịnh |
QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
|
|
|
7 |
Lâm Giang |
QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 2; 11; 13; 17 |
Tiêu chí: 2; 11; 13; 17 |
8 |
Yên Thái |
QĐ số 2704/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
|
|
|
9 |
Đông An |
QĐ số 3144/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
84 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 3; 11; 15 |
Tiêu chí: 3; 11; 15 |
10 |
An Bình |
QĐ số 1024/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
Tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
11 |
Mậu Đông |
QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
74 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 1; 6; 8; 11; 15 |
Tiêu chí: 1; 6; 8; 11; 15 |
12 |
Quang Minh |
QĐ số 2805/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
84 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 3; 11; 13 |
Tiêu chí: 3; 11; 13 |
13 |
Ngòi A |
QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày 13/7/20221 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 11; 15 |
Tiêu chí: 11; 15 |
14 |
Tân Hợp |
QĐ số 2497/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 |
74 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 1; 2; 11; 15; 17 |
Tiêu chí: 1; 2; 11; 15; 17 |
15 |
Viễn Sơn |
QĐ số 2749/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
74 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 1; 2; 6; 8; 11 |
tiêu chí: 1; 2; 6; 8; 11 |
16 |
Châu Quế Thượng |
QĐ số 2211/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
|
|
|
17 |
Phong Dụ Hạ |
QĐ số 2577/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
|
|
|
18 |
Xuân Tầm |
QĐ số 2576/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
|
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 |
||||
1 |
Mỏ Vàng |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3; 4; 6; 7; 8; 13; 14; 16; 18; 19 |
52,6 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1; 2; 5; 9; 10; 11; 12; 15; 17 |
Tháng 9/2023 |
2 |
Châu Quế Hạ |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3; 5; 9; 12; 15; 16; 18; 19 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1; 2; 4; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 17 |
Tháng 10/2023 |
3 |
Lang Thíp |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 12; 15; 16; 18; 19 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 13; 14; 17 |
Tháng 11/2023 |
III |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
1 |
Đại Sơn |
Đạt 18/19 Tiêu chí |
94,737 |
Chưa đạt 01 tiêu chí:4 |
Tiêu chí: 4 |
2 |
Phong Dụ Thượng |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3; 7; 8; 12; 13; 16; 18; 19 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 17 |
Tiêu chí: 1; 4; 9; 10; 11; 14; 15 |
3 |
Nà Hẩu |
Đạt 7/19 tiêu chí: 3; 7; 8; 12; 13; 16; 18 |
36,8 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 17; 19 |
Tiêu chí: 1; 4; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 19 |
E |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Hán Đà |
QĐ số 2880/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
89,5 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 15; 17 |
Tiêu chí: 15; 17 |
2 |
Đại Minh |
QĐ số 2879/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
89,5 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 15; 17 |
Tiêu chí: 15; 17 |
3 |
Bạch Hà |
QĐ số 3205/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 5; 11; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 11; 15; 17 |
4 |
Phú Thịnh |
QĐ số 3204/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
84,2 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 5; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 15; 17 |
5 |
Mông Sơn |
QĐ số 2789/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
73,7 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 5; 7; 13; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 7; 13; 15; 17 |
6 |
Thịnh Hưng |
QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
94,7 |
Chưa đạt 1 tiêu chí: 17 |
Tiêu chí: 17 |
7 |
Vĩnh Kiên |
QĐ số 333 6/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 5; 7; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 7; 15; 17 |
8 |
Cảm Ân |
QĐ số 1888/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 5; 7; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 7; 15; 17 |
9 |
Yên Bình |
QĐ số 3138/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
89,5 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 15; 17 |
Tiêu chí: 15; 17 |
10 |
Tân Hương |
QĐ số 3148/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
89,5 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 11; 15 |
Tiêu chí: 11; 15 |
11 |
Xuân Long |
QĐ số 2812/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
84,2 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 5; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 15; 17 |
12 |
Đại Đồng |
QĐ số 3036/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
94,7 |
Chưa đạt 1 tiêu chí: 17 |
Tiêu chí: 17 |
13 |
Vũ Linh |
QĐ số 3038/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
73,7 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 5; 11; 13; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 11; 13; 15; 17 |
14 |
Mỹ Gia |
QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 5; 11; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 11; 15; 17 |
15 |
Phúc Ninh |
QĐ số 2475/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
84,2 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 11; 15; 17 |
Tiêu chí: 11; 15; 17 |
16 |
Xuân Lai |
QĐ số 2472/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
73,7 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 7; 11; 13; 15; 17 |
Tiêu chí: 7; 11; 13; 15; 17 |
17 |
Bảo Ái |
QĐ số 2474/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
73,7 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 5; 7; 11; 15; 17 |
Tiêu chí: 5; 7; 11; 15; 17 |
18 |
Cảm Nhân |
QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
73,7 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 7; 11; 13; 15; 17 |
Tiêu chí: 7; 11; 13; 15; 17 |
19 |
Ngọc Chấn |
QĐ số 2573/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
20 |
Phúc An |
QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
21 |
Yên Thành |
QĐ số 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
22 |
Tân Nguyên |
QĐ số 2575/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
G |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đại Lịch |
QĐ số 2651/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
2 |
Thượng Bằng La |
QĐ số 2652/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 15 |
Tiêu chí: 1; 15 |
3 |
Nghĩa Tâm |
QĐ số 1753/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
Tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
4 |
Tân Thịnh |
QĐ số 2588/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
100 |
|
|
5 |
Chấn Thịnh |
QĐ số 2432/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
Tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
6 |
Đồng Khê |
QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 |
100 |
|
|
7 |
Tú Lệ |
QĐ số 2233/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 11; 15 |
Tiêu chí: 11; 15 |
8 |
Sơn Lương |
QĐ số 2543/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
Tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
9 |
Minh An |
QĐ số 2980/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
Tiêu chí: 1; 11; 13; 15 |
10 |
Bình Thuận |
QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
100 |
|
|
11 |
Gia Hội |
QĐ số 2651/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 |
|
|
||
1 |
Nậm Lành |
Đạt 12/19 tiêu chí: 1; 2; 3; 4; 7; 8; 11; 12; 13; 14; 18; 19 |
63,2 |
Chưa đạt 07 tiêu chí: 5; 6; 9; 10; 15; 16; 17 |
Tháng 11/2023 |
III |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
1 |
Cát Thịnh |
Đạt 10/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 7; 8; 12; 13; 16; 18; 19 |
|
Chưa đạt 9 tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 17 |
Tiêu chí: 4; 6; 10 |
2 |
Suối Giàng |
Đạt 9/19 tiêu chí: 1; 3; 7; 8; 12; 13; 16; 18; 19 |
|
Chưa đạt 10 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 17 |
Tiêu chí: 4; 16 |
3 |
Suối Bu |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1; 2; 3; 7; 8; 13; 16; 18 |
|
Chưa đạt 11 tiêu chí: 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 14; 15; 17; 19 |
Tiêu chí: 4; 13 |
4 |
Nậm Búng |
Đạt 11/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 7; 8; 12; 13; 15; 16; 18; 19 |
|
Chưa đạt 8 tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 17 |
Tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 17 |
5 |
Nậm Mười |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 7; 8; 12; 18; 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 4; 16 |
6 |
Suối Quyền |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 7; 8; 12; 18; 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 4; 16 |
7 |
An Lương |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 7; 8; 12; 18; 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 13; 16 |
8 |
Nghĩa Sơn |
Đạt 7/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 8; 12; 18; 19 |
|
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 16 |
9 |
Sùng Đô |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 7; 8; 12; 18; 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 16 |
H |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Liễu Đô |
QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1,13 |
Tiêu chí 1,13 |
2 |
Trúc Lâu |
QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 |
79 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1,11,13,14 |
Tiêu chí 1,14 |
3 |
Vĩnh Lạc |
QĐ số 157/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1,11 |
Tiêu chí 1,11 |
4 |
Mai Sơn |
QĐ số 158/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
84 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 1,11,13 |
Tiêu chí: 1,11,13 |
5 |
Yên Thắng |
QĐ số 3363/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1,11 |
Tiêu chí 1,11 |
6 |
Khai Trung |
QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
84 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 1,11,13 |
Tiêu chí: 1 |
7 |
Minh Xuân |
QĐ số 1154/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
95 |
Chưa đạt 1 tiêu chí: 1 |
Tiêu chí: 1 |
8 |
Khánh Thiện |
QĐ số 2232/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1,11 |
Tiêu chí: 1 |
9 |
Tân Lĩnh |
QĐ số 2789/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
84 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 1; 11; 13 |
Tiêu chí: 1; 11; 13 |
10 |
Minh Chuẩn |
QĐ số 2703/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
|
|
|
11 |
An Lạc |
QĐ số 2705/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
|
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mỗi năm 2023 |
||||
1 |
Mường Lai |
Đạt 9/19 tiêu chí: 3; 4; 5; 8; 12; 14; 16; 18; 19 |
47 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 1; 2; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 15; 17 |
Tháng 11/2023 |
2 |
Tô Mậu |
Đạt 12/19 tiêu chí: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 14; 16; 19 |
63 |
Chưa đạt 7 tiêu chí: 1; 10; 11; 13; 15; 17; 18 |
Tháng 11/2023 |
III |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
1 |
An Phú |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3; 4; 5; 7; 8; 12; 15; 16 |
28 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1; 2; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 1; 13; 14; 19 |
2 |
Lâm Thượng |
Đạt 16/19 tiêu chí: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19 |
84 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 1; 10; 11 |
Tiêu chí: 1; 10; 11 |
3 |
Trung Tâm |
Đạt 7/19 tiêu chí: 3; 4; 5; 7; 8; 12; 16 |
37 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1; 2; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 1; 13; 15; 19 |
4 |
Tân Lập |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3; 4; 5; 7; 8; 12; 15; 16; 18; 19 |
53 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1; 2; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 17 |
Tiêu chí: 1; 13 |
5 |
Khánh Hòa |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3; 4; 5; 7; 8; 12; 13; 14; 16; 19 |
53 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1; 2; 6; 9; 10; 11; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1; 15 |
6 |
Động Quan |
Đạt 7/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 8; 12; 16; 19 |
37 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1; 5; 15 |
7 |
Phúc Lợi |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 8; 12; 15; 16; 18 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 17; 19 |
Tiêu chí: 1; 5; 19 |
8 |
Minh Tiến |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3; 4; 5; 7; 8; 12; 14; 16; 18; 19 |
53 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1; 2; 6; 9; 10; 11; 13; 15; 17 |
Tiêu chí: 1; 2; 6; 9; 10; 11; 13; 15 |
9 |
Tân Phượng |
Đạt 7/19 tiêu chí: 3; 4; 8; 12; 14; 16; 19 |
37 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 15; 17; 18 |
Tiêu chí 1; 13 |
10 |
Phan Thanh |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 8; 12; 14; 15; 16; 18; 19 |
53 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 17 |
Tiêu chí: 1; 13 |
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
I |
Xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Hát Lừu |
QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
84 |
Chưa đạt 03 tiêu chí: 1; 10; 12 |
Tiêu chí: 1; 10; 12 |
II |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
1 |
Trạm Tấu |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 8; 18; 19 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 12 |
2 |
Bản công |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3; 8; 12; 18; 19 |
26 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 4; 6 |
3 |
Xà Hồ |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3; 7; 12; 18; 19 |
26 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1,13 |
4 |
Bản Mù |
Đạt 4/19 tiêu chí: 3; 4; 18; 19 |
21 |
Chưa đạt 15 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 8; 13 |
5 |
Pá Hu |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 4; 8; 12; 18; 19 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 7 |
6 |
Pá Lau |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 4; 8; 12; 18; 19 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 14 |
7 |
Túc Đán |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3; 7; 12; 13; 18; 19 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 4 |
8 |
Phình Hồ |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 8; 12; 13; 18; 19 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1; 2; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 6 |
9 |
Làng Nhì |
Đạt 3/19 tiêu chí: 3; 18; 19 |
16 |
Chưa đạt 16 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 12 |
10 |
Tà Xi Láng |
Đạt 3/19 tiêu chí: 3; 18; 19 |
16 |
Chưa đạt 16 tiêu chí: 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 1; 6; 12 |
K |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
1 |
Nậm Có |
Đạt 7/19 Tiêu chí số: 1; 3; 6; 7; 8; 12; 16 |
37 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 2; 4; 5; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 18; 19 |
2 |
Xã Cao Phạ |
Đạt 8/19 Tiêu chí số: 1; 3; 6; 7; 8; 12; 14; 16 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2; 4; 5; 9; 10; 11; 13; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 13; 18; 19 |
3 |
Nậm Khắt |
Đạt 13/19 Tiêu chí số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 12; 14; 16 |
68 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 11; 13; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 11; 13; 17; 18; 19 |
4 |
Púng Luông |
Đat 10/19 Tiêu chí số: 1; 3; 4; 6; 7; 8; 12; 14; 16; 19 |
53 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 2; 5; 9; 10; 11; 13; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 2; 9; 18 |
5 |
La Pán Tẩn |
Đạt 8/19 Tiêu chí số: 1; 3; 4; 6; 7; 8; 1.4; 16 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2; 5; 9; 10; 11; 12; 13; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 9; 18; 19 |
6 |
Dế Xu Phình |
Đạt 10/19 Tiêu chí số: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 12; 14; 16 |
53 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 5; 9; 10; 11; 13; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 9; 13; 18; 19 |
7 |
Chế Cu Nha |
Đạt 10/19 Tiêu chí số 1; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 12; 14; 16 |
53 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 2; 9; 10; 11; 13; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 9; 12; 18; 19 |
8 |
Kim Nọi |
Đạt 8/19 Tiêu chí số: 1; 2; 3; 4; 7; 8; 12; 16 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 5; 6; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 6; 9; 18; 19 |
9 |
Mồ Dề |
Đạt 8/19 Tiêu chí số: 1; 3; 4; 7; 8; 12; 14; 16 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 13; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 18; 19 |
10 |
Chế Tạo |
Đạt 5/19 Tiêu chí số: 1; 7; 8; 14; 16 |
26 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 3; 6; 9; 18; 19 |
11 |
Khao Mang |
Đạt 6/19 Tiêu chí số: 1; 3; 6; 7; 8; 16 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 2; 4; 5; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 12; 18; 19 |
12 |
Lao Chải |
Đạt 6/19 Tiêu chí số: 1; 3; 6; 7; 8; 19 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 2; 4; 5; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18 |
Tiêu chí: 12; 18 |
13 |
Hồ Bốn |
Đạt 6/19 Tiêu chí số: 1; 7; 8; 12; 14; 16 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 15; 17; 18; 19 |
Tiêu chí: 3; 6; 9; 18; 19 |
KẾ HOẠCH CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN
NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Huyện, thị, TP |
Số tiêu chí đã đạt chuẩn tính đến tháng 12/2022 |
Đạt tỷ lệ % |
Số tiêu chí chưa đạt |
Dự kiến tiêu chí hoàn thành năm 2023 |
A |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đào Thịnh |
QĐ số 3427/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
|
|
|
2 |
Tân Đồng |
QĐ số 2977/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
|
|
|
3 |
Minh Quán |
QĐ số 2365/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
|
|
|
4 |
Việt Thành |
QĐ số 1549/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
|
|
|
5 |
Nga Quán |
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
|
|
|
6 |
Bảo Hưng |
QĐ số 1548/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
|
|
|
7 |
Hưng Thịnh |
QĐ số 2210/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
|
|
|
8 |
Hưng Khánh |
QĐ số 2735/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
9 |
Báo Đáp |
QĐ số 2734/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
10 |
Quy Mông |
QĐ số 2212/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
|
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 |
|
|||
1 |
Hòa Cuông |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 9; 11; 12; 14; 15; 16; 18; 19 |
57,9 |
Chưa đạt 08 tiêu chí: 1,2; 5; 6; 8; 10; 13; 17 |
Tháng 8/2023 |
2 |
Y Can |
Đạt 14/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 5; 6; 7; 9; 11; 12; 14; 15; 16; 18; 19 |
73,7 |
Chưa đạt 05 tiêu chí: 2; 8; 10; 13; 17 |
Tháng 9/2023 |
3 |
Kiên Thành |
Đạt 12/19 tiêu chí: 3; 4; 5; 6; 7; 9; 11; 12; 14; 15; 16; 19 |
63,2 |
Chưa đạt 07 tiêu chí: 1; 2; 8; 10; 13; 17; 18 |
Tháng 8/2023 |
4 |
Cường Thịnh |
Đạt 9/19 tiêu chí: 3; 4; 7; 9; 11; 15; 16; 18,19 |
47,4 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 1,2; 5; 6; 8; 10; 12,13; 14; 17 |
Tháng 10/2023 |
B |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tuy Lộc |
QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 |
|
|
|
2 |
Minh Bảo |
QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 |
|
|
|
3 |
Âu Lâu |
QĐ số 1658/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 |
|
|
|
4 |
Văn Phú |
QĐ số 2935/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
|
|
|
5 |
Tân Thịnh |
QĐ số 2934/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
|
|
|
C |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Nghĩa Lợi |
QĐ số 2978/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
|
|
|
2 |
Nghĩa Lộ |
QĐ số 2702/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
|
|
|
D |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đại Phác |
QĐ số 2981/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
|
|
|
2 |
Đông Cuông |
QĐ số 2979/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
|
|
|
3 |
Yên Hợp |
QĐ số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
|
|
|
4 |
An Thịnh |
QĐ số 2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 |
||||
1 |
Tân Hợp |
Đạt 9/19 tiêu chí: 3; 4; 6; 7; 8; 12; 14; 16; 19 |
47,4 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 1; 2; 5; 9; 10; 11; 13; 15; 17; 18 |
Tháng 11/2023 |
E |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Hán Đà |
QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
|
|
|
2 |
Đại Minh |
QĐ số 2169/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
|
|
|
3 |
Thịnh Hưng |
QĐ số 2649/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
|
|
|
4 |
Đại Đồng |
QĐ số 2652/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
|
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 |
||||
1 |
Mỹ Gia |
Đạt 12/19 tiêu chí: 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 15; 16; 19 |
63,2 |
Chưa đạt 7 tiêu chí: 1; 5; 10; 11; 14; 17; 18 |
Tháng 12/2023 |
2 |
Bạch Hà |
Đạt 11/19 tiêu chí: 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 13; 15; 16; 19 |
57,9 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1; 5; 7; 10; 11; 14; 17; 18 |
Tháng 12/2023 |
G |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tân Thịnh |
QĐ số 78/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 |
|
|
|
2 |
Đồng Khê |
QĐ số 2704/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
|
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 |
||||
1 |
Đại Lịch |
Đạt 10/19 tiêu chí: 2; 3; 4; 7; 8; 9; 11; 12; 16; 19 |
52,6 |
Chưa đạt 09 tiêu chí: 1; 5; 6; 10; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tháng 11/2023 |
H |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
I |
Xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 |
||||
1 |
Vĩnh Lạc |
Đạt 05/19 tiêu chí: 4; 7; 9; 12; 16 |
26,3 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1; 2; 3; 5; 6; 8; 10; 11; 13; 14; 15; 17; 18; 19 |
Tháng 11/2023 |
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM
2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
TÊN XÃ |
SỐ TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
THỜI GIAN CÔNG NHẬN |
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
1 |
Xã Mỏ Vàng |
10/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 5/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 5: Trường học |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 9: Nhà ở dân cư |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 12: Lao động |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 15: Y tế |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường và an toàn thực phẩm |
Tháng 9/2023 |
||||
2 |
Xã Châu Quế Hạ |
8/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 5/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 4: Điện |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí Số 9: Nhà ở dân cư |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 14: Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường và an toàn thực phẩm |
Tháng 9/2023 |
||||
3 |
Xã Lang Thíp |
8/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 5/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 5: Trường học |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 8: Thông tin và truyền thông |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 9: Nhà ở dân cư |
Tháng 7/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 14: Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường và an toàn thực phẩm |
Tháng 9/2023 |
||||
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
4 |
Xã Mường Lai |
9/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 6/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 9: Nhà ở dân cư |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí 15: Y tế |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí 17: Môi trường và An toàn thực phẩm |
Tháng 10/2023 |
||||
5 |
Xã Tô Mậu |
12/19 Tiêu chí |
Tiêu chí 1: quy hoạch |
Tháng 6/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 15: Y tế |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường và an toàn thực phẩm |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 18: Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
Tháng 8/2023 |
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG
CAO NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
TÊN XÃ |
TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
THỜI GIAN CÔNG NHẬN |
1 |
Xã Mỹ Gia |
12/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 10/2023 |
Tháng 12/2023 |
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2023 |
||||
2 |
Xã Bạch Hà |
11/19 Tiêu chí |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 9/2022 |
Tháng 12/2023 |
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 7 : Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2023 |
||||
II |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
3 |
Xã Đại Lịch |
10/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 11/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 11/2023 |
||||
Tiêu chí số 6: Văn hóa |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 15: Hành chính công |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2023 |
||||
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
4 |
Xã Hòa Cuông |
11/19 Tiêu chí |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 7/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tiêu chí 2: Giao thông: |
Tháng 7/2023 |
||||
Tiêu chí 5: Giáo dục |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 6: Văn hóa |
Tháng 4/2023 |
||||
Tiêu chí số 8 : Thông tin và truyền thông |
Tháng 4/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 8/2023 |
||||
5 |
Xã Y Can |
14/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 5/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tiêu chí số 8 : Thông tin và truyền thông |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 6 /2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 8 /2023 |
||||
6 |
Xã Kiên Thành |
12/19 Tiêu chí |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 8/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 6/ 2023 |
||||
Tiêu chí số 8 : Thông tin và truyền thông |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 6/2023 |
||||
7 |
Xã Cường Thịnh |
9/19 Tiêu chí |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 6/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 6: Văn hóa |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 8: Thông tin và truyền thông |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí 12: Lao động |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 9/2023 |
||||
IV |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
8 |
Xã Vĩnh Lạc |
5/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 6/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 3: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 6: Văn hóa |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 8 : Thông tin và truyền thông |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 11/2023 |
||||
Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 15: Hành chính công |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 19: Quốc phòng và An ninh |
Tháng 10/2023 |
||||
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
9 |
Xã Tân Hợp |
9/19 Tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 4/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 9: Nhà ở dân cư |
Tháng 7/2023 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 15: Hành chính công |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 9/2023 |
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
TÊN XÃ |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
THỜI GIAN CÔNG NHẬN |
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
1 |
Xã Đại Phác |
0/4 nhóm tiêu chí |
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao 2021; qua rà soát còn 02 tiêu chí chưa đạt: Tiêu chí số 5 - Trường học và Tiêu chí số 13 Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn) |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
- Tiêu chí số 5 - Giáo dục |
Tháng 10/2023 |
||||
- Tiêu chí số 13 Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
2. Thu nhập |
Tháng 10/2023 |
||||
3. Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025 (đã đạt 0/4 tiêu chí) |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí 1.1. Có mạng wifi miễn phí tốc độ tối thiểu 80Mbps (Khu vực trung tâm thôn, bản; nhà văn hóa thôn, bản...) |
Tháng 5/2023 |
||||
Tiêu chí 1.2. 100% các hộ gia đình, cơ quan, tổ chức trên địa bàn thôn, bản được gắn mã địa chỉ trên nền tảng bản đồ số |
Tháng 5/2023 |
||||
4. Đạt chuẩn ít nhất một trong các tiêu chí nổi trội nhất theo lĩnh vực giai đoạn 2021-2025 (Chọn lĩnh vực chuyển đổi số) |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí 4.1. Có 70% hồ sơ công việc tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
Tháng 10/2023 |
||||
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
2 |
Xã Nga Quán |
0/4 nhóm tiêu chí |
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao 2021; qua rà soát còn 05/19 tiêu chí chưa đạt: Cụ thể |
Tháng 9/2023 |
Tháng 10/2023 |
- Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 8/2023 |
||||
- Tiêu chí 5: Trường học |
Tháng 6/2023 |
||||
- Tiêu chí 8: Thông tin và Truyền thông |
Tháng 6/2023 |
||||
- Tiêu chí số 13 Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 8/2023 |
||||
- Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 9/2023 |
||||
2. Thu nhập |
Tháng 8/2023 |
||||
3. Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025 (đã đạt 2/4 tiêu chí) |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí 1.2. 100% các hộ gia đình, cơ quan, tổ chức trên địa bàn thôn, bản được gắn mã địa chỉ trên nền tảng bản đồ số |
|||||
Tiêu chí 1.4. 100% hộ gia đình trên địa bàn thôn, bản được tiếp cận và sử dụng các nền tảng, dịch vụ tư vấn, chăm sóc sức khỏe trực tuyến (online) |
|||||
4. Đạt chuẩn ít nhất một trong các tiêu chí nổi trội nhất theo lĩnh vực giai đoạn. 2021-2025 (Chọn lĩnh vực Cảnh quan môi trường). Xã đã đạt 3/5 tiêu chí, còn 2 tiêu chí: |
Tháng 8/2023 |
||||
Tiêu chí 5.3. 100% hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí 5.4. 100% chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
Tháng 8/2023 |
||||
3 |
Xã Bảo Hưng |
0/4 nhóm tiêu chí |
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao 2021; qua rà soát còn 04/19 tiêu chí chưa đạt: Cụ thể |
Tháng 7/2023 |
Tháng 9/2023 |
- Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 8/2023 |
||||
- Tiêu chí 5: Văn hóa |
Tháng 3/2023 |
||||
- Tiêu chí số 13 Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 5/2023 |
||||
- Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 5/2023 |
||||
2. Thu nhập |
Tháng 8/2023 |
||||
3: Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025 (đã đạt 2/4 tiêu chí) |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí 1.2. 100% các hộ gia đình, cơ quan, tổ chức trên địa bàn thôn, bản được gắn mã địa chỉ trên nền tảng bản đồ số |
|||||
Tiêu chí 1.4. 100% hộ gia đình trên địa bàn thôn, bản được tiếp cận và sử dụng các nền tảng, dịch vụ tư vấn, chăm sóc sức khỏe trực tuyến (online) |
|||||
4. Đạt chuẩn ít nhất một trong các tiêu chí nổi trội nhất theo lĩnh vực giai đoạn 2021-2025 (Chọn lĩnh vực Giáo dục). Xã đã đạt 2/4 tiêu chí. |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí 2.1. Các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, phổ thông có nhiều cấp học (cấp cao nhất là cấp trung học cơ sở) trên địa bàn xã đạt chuẩn quốc gia mức độ 2. |
Tháng 6/2023 |
||||
Tiêu chí 2.3. Các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, phổ thông có nhiều cấp học (cấp cao nhất là cấp trung học cơ sở) trên địa bàn xã được công nhận là trường học hạnh phúc. |
|||||
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
4 |
Xã Đại Minh |
1/4 nhóm tiêu chí (Đạt nổi trội về lĩnh vực Văn hóa) |
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao 2021; qua rà soát còn 08/19 tiêu chí chưa đạt: Cụ thể |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
- Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 9/2023 |
||||
- Tiêu chí 5: Trường học |
Tháng 10/2023 |
||||
- Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
- Tiêu chí 10: Thu nhập |
Tháng 10/2023 |
||||
- Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 10/2023 |
||||
- Tiêu chí số 14: Y tế |
Tháng 10/2023 |
||||
- Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 10/2023 |
||||
- Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2023 |
||||
2. Thu nhập |
Tháng 10/2023 |
||||
3. Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025 (đã đạt 2/4 tiêu chí) |
Tháng 10/2023 |
||||
Tiêu chí 1.1. Có mạng wifi miễn phí tốc độ tối thiểu 80Mbps (Khu vực trung tâm thôn, bản; nhà văn hóa thôn, bản...) |
|||||
Tiêu chí 1.2. 100% các hộ gia đình, cơ quan, tổ chức trên địa bàn thôn, bản được gắn mã địa chỉ hên nền tảng bản đồ số |
|||||
Tiêu chí 1.3. Thôn có hệ thống loa truyền thanh ứng dụng CNTT - VT |
|||||
Tiêu chí 1.4. 100% hộ gia đình trên địa bàn thôn, bản được tiếp cận và sử dụng các nền tảng, dịch vụ tư vấn, chăm sóc sức khỏe trực tuyến (online) |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NĂM
2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
STT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
NỘI DUNG CHI TIẾT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
I |
Huyện Yên Bình (phấn đấu đạt huyện nông thôn mới năm 2023) |
|
|||
1 |
Có 100% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025): Đã có 22/22/ xã đạt chuẩn nông thôn mới, năm 2023 tiếp tục duy trì, củng cố các tiêu chí đối với các xã để đáp ứng yêu cầu Bộ tiêu chí giai đoạn 2021-2025 |
T9/2023 |
|||
2 |
Có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025) (Có từ 3 xã trở lên): Có 04 xã đáp ứng đạt chuẩn xã NTM nâng cao giai đoạn 2021/2025): Đạt |
|
|||
3 |
Có 100% số thị trấn trên địa bàn đạt chuẩn đô thị văn minh |
|
|||
3.1 |
Thị trấn Yên Bình |
|
|
||
|
Đạt 7/9 tiêu chí, cụ thể: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 |
Còn 2/9 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí số 1. Quy hoạch đô thị |
Hiện nay thị trấn đang đầu tư xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao đảm bảo theo quy hoạch chung đã được phê duyệt và được thiết kế đảm bảo vệ kiến trúc và các quy chuẩn hiện hành, dự kiến hoàn thành quý II/2023 |
T9/2023 |
Tiêu chí số 2. Giao thông đô thị |
Lát vỉa hè khoảng 2km tuyến QL70 qua trung tâm thị trấn Yên Bình (giáp với xã Thịnh Hưng); đầu tư tuyến đường Tổ 3 thị trấn Yên Bình đi xã Đại Đồng với tổng chiều dài khoảng 3.600m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V, miền núi, kết cấu áo đường cứng |
T9/2023 |
|||
3.2 |
Thị trấn Thác Bà |
|
|
||
|
Đạt 7/9 tiêu chí, cụ thể: 1; 4; 5; 6; 7; 8; 9 |
Còn 2/9 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí 2 - Giao thông đô thị |
Lát vỉa hè khoảng 2km, lắp đặt hệ thống điều khiển giao thông, đèn tín hiệu, biển chỉ dẫn, đầu tư 2km đường điện chiếu sáng tuyến đường QL37 qua trung tâm thị trấn |
T9/2023 |
Tiêu chí 3 - Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm |
Hiện tại chợ của thị trấn do dân tự phát buôn bán theo đường trục chính của thị trấn không bảo đảm môi trường, an toàn, kiến nghị xây dựng chợ mới tại tổ 3 (tại khu vực Ao thực phẩm) |
T9/2023 |
|||
4 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng nông thôn mới đạt từ 80% trở lên). |
T9/2023 |
|||
5 |
Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mối giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm: |
|
|||
|
Đạt 02/09 tiêu chí, cụ thể: + Tiêu chí số 3: Thủy lợi và phòng chống thiên tai + Tiêu chí số 6: Kinh tế |
Còn 07/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
- Chỉ tiêu 1.1. Có quy hoạch xây dựng vùng huyện được phê duyệt còn thời hạn hoặc được rà soát điều chỉnh theo quy định: Hiện nay đồ án quy hoạch vùng huyện đang triển khai bước ký hợp đồng đơn vị tư vấn lập đồ án, dự kiến phê duyệt trong tháng 9/2023 - Chỉ tiêu 1.2. Có công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu hoặc hạ tầng xã hội thiết yếu được đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng vùng huyện đã được phê duyệt: Công trình Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Yên Bình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉnh dự án, dự kiến hoàn thành trong quý II/2023 |
T9/2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
- Chỉ tiêu 2.2. Tỷ lệ km đường huyện đạt chuẩn theo quy định (100%): Kiến nghị tỉnh bố trí kinh phí hỗ trợ đầu tư sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Nguyên - Bảo Ái (chiều dài 12km, chiều rộng 6,5m, nền đường 3,5m) đáp ứng tiêu chí theo quy định - Chỉ tiêu 2.4. Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn cấp IV: Bến xe khách Hương Lý, huyện Yên Bình được công nhận đạt tiêu chuẩn cấp V, hoạt động từ năm 2018; để được công nhận đạt tiêu chuẩn cấp IV cần đầu tư thêm phòng y tế, phòng chờ cho khách, khu vực làm việc |
T9/2023 |
|||
Tiêu chí số 4: Điện |
Cơ bản hệ thống điện liên xã của huyện đã đồng bộ với hệ thống điện các xã theo quy hoạch, tuy nhiên còn một số điểm chưa bảo đảm yêu cầu kỹ thuật của cả hệ thống. Kiến nghị tỉnh xem xét, bố trí kinh phí đầu tư trạm biến áp, sửa chữa, nâng cấp đường dây phục vụ nhu cầu sinh hoạt của các hộ dân tại 10 xã có hệ thống lưới điện chưa bảo đảm, nguy cơ mất an toàn trong quá trình sử dụng |
T9/2023 |
|||
Tiêu chí số 5: Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
- Chỉ tiêu 5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn: xây dựng công trình Sân vận động trung tâm huyện. - Chỉ tiêu 5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Hiện nay, huyện đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt cấp độ 1, dự kiến hoàn thành tiêu chí trong quý III/2023 |
T9/2023 |
|||
Tiêu chí số 7: Môi trường |
Chỉ tiêu 7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được chôn lấp trực tiếp ≤ 50% tổng lượng phát sinh: Hiện nay chất thải rắn ở đô thị được thu gom, xử lý đạt 94%, ở nông thôn tỷ lệ đạt trên 30%. Huyện sẽ tiếp tục chỉ đạo các xã thành lập các tổ tự quản, tổ thu gom, quy hoạch các điểm tập kết, hợp đồng với Ban quản lý dự án và Đầu tư xây dựng huyện thu gom, xử lý chất thải rắn theo quy định. Đẩy nhanh tiến độ xây dựng 02 lò đốt rác thải tại xã Cảm Nhân và xã Vĩnh Kiên |
T9/2023 |
|||
Chỉ tiêu 7.3. Có mô hình tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp quy mô cấp xã trở lên ≥ 1 mô hình: Trên địa bàn huyện các hộ gia đình đã triển khai thực hiện kỹ thuật tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp tuy nhiên mới chỉ thực hiện theo hộ gia đình chưa đạt quy mô yêu cầu, qua đó cần thu hút doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn hoặc thành lập Hợp tác xã tại xã Tân Hương, Tân Nguyên, Bảo Ái để thực hiện |
T9/2023 |
||||
Chỉ tiêu 7.4. Có công trình xử lý nước thải tập trung áp dụng biện pháp phù hợp: xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung tại thị trấn Yên Bình |
T9/2023 |
||||
Chỉ tiêu 7.8. Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường: |
T9/2023 |
||||
Tiêu chí số 8: Chất lượng môi trường sống |
Tỷ lệ hộ dân dùng nước công trình tập trung đạt 12% (hiện đạt 9,9%). Trên cơ sở thực hiện việc củng cố, nâng cao các tiêu chí cho các xã đạt chuẩn nông thôn mới (đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung cho 17 xã) theo bộ tiêu chí giai đoạn 2021-2025 thì tiêu chí này sẽ bảo đảm theo quy định. |
T9/2023 |
|||
Tiêu chí 9 - Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công |
Còn 02 chỉ tiêu: (1) Chỉ tiêu 9.3. Trong 02 năm liên tục trước năm xét công nhận, không có công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự: (2) Chỉ tiêu 9.4. Đảm bảo an ninh, trật tự. Đối với nội dung này, huyện sẽ chỉ đạo tổ chức thực hiện nghiêm túc kế hoạch bảo đảm an ninh, trật tự trên địa bàn năm 2023; tăng cường nắm chắc tình hình, chủ động xử lý kịp thời các tình huống phát sinh có nguy cơ mất an ninh, trật tự; đồng thời đẩy mạnh, thực hiện quyết liệt công tác quản lý, giáo dục cán bộ, đảng viên theo quy định. |
T9/2023 |
|||
II |
Huyện Văn Yên (Phấn đấu đạt huyện nông thôn mới năm 2024) |
|
|||
1 |
Có 100% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025) |
|
|||
1.1 |
Số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới: 18 xã đạt 75% |
|
|||
|
Có 07/18 xã đạt chuẩn xã NTM giai đoạn 2021/2025) Châu Quế Thượng, Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm, Đông Cuông; Yên Hợp, An Thịnh; Yên Thái |
Còn 11/18 xã |
Xã Đại Phác |
Các tiêu chí chưa đạt: 5,13 |
Năm 2023 |
Xã Xuân Ái |
Các tiêu chí chưa đạt: 1, 2,11,17 |
Năm 2023 |
|||
Xã Yên Phú |
Các tiêu chí chưa đạt: 2,11,13,17 |
Năm 2023 |
|||
Xã Lâm Giang |
Các tiêu chí chưa đạt: 2, 11, 13, 17 |
Năm 2023 |
|||
0 |
Có 07/18 xã đạt chuẩn xã NTM giai đoạn 2021/2025) Châu Quế Thượng, Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm, Đông Cuông; Yên Hợp, An Thịnh; Yên Thái |
Còn 11/18 xã |
Xã Đông An |
Các tiêu chí chưa đạt: 3,11,15 |
Năm 2023 |
Xã An Bình |
Các tiêu chí chưa đạt: 1, 11, 13,15 |
Năm 2023 |
|||
Xã Mậu Đông |
Các tiêu chí chưa đạt: 1, 6, 8,11,15 |
Năm 2023 |
|||
Xã Quang Minh |
Các tiêu chí chưa đạt: 8,11,13 |
Năm 2023 |
|||
Xã Ngòi A |
Các tiêu chí chưa đạt: 11,15 |
Năm 2023 |
|||
Xã Tân Hợp |
Các tiêu chí chưa đạt: 1,2,11,15,17 |
Năm 2023 |
|||
Xã Viễn Sơn |
Các tiêu chí chưa đạt: 1, 2, 6, 8,11 |
Năm 2023 |
|||
1.2 |
Số xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới: 06 xã (Đại Sơn, Mỏ Vàng, Châu Quế Hạ, Lang Thíp, Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu) |
Năm 2023-2024 |
|||
2 |
Có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025) (Có từ 3 xã trở lên): Huyện Văn Yên có 03 xã đáp ứng đạt chuẩn xã NTM nâng cao giai đoạn 2021-2025: Đạt |
|
|||
3 |
Có 100% số thị trấn trên địa bàn đạt chuẩn đô thị văn minh |
|
|||
|
Đạt 05/09 tiêu chí |
Còn 04/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí số 1. Quy hoạch đô thị |
3. Trụ sở Ủy ban nhân dân phường, thị trấn, nhà văn hóa, trường học, trạm y tế được xây mới hoặc cải tạo, nâng cấp đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn được quản lý và sử dụng đúng mục đích. |
Tháng 10/2023 |
7. Không có nhà tạm, nhà dột nát. |
Tháng 10/2023 |
||||
|
Đạt 05/09 tiêu chí: + TC 4: An ninh, trật tự đô thị + TC 6: Việc làm, thu nhập bình quân, hộ nghèo đô thị + TC 7: Văn hóa, thể thao đô thị + TC8: Y tế, giáo dục đô thị + TC 9: Hệ thống chính trị và trách nhiệm của chính quyền đô thị |
Còn 04/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí số 2. Giao thông đô thị |
3. Hành lang an toàn giao thông đảm bảo mỹ quan đô thị; không có hiện tượng lấn chiếm lòng đường, vỉa hè kinh doanh, buôn bán, vi phạm trật tự an toàn giao thông. |
Tháng 11/2023 |
Tiêu chí số 3. Môi trường và an toàn thực phẩm đô thị |
2. Doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, hộ sản xuất kinh doanh cá thể, hộ dân trên địa bàn phải đạt các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường theo quy định; chất thải, nước thải, rác thải được thu gom, xử lý đúng quy định. |
Tháng 10/2023 |
|||
4. Số hộ gia đình có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch. |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí số 5. Thông tin, truyền thông đô thị |
1. Phường, thị trấn có đài truyền thanh và hệ thống truyền thanh và loa truyền thanh thông minh đến các tổ dân phố. |
Tháng 10/2023 |
|||
4. Các hộ gia đình có thiết bị nghe nhìn thông minh, có thuê bao Internet băng rộng và tỷ lệ người dân sử dụng điện thoại di động thông minh. |
Tháng 9/2023 |
||||
4 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng NTM đạt từ 80% trở lên). |
Năm 2024 |
|||
5 |
Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm: |
|
|||
|
Đạt 4/9 tiêu chí |
Còn 05/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
1.2., Có công trình hạ tầng thiết yếu hoặc hạ tầng xã hội thiết yếu được đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng vùng huyện đã được phê duyệt |
Năm 2023 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
2.2. Tỷ lệ km đường huyện đạt chuẩn theo quy hoạch |
Năm 2024 |
|||
2.3. Tỷ lệ km đường huyện được trồng cây xanh dọc tuyến đường |
|||||
|
Đạt 04/09 tiêu chí, cụ thể: + TC 3: Thủy lợi và phòng chống thiên tai + TC 4: Điện + TC 6: Kinh tế + TC 9: Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công |
Còn 05/09 Tiêu chí chưa đạt |
2.4. Bến xe khách tại trung tâm huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên |
||
Tiêu chí số 5: Y tế - Văn hóa “ Giáo dục |
5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn, có nhiều hoạt động văn hóa - thể thao kết nối với các xã |
Năm 2023 |
|||
5.3. Tỷ lệ trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trở lên |
Năm 2023 |
||||
Tiêu chí số 7: Môi trường |
7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp ≤ 50% tổng lượng phát sinh |
Năm 2024 |
|||
7.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
Năm 2024 |
||||
7.5. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường, trong đó tỷ lệ đất trồng cây xanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp tối thiểu là 10% diện tích toàn khu |
Năm 2024 |
||||
7.8. Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường theo quy định |
Năm 2024 |
||||
Tiêu chí số 8: Chất lượng môi trường sống |
8.3. Có kế hoạch/Đề án kiểm kê, kiểm soát, bảo vệ chất lượng nước; phục hồi cảnh quan, cải tạo hệ sinh thái ao hồ và các nguồn nước mặt trên địa bàn huyện |
Năm 2023 |
|||
8.4. Cảnh quan, không gian trên địa bàn toàn huyện đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn |
Năm 2023 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
NÂNG CAO NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
STT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
NỘI DUNG CHI TIẾT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
1 |
Là huyện đạt chuẩn huyện nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025). Tại Quyết định số: 38/QĐ-TTg, ngày 8/1/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|||
a |
Có 100% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025) |
|
|||
|
Có 100% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025): Đạt |
|
|||
b |
Có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025) |
|
|||
|
Có 10 xã đạt chuẩn NTM nâng cao, trong đó 6 xã đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025: Đạt |
|
|||
c |
Có 100% số thị trấn trên địa bàn đạt chuẩn đô thị văn minh |
|
|||
|
Đạt 08/09 tiêu chí |
Còn 01/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí số 2: Giao thông đô thị |
+ 2.1. Các tuyến đường trên địa bàn phường, thị trấn được rải nhựa hoặc bê tông hóa theo quy hoạch; các tuyến phố chính đều có vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh, cây bóng |
Năm 2023 |
+ 2.3. Hành lang an toàn giao thông đảm bảo mỹ quan đô thị; không có hiện tượng lấn chiếm lòng đường, vỉa hè kinh doanh, buôn bán, vi phạm trật tự an toàn giao thông. |
|||||
d |
Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90%) trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng nông thôn mới đạt từ 80% trở lên). |
|
|||
đ |
Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mỗi giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm: |
|
|||
|
Đạt 04/09 tiêu chí, cụ thể: Tiêu chí 1 (Quy hoạch) Tiêu chí 3 (Thủy lợi và PCTT). Tiêu chí 4 (Điện) Tiêu chí 5 (Y tế, văn hóa, Giáo dục). Tiêu chí 6 (Kinh tế) |
Còn 04/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí 2: Giao thông |
2.2: 100% Tỷ lệ km đường huyện đạt chuẩn theo quy hoạch |
Năm 2024 |
Tiêu chí 7: Môi trường |
7.1. - Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; - Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp ≤ 50% tổng lượng phát sinh |
|
|||
7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung áp dụng biện pháp phù hợp |
Năm 2023 |
||||
7.8. 100 Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường theo quy định |
Năm 2023 |
||||
Tiêu chí 8: Chất lượng môi trường sống |
8.3. Có kế hoạch/Đề án kiểm kê, kiểm soát, bảo vệ chất lượng nước; phục hồi cảnh quan, cải tạo hệ sinh thái ao hồ và các nguồn nước mặt trên địa bàn huyện |
Năm 2023 |
|||
Tiêu chí 9: Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công |
“100 % số xã trên địa bàn huyện đạt chỉ tiêu 19.2 thuộc tiêu chí số 19 về Quốc phòng và An ninh trong bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, trong đó có ít nhất 10% tổng số xã trên địa bàn huyện đạt chỉ tiêu 19.2 thuộc tiêu chí số 19 về Quốc phòng và An ninh trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025”. |
Năm 2024 |
|||
2 |
Có ít nhất 50% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025) |
|
|||
|
Đến hết năm 2022, huyện Trấn Yên 10 xã đạt chuẩn NTM nâng cao, trong đó 6 xã đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 |
Năm 2023 |
|||
3 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng nông thôn mới đạt từ 80% trở lên). |
|
|||
4 |
Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm: |
|
|||
|
Đạt 01/09 tiêu chí, cụ thể: + Tiêu chí số 4: Điện |
Còn 08/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch xây dựng chi tiết khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất trên địa bàn |
Năm 2023 |
Tiêu chí 2: Giao thông |
2.2. Tỷ lệ km đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, có các hạng mục cần thiết về an toàn giao thông theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, lan can phòng hộ,...), được trồng cây xanh, được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh |
Năm 2024 |
|||
Tiêu chí 3: Thủy lợi Và PCTT |
3.1. Các công hình thủy lợi do huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp, đảm bảo tích hợp hệ thống cơ sở dữ liệu theo chuyển đổi số |
Năm 2023 |
|||
Tiêu chí 5: Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
5.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) đạt ≥ 95% |
Năm 2023 |
|||
- 50% di tích được xếp hạng trên địa bàn được tu bổ, tôn tạo |
Năm 2024 |
||||
|
Đạt 01/09 tiêu chí, cụ thể: + Tiêu chí số 4: Điện |
Còn 08/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí 5: Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
5.4. Có 100% số trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia mức độ 1, trong đó có ít nhất 01 trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
Năm 2023 |
5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 |
Năm 2023 |
||||
Tiêu chí 6: Kinh tế |
6.2. Vùng nguyên liệu tập trung đối với các sản phẩm chủ lực của huyện được đầu tư đồng bộ về cơ sở hạ tầng, được cấp mã vùng và có ứng dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến |
Năm 2024 |
|||
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ hạng 2 hoặc trung tâm thương mại đạt chuẩn theo quy định |
Năm 2024 |
||||
Tiêu chí 7: Môi trường |
7.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn huyện được thu gom và xử lý theo quy định đạt 95% |
Năm 2023 |
|||
7.5. Tỷ lệ nước thải sinh hoạt trên địa bàn toàn huyện được thu gom, xử lý bằng các biện pháp, công trình phù hợp |
Năm 2024 |
||||
Tiêu chí 8: Chất lượng Môi trường |
8.4. Có mô hình xử lý nước mặt (ao, hồ) bảo đảm quy định về bảo vệ môi trường |
Năm 2024 |
|||
1. Mô hình xã thông minh ( Dự kiến thực hiện xã Báo Đáp) |
Năm 2024 |
||||
|
Đạt 01/09 tiêu chí, cụ thể: + Tiêu chí số 4: Điện |
Còn 08/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí 8: Chất lượng Môi trường |
1.1. Có bộ phận điều hành thông minh (IOC), kênh tương tác, giao tiếp giữa chính quyền với người dân, doanh nghiệp trên địa bàn xã |
|
1.2. 100% hộ gia đình trên địa bàn xã được tiếp cận và sử dụng các nền tảng, dịch vụ tư vấn, chăm sóc sức khoẻ trực tuyến (online) |
|
||||
2. Mô hình thôn, bản thông minh (Dự kiến lựa chọn Thôn Phố Hóp, xã Báo Đáp làm mô hình điểm thôn thông minh ) |
Năm 2024 |
||||
2.4. 100% hộ gia đình trên địa bàn thôn, bản được tiếp cận và sử dụng các nền tảng, dịch vụ tư vấn, chăm sóc sức khoẻ trực tuyến (online) |
|
||||
Tiêu chí 9: An ninh trật tự - Hành chính công |
9.1. An ninh, trật tự trên địa bàn huyện được giữ vững ổn định và nâng cao Có ít nhất 50% số xã trên địa bàn huyện đạt chỉ tiêu 19.2 thuộc tiêu chí số 19 về Quốc phòng và An ninh trong bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025. |
Năm 2024 |
DANH SÁCH THÔN (BẢN) ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái)
STT |
Tên huyện, xã |
Số lượng |
Tên thôn |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
59 |
|
|
A |
Thôn (bản) công nhận đạt chuẩn theo QĐ 1217/QĐ-UBND |
35 |
|
(Có 28 thôn tại xã Khu vực III) |
I |
Huyện Lục Yên |
13 |
|
|
1 |
Xã Phúc Lợi |
1 |
Thôn 3 Túc |
|
2 |
Xã Trung Tâm |
2 |
Thôn Làng Thiu |
|
Thôn Làng Đát |
|
|||
3 |
Xã Phan Thanh |
1 |
Thôn Thủy Văn |
|
4 |
Lâm Thượng |
2 |
Thôn Khéo Lẹng |
|
Thôn Tông Pắng |
|
|||
5 |
Động Quan |
2 |
Thôn 3 Túc |
Xã Khu vực II |
Thôn 2 |
||||
6 |
Minh Tiến |
3 |
Khuân Pục |
Xã Khu vực II |
Khau Phá |
||||
Tồng Táng |
||||
7 |
Tô Mậu |
2 |
Ngòi Thẳm |
Xã Khu vực II |
Làng Mường |
||||
II |
Huyện Văn Chấn |
2 |
|
|
1 |
Xã Suối Giàng |
1 |
Thôn Pang Cáng |
|
2 |
Xã Cát Thịnh |
1 |
Thôn Văn Hưng |
|
III |
Huyện Trạm Tấu |
4 |
|
|
1 |
Xã Bản Công |
1 |
Tà Xùa |
|
2 |
Xã Trạm Tấu |
1 |
Thôn Km 14+17 |
|
3 |
Xã Pá Lâu |
1 |
Tầng Ghênh |
|
4 |
Xã Phình Hồ |
1 |
Tà Chừ |
|
IV |
Huyện MCC |
12 |
|
|
1 |
Xã Nậm Khắt |
5 |
Bản Páo Khắt |
|
Bản Xua Lông |
|
|||
Bản Cáng Dông |
|
|||
Bản Lả Khắt |
|
|||
Bản Pú Cang |
|
|||
2 |
Xã Mồ Dề |
1 |
Bản Mồ Dề |
|
3 |
Xã La Pán Tẩn |
1 |
Bản La Pán Tẩn |
|
4 |
Xã Púng Luông |
1 |
Bản Nả Háng Tủa Chử |
|
5 |
Dế Xu Phình |
2 |
Bản Háng Cuốn Rùa |
|
Bản Phình Hồ |
|
|||
6 |
Chế Cu Nha |
1 |
Bản Dề Thàng |
|
7 |
Lao Chải |
1 |
Bản Xéo Dì Hồ A |
|
V |
Huyện Văn Yên |
4 |
|
|
1 |
Xã Nà Hẩu |
1 |
Thôn Trung Tâm |
|
2 |
Xã Phong Dụ Thượng |
3 |
Thôn Làng Trạng |
|
Thôn Thượng Sơn |
|
|||
Thôn Khe Dẹt |
|
|||
B |
Số thôn (bản) tại xã vùng III đạt chuẩn NTM năm 2023 |
24 |
|
|
I |
Huyện Văn Chấn |
5 |
|
|
1 |
Xã Nậm Lành |
5 |
Thôn Nậm Kịp |
|
Thôn Tà Lành |
|
|||
Thôn Giàng Cài |
|
|||
Thôn Tặc Tè |
|
|||
Thôn Tộc Cài |
|
|||
II |
Huyện Văn Yên |
19 |
|
|
1 |
Xã Mỏ Vàng |
4 |
Thôn Giàn Dầu |
|
Thôn Khe Đâm |
|
|||
Thôn Khe Lóng 2 |
|
|||
Thôn Khe Lóng 3 |
|
|||
2 |
Xã Châu Quế Hạ |
9 |
Thôn Hạ Lý |
|
Thôn Nhẻo |
|
|||
Thôn Ngọc Châu |
|
|||
Thôn Bản Tát |
|
|||
Thôn Nhược |
|
|||
Thôn Mộ |
|
|||
Thôn Khe Pháo |
|
|||
Thôn Pha Trạc |
|
|||
Thôn Khe Bành |
|
|||
3 |
Xã Lang Thíp |
6 |
Thôn Tiền Phong |
|
Thôn Bo |
|
|||
Thôn Thíp Dạo |
|
|||
Thôn Bùn Dạo |
|
|||
Thôn Làng Đam |
|
|||
Thôn Liên Sơn |
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THÔN (BẢN) NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên huyện, xã |
Số lượng |
Tên thôn |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
69 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
4 |
|
|
1 |
Xã Âu Lâu |
2 |
Thôn Châu Giang |
|
Thôn Đắng Con |
|
|||
2 |
Xã Tân Thịnh |
1 |
Thôn Trấn Thanh |
|
3 |
Xã Giới Phiên |
1 |
Thôn Ngòi Châu |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
4 |
|
|
1 |
Xã Sơn A |
2 |
Bản Co Cọi |
|
Bản Đoàn Kết |
|
|||
2 |
Xã Hạnh Sơn |
1 |
Thôn Viềng Công |
|
3 |
Xã Thanh Lương |
1 |
Bản Khá Hạ |
|
III |
Huyện Văn Yên |
33 |
|
|
1 |
Xã Yên Hợp |
1 |
Thôn Yên Thành |
|
2 |
Xã Ngòi A |
2 |
Thôn Liên Hiệp |
|
Thôn Vầu Sơn |
|
|||
3 |
Xã Đông An |
2 |
Thôn Toàn An |
|
Thôn Khe Cạn |
|
|||
4 |
Xã An Thịnh |
11 |
Thôn Đại An |
|
Thôn Yên Thịnh |
|
|||
Thôn An Hòa |
|
|||
Thôn Làng Cau |
|
|||
Thôn Khe Cỏ |
|
|||
|
|
|
Thôn Tân Thịnh |
|
Thôn Làng Lớn |
|
|||
Thôn Làng Chẹo |
|
|||
Thôn An Phú |
|
|||
Thôn Cổng Trào |
|
|||
Thôn Đồng Tâm |
|
|||
5 |
Xã Đại Sơn |
1 |
Thôn Làng Mới |
|
6 |
Xã Viễn Sơn |
1 |
Thôn Khe Dứa |
|
7 |
Xã Yên Thái |
2 |
Thôn Khe Bốn |
|
Thôn Tân Thành |
|
|||
8 |
Xã Tân Hợp |
3 |
Thôn Đá Bia |
|
Thôn Khe Dẹt |
|
|||
Thôn Hạnh Phúc |
|
|||
9 |
Xã Yên Phú |
2 |
Thôn Trung Tâm |
|
Thôn Phú Sơn |
|
|||
10 |
Xã Mậu Đông |
4 |
Thôn Cầu Quạch |
|
Thôn Cầu Vải |
|
|||
Thôn Cầu Khai |
|
|||
Thôn Đoàn Kết |
|
|||
11 |
Xã Quang Minh |
1 |
Thôn Khe Ván |
|
12 |
Xã Xuân Ái |
3 |
Thôn Quyết Tiến |
|
Thôn Trung Tâm |
|
|||
Thôn Sông Hồng |
|
|||
III |
Huyện Yên Bình |
3 |
|
|
1 |
Xã Tân Hương |
1 |
Thôn Yên Thắng |
|
2 |
Xã Cảm Ân |
1 |
Thôn Đoàn Kết |
|
3 |
Xã Phú Thịnh |
1 |
Thôn Thanh Bình |
|
IV |
Huyện Lục Yên |
7 |
|
|
1 |
Xã Yên Thắng |
1 |
Thôn Nà Khao |
|
2 |
Xã Liễu Đô |
1 |
Thôn Tân Quang |
|
3 |
Xã Vĩnh Lạc |
2 |
Thôn Đồng Thành |
|
Thôn Pù Thạo |
|
|||
4 |
Xã Minh Chuẩn |
1 |
Thôn Khánh Trung |
|
5 |
Xã Khánh Thiện |
2 |
Thôn Nà Bó |
|
Thôn Làng Giàu |
|
|||
V |
Huyện Trấn Yên |
18 |
|
|
1 |
Tân Đồng |
1 |
Thôn Khe Đát |
|
2 |
Báo Đáp |
1 |
Thôn Ngòi Hóp |
|
5 |
Hòa Cuông |
1 |
Thôn Thôn 1 |
|
8 |
Cường Thịnh |
1 |
Thôn Đồng Chuối |
|
10 |
Minh Quân |
1 |
Thôn Gò Bông |
|
11 |
Việt Cường |
1 |
Thôn 7B |
|
12 |
Vân Hội |
1 |
Thôn Gò Cấm |
|
13 |
Việt Hồng |
1 |
Thôn Bản Bến |
|
14 |
Lương Thịnh |
1 |
Thôn Vực Tròn |
|
15 |
Hưng Thịnh |
2 |
Yên Thuận |
|
Kim Bình |
|
|||
16 |
Hưng Khánh |
2 |
Khe Ngang |
|
Đát Quang |
|
|||
17 |
Hồng Ca |
1 |
Đồng Đình |
|
18 |
Y Can |
1 |
Minh Phú |
|
19 |
Quy Mông |
2 |
Tân Việt |
|
Thịnh Bình |
|
|||
20 |
Kiên Thành |
1 |
Thôn Khe Rộng |
|
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CHO CÁC THÀNH VIÊN BCĐ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MTQG PHỤ TRÁCH 06 XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 28/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái)
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO |
I |
Huyện Văn Yên |
|
1 |
Xã Mỏ Vàng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Xã Châu Quế Hạ |
Sở Công Thương |
3 |
Xã Lang Thíp |
Sở Giao thông vận tải |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
4 |
Xã Nậm Lành |
Công an tỉnh |
III |
Huyện Lục Yên |
|
5 |
Xã Tô Mậu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Xã Mường Lai |
Sở Thông tin và Truyền thông |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây