560240

Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

560240
LawNet .vn

Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 547/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 21/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 547/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 21/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 547/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 06/3/2023 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr- STNMT ngày 16/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tam Kỳ với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:10000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 21/5/2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Bàn giao Bản đồ chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều 57 Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, phường để quản lý, thực hiện.

- Tổ chức triển khai thực hiện và quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.

- Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND thành phố Tam Kỳ có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.

4. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT tp Tam Kỳ;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: #sovb/QĐ-UBND ngày #nbh tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9.396,57

100,00

9.396,57

-

9.396,57

100,00

1

Đất Nông nghiệp

NNP

5.278,99

56,18

4.410,57

-

4.410,57

46,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.688,82

17,97

1.380,00

-

1.380,00

14,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.343,90

14,30

1.217,00

-

1.217,00

12,95

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

344,93

3,67

163,00

-

163,00

1,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

885,20

9,42

 

659,07

659,07

7,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.910,25

20,33

1.704,56

-

1.704,56

18,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

413,31

4,40

361,61

-

361,61

3,85

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

86,43

0,92

31,85

-

31,85

0,34

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

0,00

0,00

-

0,00

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,18

2,76

 

237,68

237,68

2,53

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,80

0,38

 

35,80

35,80

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.746,73

39,87

4.841,36

-

4.841,36

51,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,56

1,06

100,48

-

100,48

1,07

2.2

Đất an ninh

CAN

18,92

0,20

28,61

-

28,61

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

168,48

1,79

275,83

-

275,83

2,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,16

0,13

44,31

-

44,31

0,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,30

0,29

129,05

-

129,05

1,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

74,95

0,80

58,08

-

58,08

0,62

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,73

0,01

0,73

-

0,73

0,01

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,73

0,03

 

2,13

2,13

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.801,28

19,17

2.300,20

0,00

2.300,20

24,48

-

Đất giao thông

DGT

1.079,15

11,48

1.451,77

-

1.451,77

15,45

-

Đất thủy lợi

DTL

98,58

1,05

116,72

-

116,72

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,85

0,34

41,92

-

41,92

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,88

0,25

37,98

-

37,98

0,40

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,02

0,85

132,85

-

132,85

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,90

0,23

56,98

-

56,98

0,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,88

0,02

2,51

-

2,51

0,03

-

Đất công trình BCVT

DBV

1,40

0,01

5,70

-

5,70

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,39

0,09

10,32

-

10,32

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,05

0,29

27,05

-

27,05

0,29

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,77

0,13

13,65

-

13,65

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

405,75

4,32

377,91

-

377,91

4,02

-

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

0,71

0,01

0,71

-

0,71

0,01

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,59

0,01

0,59

-

0,59

0,01

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,35

0,03

 

15,94

15,94

0,17

-

Đất chợ

DCH

6,00

0,06

 

7,60

7,60

0,08

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,06

0,14

 

15,84

15,84

0,17

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

12,21

0,13

 

172,01

172,01

1,83

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

239,59

2,55

294,74

-

294,74

3,14

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

539,65

5,74

834,26

-

834,26

8,88

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,30

0,39

54,36

-

54,36

0,58

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,34

0,27

24,53

-

24,53

0,26

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,05

0,12

 

10,91

10,91

0,12

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

462,01

4,92

 

337,35

337,35

3,59

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

201,41

2,14

 

157,94

157,94

1,68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

370,84

3,95

144,64

-

144,64

1,54

II

Khu chức năng *

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

5.767,64

-

5.767,64

 

2

Đất đô thị

KDT

 

 

9.396,58

-

9.396,57

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

2.921,56

-

2.921,56

 

4

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

393,46

-

393,46

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

320,14

-

320,14

 

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

5.908,58

5.908,58

 

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

129,05

129,05

 

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

706,54

706,54

 

Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: #sovb/QĐ-UBND ngày #nbh tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vịnh tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

975,59

19,36

121,85

26,95

11,46

22,08

163,10

6,51

149,46

55,91

177,45

14,87

106,90

99,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

307,82

0,68

19,86

3,32

-

8,28

83,69

-

43,17

4,17

29,74

4,14

71,79

38,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

275,90

-

19,01

3,32

-

8,28

83,69

-

26,88

3,78

23,46

4,14

71,79

31,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

226,13

3,68

52,09

8,46

2,97

5,37

38,35

2,08

25,98

2,27

44,16

2,90

12,16

25,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

322,22

15,00

47,14

15,18

8,49

8,09

41,06

2,80

35,70

8,42

77,70

4,63

22,95

35,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

68,91

-

0,63

-

-

-

-

-

38,24

9,49

20,55

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,01

-

-

-

-

-

-

-

-

24,81

-

3,20

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,50

-

2,13

-

-

0,33

-

1,63

6,37

6,75

5,30

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

120,16

-

-

-

-

1,00

-

-

52,32

30,21

27,36

9,27

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,00

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

92,59

-

-

-

-

-

-

-

52,32

12,91

27,36

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,57

-

-

-

-

-

-

-

-

17,30

-

9,27

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

95,51

1,73

26,87

2,09

0,08

-

9,65

0,12

10,23

7,00

19,06

11,93

4,14

2,62

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: #sovb/QĐ-UBND ngày #nbh tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vịnh tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

226,20

2,38

56,33

0,98

0,11

2,09

12,86

0,25

35,79

16,51

73,84

9,58

6,52

8,97

2.1

Đất an ninh

CAN

6,40

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

5,40

-

0,33

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

47,01

-

-

-

-

-

1,23

-

-

-

45,78

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,30

0,33

0,80

-

-

-

-

0,16

0,64

0,37

5,40

-

0,60

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

84,89

0,84

19,45

0,06

-

1,35

5,76

-

20,70

15,72

12,30

1,58

4,54

2,59

-

Đất giao thông

DGT

45,54

0,49

6,04

0,06

-

0,56

5,21

-

4,42

15,63

9,01

0,08

2,12

1,92

-

Đất thủy lợi

DTL

1,89

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

1,59

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,88

-

4,48

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,82

0,25

6,93

-

-

0,79

-

-

2,98

-

0,22

1,50

0,83

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,32

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2,22

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,30

-

2,00

-

-

-

-

-

2,30

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

0,35

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

11,44

-

-

-

-

-

-

-

11,00

-

0,44

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,25

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,74

-

-

-

-

-

-

-

4,24

0,42

1,08

8,00

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

48,24

0,67

29,08

0,92

0,07

0,41

5,61

0,09

1,72

-

3,88

-

0,75

5,03

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,33

-

7,00

-

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

7,02

0,54

-

-

0,04

-

-

-

5,80

-

-

-

0,30

0,35

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,02

-

-

-

-

-

-

-

2,02

-

-

-

-

-

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác