Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 308/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 27/02/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 308/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 27/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Lĩnh vực thú y |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
1. Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho Ủy ban nhân dân xã (sau đây gọi là UBND) về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho UBND để hoàn thiện. 2. Thành lập đoàn đánh giá và đi kiểm tra, đánh giá tại vùng. 3. Tham mưu cho lãnh đạo Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật: - Trường hợp vùng không phải khắc phục sai lỗi: Cấp Giấy chứng nhận cho vùng đạt yêu cầu và bổ sung tên vùng vào danh sách cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; trường hợp vùng có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do. Chuyển bước 5 |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
28 ngày làm việc |
- Trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi: Chi cục Chăn nuôi và thú y tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu cho lãnh đạo Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện. Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
33 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: Căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh, thẩm định và tham mưu cho Lãnh đạo cấp lại Giấy chứng nhận vùng; trường hợp không cấp lại, tham mưu cho Lãnh đạo trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
1. Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho chủ cơ sở về kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện. 2. Thành lập đoàn đánh giá và đi kiểm tra, đánh giá tại cơ sở. 3. Tham mưu cho Lãnh đạo Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: - Trường hợp cơ sở không phải khắc phục sai lỗi: Cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đạt yêu cầu và bổ sung tên cơ sở vào danh sách cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; trường hợp cơ sở có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu, tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do. Chuyển bước 5 |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
- Trường hợp cơ sở phải khắc phục sai lỗi: Chi cục Chăn nuôi và thú y tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu cho Lãnh đạo Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện. Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo cơ quan |
23 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ: Căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh, thẩm định và tham mưu cho Lãnh đạo cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở; trường hợp không cấp lại, tham mưu cho Lãnh đạo trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây