557394

Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

557394
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 126/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Trương Hải Long
Ngày ban hành: 03/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 126/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Trương Hải Long
Ngày ban hành: 03/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 03 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phvà Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phvề kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cNghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phhướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyn mục đích sdụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

Theo đề nghị của Giám đốc SNông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 33/TTr-SNNPTNT ngày 27/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục gom 01 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng qun lý nhà nước của SNông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi blĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính được sa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công btại Khon 1 Điu này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Ch
ính ph;
- Bộ Nông nghiệp v
à Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Văn phòng UBND tỉnh
(Phòng NL, HCQT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- C
ng thông tin điện t tnh;
- L
ưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Trương Hải Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

I. Danh mục thủ tục hành chính mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện/Cách thức thực hiện

Phí, l phí (nếu có)

Căn c pháp lý

01

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thm quyền gii quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Địa chỉ: 69 Hùng Vương-TP. Pleiku- Gia Lai.

Không

Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

II. Danh mục thủ tục hành chính được sa đi, bổ sung

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa đim thực hiện/Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

01

1.000045. 000.00.00. H21

Xác nhận bng kê lâm sn

- Trường hợp không phi xác minh: 02 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phi xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) đến:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công1 (Quy SNông nghiệp và Phát trin Nông thôn). Địa ch: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện2.

Không

Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về qun lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

02

1.000047. 000.00.00. H21

Phê duyệt phương án khai thác động vt rừng thông thường từ tự nhiên

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về qun lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

03

1.007917. 000.00.00. H21

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế3

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kim tra, đánh giá Phương án trng rừng tại thực địa).

Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Địa chỉ: 69 Hùng Vương -TP. Pleiku - Gia Lai.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

Không

Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

04

1.007916. 000.00.00. H21

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế4

- Trường hợp UBND cấp tnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:

+ Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bng văn bản cho chdự án: 30 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Chủ dự án nộp tiền vào QuBảo vệ và Phát triển rừng cấp tnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tnh.

- Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

+ UBND cấp tnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bn đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ UBND cấp tnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

+ Chủ dự án nộp tiền vào QuBảo vệ và Phát triển rng cấp tnh: 30 ngày ktừ ngày nhận được thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.

Không

Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của BNông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 03 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tnh Gia Lai)

TT

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức gii quyết hồ sơ

Thời gian tiếp nhận và gii quyết hồ sơ

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)

Mô tả quy trình

1. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gi SNông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kim lâm)

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi tờng mạng; tờng hợp hsơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do). Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm. Phòng Hành chính - Tng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ.

Chủ trì kiểm tra, đánh giá, thẩm định hồ sơ.

Chi cục Kim lâm

07 ngày 03 giờ

 

 

Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kim lâm đi chiếu quy định hiện hành tham mưu phê duyệt Phương án; Trường hợp không phê duyt, thông báo bng văn bn và nêu rõ lý do.

3

Bước 3

Kiểm tra ththức

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ

 

 

Lãnh đạo Văn phòng Sở kim tra ththức văn bn, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày

 

 

Xem xét, phê duyệt Phương án

5

Bước 5

Trkết quả

Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0,5 giờ

 

 

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết qu gi chuyên môn lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trkết qu cho tổ chức, cá nhân.

Tổng cộng

10 ngày

 

 

Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 gi

2. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kim lâm)

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đy đthành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đy đủ của thành phần hồ sơ (trlời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do).

Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.

2

Bước 2

Phân công và xử lý h sơ.

Chủ trì kiểm tra, đánh giá, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án.

Chi cục Kiểm lâm

17 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.

Sở Tài nguyên và Môi trường; SKế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; đại diện tổ chức khoa học có liên quan.

 

Chi cục Kim lâm tham mưu Sở thành phần Hội đồng thẩm định. Sau khi hoàn thành thẩm định, cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kim lâm đi chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về phê duyệt phương án trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. Trường hợp cn xác minh thực địa về hiện trạng diện tích, địa điểm dự kiến trồng rừng thay thế, thời gian hoàn thành thẩm định phương án trồng rừng thay thế được kéo dài thêm, nhưng không quá 15 ngày làm việc. Trường hợp không đề nghị UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo rõ lý do bằng văn bản đến Chủ dự án nếu rõ lý do.

32 ngày đối với trưng hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.

3

Bước 3

Kim tra ththức

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ

 

 

Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bn, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày 03 giờ

 

Trình UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt Văn bn

5

Bước 5

Trình UBND tỉnh

Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0,5 giờ

 

 

Văn thư Sghi số, lưu hồ sơ, scan kết qu đính lên hệ thống điện t. Kết quả gửi Chi cục Kim lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT). Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyn kết quả qua quầy Văn phòng UBND tnh.

6

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyn hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.

7

Bước 7

Thẩm định nội dung trình ký duyệt

Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

08 ngày

 

 

Tổ chức thẩm định, tham mưu quyết định trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt (Trường hợp không phê duyệt, UBND tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản cho SNông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chdự án).

8

Bước 8

Phê duyệt quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày 07 giờ

 

 

Quyết định phê duyệt

9

Bước 9

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh)

0,5 giờ

 

 

Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu để thông báo trả kết qucho Chủ dự án.

 

Tổng cộng

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa; 35 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa.

- UBND tỉnh: 10 ngày.

 

 

Lưu ý:

- Trong thời hạn 10 ngày ktừ khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán, thiết kế trng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào QuBảo vệ và Phát triển rừng cấp tnh nơi chdự án nộp hồ sơ; Qu Bo vệ và Phát triển rừng cấp tnh thông báo bằng văn bn về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án;

- Chủ dự án phải thực hiện trồng rừng trong thời hạn 12 tháng ktừ thời đim Phương án trồng rừng thay thế được phê duyệt;

- Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rng thay thế theo quy định tại đim b khoản này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế tại địa đim khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lựa chọn bằng nguồn tiền do chdự án đã nộp vào QuBảo vệ và phát triển rng cấp tnh;

- QuBảo vệ và Phát triển rừng cấp tnh thực hiện giải ngân tiền trồng rừng thay thế theo quy định tại điểm b khon 7 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rng thay thế khi chuyn mục đích s dng rừng sang mục đích khác (sau đây viết tắt là Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT).

3. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

3.1. Trường hợp UBND tnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện t gi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kim lâm)

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện t. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đthành phần hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bn trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp bằng phương thức khác. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm. Phòng Hành chính - Tng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ Tổ chức kiểm tra, đánh giá, tchức thẩm định hồ sơ

Chi cục Kiểm lâm

22 ngày

 

 

Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đi chiếu quy định hiện hành, tình hình thực tế tại địa phương, tham mưu Sở dự tho văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế. Sau khi nhận được hồ sơ thiết kế dự toán ca đơn vị được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế, tham mưu tổ chức thẩm định; dự thảo báo cáo kết quthẩm định của SNông nghiệp và PTNT trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trước khi trình UBND tỉnh.

3

Bước 3

Kim tra ththức

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ

 

 

Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bn, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày 03 giờ

 

Trình UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt Văn bn

5

Bước 5

Trình UBND tỉnh

Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0,5 giờ

 

 

Văn thư Sghi số, lưu hồ sơ, scan kết qu đính lên hệ thống điện t.

Kết quả gửi Chi cục Kim lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyn kết quả qua quầy Văn phòng UBND tnh.

6

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyn hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.

7

Bước 7

Thẩm định nội dung trình ký duyệt

Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày 04 giờ

 

 

Thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét ký duyệt

8

Bước 8

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày 03 giờ

 

 

Xem xét, phê duyệt

9

Bước 9

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh)

0,5 giờ

 

 

Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.

Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu để thông báo trả kết qucho Chủ dự án.

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bn của UBND tỉnh, chdự án phi nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh đtổ chức trồng rừng thay thế.

 

Tổng cộng

 

- Sở Nông nghip và PTNT: 25 ngày.

- UBND tỉnh: 05 ngày.

 

 

Lưu ý: Trong thời hạn 10 ngày ktừ ngày nhận được văn bn của UBND tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào QuBảo vệ và Phát triển rừng cấp tnh đtổ chức trồng rừng thay thế.

3.2. Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện t gi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kim lâm)

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện t. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đthành phần hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bn trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp bằng phương thức khác. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm. Phòng Hành chính - Tng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ trì kiểm tra, đánh giá, tổ chức thẩm định hồ sơ.

Chi cục Kiểm lâm

02 ngày 3 giờ

 

 

Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đi chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo S xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

3

Bước 3

Kiểm tra th thc

Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

 

 

Lãnh đạo Văn phòng Skiểm tra ththức văn bn, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

 

Trình UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt văn bn

5

Bước 5

Trình UBND tỉnh

Trung tâm PVHCC tnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0,5 giờ

 

 

Văn thư Sghi số, lưu hồ sơ, scan kết quđính lên hệ thống điện t.

Kết quả gửi Chi cục Kim lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyn kết ququa quầy Văn phòng UBND tỉnh.

6

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hsơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.

7

Bước 7

Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt

Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tnh

07 giờ

 

 

Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bn trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

8

Bước 8

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ

 

UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT

Xem xét, ký duyệt văn bn

9

Bước 9

Trkết quả

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh)

0,5 gi

 

 

Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện t, gi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Nhân viên quầy Văn phòng UBND tỉnh lưu.

 

Tổng cộng

 

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 03 ngày 04 giờ.

UBND tỉnh: 01 ngày 04 giờ.

 

 

 

3.3. Trường hợp tỉnh được nhận nhiệm vụ trồng rừng thay thế

Lưu ý: Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh chuyển kết quả về Trung tâm Phục vu hành chính công tnh (quy Văn phòng UBND tỉnh ch đng luân chuyển kết qusang quầy S Nông nghip và PTNT).

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hsơ điện t gi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kim lâm)

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ, xây dựng, thẩm định thiết kế, dự toán

Chi cục Kim lâm

16 ngày 7 giờ

 

 

Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kim lâm đi chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

3

Bước 3

Kiểm tra thể thức

Lãnh đạo Văn phòng SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

 

 

Lãnh đạo Văn phòng Sơ kiểm tra ththức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt.

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2,5 ngày

 

Trình UBND tnh

Xem xét, ký duyệt văn bản

5

Bước 5

Trình UBND tỉnh

Trung tâm PVHCC tnh (quầy SNông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0,5 giờ

 

 

Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan kết qu đính lên hệ thống điện tử.

Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT).

Nhân viên tại quy SNông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết ququa quầy Văn phòng UBND tỉnh.

6

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyn hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý hồ sơ.

7

Bước 7

Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt

Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày 04 giờ

 

 

Tổ chức thẩm định, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

8

Bước 8

Phê duyệt Quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày 03 giờ

 

UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT

Xem xét, quyết định

9

Bước 9

Trả kết qu

Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh)

0,5 giờ

 

 

Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên h thng điện t, gửi h sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Nhân viên quầy Văn phòng UBND tỉnh lưu.

 

Tổng cộng

 

- S Nông nghiệp và PTNT: 20 ngày.

- UBND tỉnh: 05 ngày.

 

 

 

4. Xác nhận bảng kê lâm sản

4.1. Trường hp không phải xác minh: 02 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh/Bphận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tgửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện.

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quầy Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành chính công)/Bphận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đy đủ hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: nhân viên tiếp nhận hsơ hướng dẫn ch lâm sn hoặc tổ chức, cá nhân được ch lâm sản ủy quyền bsung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm/Hạt Kim lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tng hợp Chi cục Kim lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo x lý.

2

Bước 2

Thẩm định hsơ (ktừ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)

Công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kim lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện

01 ngày

 

 

Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, công chức chuyên môn trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kim lâm cấp huyện xác nhận Bng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong S theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bng văn bản và nêu rõ lý do.

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm

07 giờ

 

 

Xem xét, xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sn tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC (quầy SNông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bphận tiếp nhận và trkết quả gii quyết TTHC của UBND cấp huyện

0,5 giờ

 

 

Kết quả lưu tại Cơ quan Kim lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT)/Bphận tiếp nhận và trả kết qugiải quyết TTHC ca UBND cấp huyện. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bphận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả kết qucho tổ chức, cá nhân.

 

Tổng cộng

 

02 ngày làm việc

 

 

 

4.2. Trường hợp cần phải xác minh: 04 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh/Bphận tiếp nhận và trả kết qugiải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kim lâm cấp huyện

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ h sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn ch lâm sn hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm sản ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện h sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện t. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm/Hạt Kim lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kim lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo xử lý.

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ sơ đy đ)

Công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện

03 ngày

 

 

Trường hợp cần xác minh, trong thời hạn 03 ngày làm việc ktừ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh theo Mu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Stheo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm

07 giờ

 

 

Xem xét, xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sn tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tnh (quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bphận tiếp nhận và trkết quả gii quyết TTHC của UBND cấp huyện

0,5 giờ

 

 

Kết quả lưu tại Cơ quan Kim lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT)/Bphận tiếp nhận và trả kết qugiải quyết TTHC ca UBND cấp huyện. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bphận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trả kết qucho tổ chức, cá nhân.

 

Tổng cộng

 

04 ngày làm việc

 

 

 

4.3. Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh/Bphận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận hsơ, tạo hồ sơ điện tử gi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ h sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn ch lâm sn hoặc tổ chức, cá nhân được chlâm sản ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện h sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đầy đ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện t. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm/Hạt Kim lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Kim lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo xử lý.

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)

Công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện

07 ngày

 

 

Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kim lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập Biên bn xác minh theo Mu s08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tn vào Stheo dõi nhập, xuất lâm sn đối với tổ chức, hộ kinh doanh; việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 07 ngày. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm

07 giờ

 

 

Xem xét, xác nhận Bng kê lâm sản; xác nhận lâm sn tn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bphận tiếp nhận vả trả kết quả gii quyết TTHC của UBND cấp huyện

0,5 giờ

 

 

Kết quả lưu tại Cơ quan Kim lâm sở tại, đồng thời giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT)/Bphận tiếp nhận và trả kết quả gii quyết TTHC của UBND cấp huyện. Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và PTNT/Bphận tiếp nhận và trả kết qu gii quyết TTHC của UBND cấp huyện trả kết qucho tổ chức, cá nhân.

 

Tổng cộng

 

08 ngày

 

 

 

5. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tnh/Bphận tiếp nhận và trả kết qugiải quyết TTHC ca UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tgửi Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện

0,5 giờ

 

 

Nhân viên tại quy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Phục vụ hành chính công)/Bphận tiếp nhận và trả kết qucủa UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Nhân viên kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của thành phần hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ, nhân viên xem xét tính hợp lệ của thành phn hsơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kim lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện. Phòng Hành chính - Tng hợp Chi cục Kiểm lâm/Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện trình lãnh đạo xử lý.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ.

Chủ trì kiểm tra, đánh giá, thẩm định hồ sơ.

Công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kim lâm cấp huyện

08 ngày 07 giờ

Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với địa bàn thành phố Pleiku), Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với địa bàn ngoài thành phố Pleiku) UBND cấp huyện nơi khai thác.

Trường hợp cn thiết, Cơ quan Kiểm lâm sở tại mời thêm các tổ chức, cá nhân khác.

 

Công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối chiếu quy định hiện hành tham mưu phê duyệt Phương án; Trường hợp không phê duyt, thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do.

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Kim lâm/Hạt Kiểm lâm

01 ngày

 

 

Xem xét, ký duyệt Phương án

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)/Bphận tiếp nhận và trả kết quả gii quyết TTHC của UBND cấp huyện

0,5 giờ

 

 

Kết quả lưu tại Cơ quan Kim lâm stại, đồng thời giao Trung tâm PVHCC (quầy Sở NNPTNT)/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gii quyết TTHC của UBND cấp huyện, Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện trkết qucho tổ chức, cá nhân.

 

Tổng cộng

 

10 ngày

 

 

 

 



1 Áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân thuộc địa bàn thành phố Pleiku

2 Áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân ở địa bàn các huyện, thị xã (không thuộc địa bàn thành phố Pleiku).

3 Tên TTHC được sa đổi, bổ sung: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyn sang mục đích khác và đã được công btại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn; Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh.

4 Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung: Nộp tin trồng rừng thay thế v Qu Bo vệ và phát triển rng cấp tnh và đã được công btại Quyết định s4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn; Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản