Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Số hiệu: | 789/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 10/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 789/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 10/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 891/SNN&PTNT-TT&BVTV ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023; tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ và kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định này để ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn huyện năm 2023; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) về kết quả thực hiện năm 2023 và lập Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 trước ngày 30 tháng 10 năm 2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH
HÓA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển Kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023; Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023 như sau:
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
2.106 |
1.041 |
719 |
30 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
1.189 |
643 |
526 |
20 |
1 |
Ngô |
238 |
133 |
105 |
|
2 |
Ớt |
166 |
149 |
17 |
|
3 |
Rau |
198 |
126 |
72 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
167 |
42 |
126 |
|
5 |
mía |
11 |
3 |
8 |
|
6 |
Thuốc lào |
283 |
114 |
169 |
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Cây khác |
126 |
77 |
29 |
20 |
II |
Trồng cây lâu năm |
316 |
174 |
132 |
10 |
1 |
Cây ăn quả |
275 |
152 |
123 |
|
2 |
Cây khác |
41 |
22 |
9 |
10 |
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
285 |
225 |
60 |
|
|
Lúa - cá |
285 |
225 |
60 |
|
(* Ghi chú: Theo mẫu 02.CD tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Diện tích trồng cây lâu năm 316 ha x 2 = 632 ha)
Trong đó:
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
182,6 |
182,6 |
0 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
172,6 |
172,6 |
0 |
0 |
1 |
Ngô |
0 |
|
|
|
2 |
Ớt |
102,6 |
102,6 |
|
|
3 |
Rau |
20 |
20 |
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
50 |
50 |
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
0 |
|
|
|
1 |
Cây ăn quả |
0 |
|
|
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
10 |
10 |
0 |
0 |
|
Lúa - cá |
10 |
10 |
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
38 |
38 |
0 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
32 |
32 |
0 |
0 |
1 |
Ngô |
5 |
5 |
|
|
2 |
Ớt |
10 |
10 |
|
|
3 |
Rau |
14 |
14 |
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
3 |
3 |
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
6 |
6 |
0 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
6 |
6 |
|
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
0 |
|
|
|
|
Lúa - cá |
0 |
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
297,8 |
120 |
177,8 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
249,5 |
80,5 |
169 |
0 |
1 |
Ngô |
0 |
|
|
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
6,5 |
6,5 |
0 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
243 |
74 |
169 |
|
7 |
Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 |
Cây khác |
|
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
18,8 |
12 |
6,8 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
0 |
|
|
|
2 |
Cây khác |
18,8 |
12 |
6,8 |
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
29,5 |
27,5 |
2 |
0 |
|
Lúa - cá |
29,5 |
27,5 |
2 |
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
55 |
53 |
2 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
50 |
50 |
0 |
0 |
1 |
Ngô |
5 |
5 |
|
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
5 |
5 |
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
40 |
40 |
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
1 |
|
1 |
|
2 |
Cây khác |
1 |
|
1 |
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
Lúa - cá |
3 |
3 |
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
55,5 |
48,5 |
7 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
10 |
10 |
0 |
0 |
1 |
Ngô |
4 |
4 |
|
|
2 |
Ớt |
6 |
6 |
|
|
3 |
Rau |
0 |
|
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
30 |
28 |
2 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
30 |
28 |
2 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
15,5 |
10,5 |
5 |
0 |
|
Lúa - cá |
15,5 |
10,5 |
5 |
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
250 |
135 |
115 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
150 |
85 |
65 |
0 |
1 |
Ngô |
50 |
30 |
20 |
|
2 |
Ớt |
20 |
10 |
10 |
|
3 |
Rau |
25 |
10 |
15 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
35 |
25 |
10 |
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
20 |
10 |
10 |
|
II |
Trồng cây lâu năm |
45 |
25 |
20 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
35 |
15 |
20 |
|
2 |
Cây khác |
10 |
10 |
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
55 |
25 |
30 |
0 |
|
Lúa - cá |
55 |
25 |
30 |
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
65 |
60 |
5 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
5 |
0 |
5 |
0 |
1 |
Ngô |
0 |
|
|
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
5 |
|
5 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
0 |
|
|
|
1 |
Cây ăn quả |
0 |
|
|
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
60 |
60 |
|
|
|
Lúa - cá |
60 |
60 |
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
68,2 |
23,2 |
45 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ngô |
0 |
|
|
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
0 |
|
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
68,2 |
23,2 |
45 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
68,2 |
23,2 |
45 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
0 |
|
|
|
|
Lúa - cá |
0 |
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
72,8 |
43,5 |
29,3 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
18 |
0 |
18 |
0 |
1 |
Ngô |
14,5 |
|
14,5 |
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
0 |
|
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
3,5 |
|
3,5 |
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
0 |
|
|
|
1 |
Cây ăn quả |
0 |
|
|
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
54,8 |
43,5 |
11,3 |
0 |
|
Lúa - cá |
54,8 |
43,5 |
11,3 |
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
18 |
0 |
18 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
10 |
0 |
10 |
0 |
1 |
Ngô |
0 |
|
|
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
2 |
|
2 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
4 |
|
4 |
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
4 |
|
4 |
|
II |
Trồng cây lâu năm |
6 |
0 |
6 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
6 |
|
6 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
Lúa - cá |
2 |
|
2 |
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
120 |
50 |
70 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
120 |
50 |
70 |
0 |
1 |
Ngô |
50 |
30 |
20 |
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
20 |
20 |
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
50 |
|
50 |
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
0 |
|
|
|
1 |
Cây ăn quả |
0 |
|
|
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
0 |
|
|
|
|
Lúa - cá |
0 |
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
20 |
10,7 |
9,3 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
14,5 |
10 |
4,5 |
0 |
1 |
Ngô |
8,5 |
8 |
0,5 |
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
0 |
|
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
1 |
|
1 |
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
5 |
2 |
3 |
|
II |
Trồng cây lâu năm |
5,5 |
0,7 |
4,8 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
4 |
0,7 |
3,3 |
|
2 |
Cây khác |
1,5 |
|
1,5 |
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
0 |
|
|
|
|
Lúa - cá |
0 |
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2022 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
11,4 |
6 |
5,4 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
6,4 |
6 |
0,4 |
0 |
1 |
Ngô |
0 |
|
|
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
0 |
|
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
6,4 |
6 |
0,4 |
|
II |
Trồng cây lâu năm |
5 |
0 |
5 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
5 |
|
5 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
|
|
|
|
|
Lúa - cá |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
13,1 |
11,4 |
1,7 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
12,95 |
11,4 |
1,55 |
0 |
1 |
Ngô |
1,2 |
0,85 |
0,35 |
|
2 |
Ớt |
10 |
10 |
|
|
3 |
Rau |
1,25 |
0,05 |
1,2 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0,5 |
0,5 |
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
0 |
|
|
|
1 |
Cây ăn quả |
0 |
|
|
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
0,15 |
0 |
0,15 |
0 |
|
Lúa - cá |
0,15 |
|
0,15 |
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
45 |
0 |
45 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
39 |
0 |
39 |
0 |
1 |
Ngô |
15 |
|
15 |
|
2 |
Ớt |
2 |
|
2 |
|
3 |
Rau |
5 |
|
5 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
10 |
|
10 |
|
5 |
mía |
7 |
|
7 |
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
6 |
0 |
6 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
6 |
|
6 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
0 |
|
|
|
|
Lúa - cá |
0 |
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
120 |
32 |
88 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
100 |
32 |
68 |
0 |
1 |
Ngô |
10 |
5 |
5 |
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
9 |
3 |
6 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
60 |
15 |
45 |
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
21 |
9 |
12 |
|
II |
Trồng cây lâu năm |
10 |
0 |
10 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
10 |
|
10 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
10 |
0 |
10 |
0 |
|
Lúa - cá |
10 |
|
10 |
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
153,5 |
78 |
75,5 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
127 |
61 |
66 |
0 |
1 |
Ngô |
50 |
25 |
25 |
|
2 |
Ớt |
15 |
10 |
5 |
|
3 |
Rau |
60 |
25 |
35 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
2 |
1 |
1 |
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
16,5 |
7 |
9,5 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
16,5 |
7 |
9,5 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
10 |
10 |
0 |
0 |
|
Lúa - cá |
10 |
10 |
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
20 |
20 |
|
|
|
I |
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
1 |
Ngô |
|
|
|
|
2 |
Ớt |
|
|
|
|
3 |
Rau |
|
|
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
5 |
mía |
|
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
|
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 |
Cây khác |
|
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 |
Cây khác |
|
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
20 |
20 |
|
|
|
Lúa - cá |
20 |
20 |
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
30 |
|
|
30 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
20 |
|
|
20 |
1 |
Ngô |
|
|
|
|
2 |
Ớt |
|
|
|
|
3 |
Rau |
|
|
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
5 |
mía |
|
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
|
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 |
Cây khác |
20 |
|
|
20 |
II |
Trồng cây lâu năm |
10 |
|
|
10 |
1 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 |
Cây khác |
10 |
|
|
10 |
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
|
|
|
|
|
Lúa - cá |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
5 |
5 |
|
|
|
I |
Trồng cây hàng năm |
2 |
2 |
|
|
1 |
Ngô |
|
|
|
|
2 |
Ớt |
|
|
|
|
3 |
Rau |
2 |
2 |
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
5 |
mía |
|
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
|
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 |
Cây khác |
|
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 |
Cây khác |
|
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
3 |
3 |
|
|
|
Lúa - cá |
3 |
3 |
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
137 |
122 |
15 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
40 |
40 |
0 |
0 |
1 |
Ngô |
20 |
20 |
|
|
2 |
Ớt |
0 |
|
|
|
3 |
Rau |
20 |
20 |
|
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
|
|
5 |
mía |
0 |
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
0 |
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
0 |
|
|
|
8 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
87 |
72 |
15 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
87 |
72 |
15 |
|
2 |
Cây khác |
0 |
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
10 |
10 |
0 |
0 |
|
Lúa - cá |
10 |
10 |
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha) |
|||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
Đất lúa nương |
||
Tổng |
12 |
2 |
10 |
0 |
|
I |
Trồng cây hàng năm |
10 |
0 |
10 |
0 |
1 |
Ngô |
|
|
5 |
|
2 |
Ớt |
|
|
|
|
3 |
Rau |
|
|
3 |
|
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
2 |
|
5 |
mía |
|
|
|
|
6 |
Thuốc lào |
|
|
|
|
7 |
Cây dược liệu |
|
|
|
|
8 |
Cây khác |
|
|
|
|
II |
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Cây ăn quả |
|
|
|
|
2 |
Cây khác |
|
|
|
|
III |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng lúa |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
Lúa - cá |
|
2 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây