559663

Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

559663
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 311/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Hồ Tiến Thiệu
Ngày ban hành: 25/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 311/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Hồ Tiến Thiệu
Ngày ban hành: 25/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 311/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 09/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:

- Danh mục công bố gồm 02 thủ tục hành chính;

- Quy trình nội bộ của 02 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 09, 10 Mục II, Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Danh mục và quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 06, 07 tại tiểu mục I, Mục A, Phần I, Phụ lục I tại quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(VLV).

CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau cắt giảm

01

1.007931.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc (Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Luật Trồng trọt năm 2018.

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác1.

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

02

1.007932.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- 13 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón.

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận

10 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón. (Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Địa chỉ: số 59, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Luật Trồng trọt năm 2018.

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác2.

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 25/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức Một cửa: CCMC

- Thanh tra - Pháp chế: TTr-PC

- Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: TT&BVTV

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ.

Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp nộp qua BCCI hoặc trực tuyến: xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện trong thời hạn 02 ngày làm việc.

Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng TTr-PC, Chi cục TT&BVTV.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

½ ngày làm việc

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTr-PC

¼ ngày làm việc

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng TTr-PC

2,5 ngày làm việc

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng TTr-PC

¼ ngày làm việc

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt quyết định thành lập đoàn kiểm tra

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Chi cục

½ ngày làm việc

 

B6

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Đoàn đánh giá

05 ngày làm việc

 

B7

Duyệt hồ sơ:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản giải quyết TTHC.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Chi cục

½ ngày làm việc

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng TTr-PC

1/2 ngày làm việc

 

B9

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê và theo dõi

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp 1 - thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc. (Thời gian thực hiện theo quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

- Trường hợp 2 - cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc.

2.1. Quy trình đối với trường hợp 1

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ.

Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp nộp qua BCCI hoặc trực tuyến: xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện trong thời hạn 02 ngày làm việc.

Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng TTr-PC, Chi cục TT&BVTV.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

½ ngày làm việc

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTr-PC

¼ ngày làm việc

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra hoặc GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón.

Chuyên viên Phòng TTr-PC

2,5 ngày làm việc

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng TTr-PC

¼ ngày làm việc

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký Quyết định thành lập đoàn kiểm tra

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Chi cục

½ ngày làm việc

 

B6

Kiểm tra trực tiếp tại cơ sở, xây dựng dự thảo văn bản giải quyết TTHC

Đoàn kiểm tra

05 ngày làm việc

 

B7

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản giải quyết TTHC.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Chi cục

½ ngày làm việc

 

B8

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng TTr-PC

1/2 ngày làm việc

 

B9

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

2.2. Quy trình đối với trường hợp 2

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ.

Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp nộp trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp nộp qua BCCI hoặc trực tuyến: xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện trong thời hạn 02 ngày làm việc.

Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng TTr-PC, Chi cục TT&BVTV.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

½ ngày làm việc

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTr-PC

¼ ngày làm việc

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra hoặc GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón.

Chuyên viên Phòng TTr-PC

03 ngày làm việc

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV

Lãnh đạo Phòng TTr-PC

¼ ngày làm việc

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Chi cục

½ ngày làm việc

 

B6

Chuyển kết quả cho Công chức một cửa. Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Phòng TTr-PC

½ ngày làm việc

 

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày làm việc

 

 



1 Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.

2 Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản