Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 384/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Ngô Hạnh Phúc |
Ngày ban hành: | 23/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 384/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Ngô Hạnh Phúc |
Ngày ban hành: | 23/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 38/TTr-SGDĐT ngày 22/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Yên Bái)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ Công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
2 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ Công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/6/2016 của Chính phủ về hỗ trợ học sinh bán trú, trường PTDTBT và học sinh Trung học phổ thông ở xã, thôn bán có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
3 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh, qua một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ Công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/6/2016 của Chính phủ về hỗ trợ học sinh bán trú, trường PTDTBT và học sinh Trung học phổ thông ở xã, thôn bán có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
4 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Không |
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN
BÁI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
Nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/6/2016 của Chính phủ về hỗ trợ học sinh bán trú, trường PTDTBT và học sinh Trung học phổ thông ở xã, thôn bản có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
2 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
Nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
3 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. |
Nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
|
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. |
Nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
4 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. |
Nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ Hành chính công cấp huyện; + Trực tiếp tại các cơ sở giáo dục; + Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn + Cổng dịch vụ công quốc gia: www.dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình hộ khẩu sổ tạm trú khi thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây