556957

Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

556957
LawNet .vn

Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 373/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 21/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 373/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 21/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 373/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hưởng dân thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 131/TTr-TTr ngày 14 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục quy trình kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:

1. Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
-
CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV:NC;
- Lưu:
VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I.

DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố danh mục TTHC

1

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

2.002394

Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

2

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

2.002395

Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế

3

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

2.002396

Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bdanh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Phần II.

QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ

1. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

a) Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; có thể gia hạn 01 lần không quá 30 ngày đối với vụ việc phức tạp; gia hạn 02 lần, mỗi lần không quá 30 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (Theo điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

 - Quy trình nội bộ cụ thể:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Văn thư

Chuyn quyết định thụ lý tố cáo, thông báo việc thụ lý tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo và Quyết giao nhiệm vụ (scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo cơ quan chuyên môn (Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng..) tham mưu xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Bước 2

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

Xử lý hồ sơ giao phòng ban chuyên môn thành lập tổ xác minh

01 ngày

Bước 3

Tổ xác minh

Dự thảo quyết định thành lập T xác minh

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

Ký quyết định thành lập Tổ xác minh

1/2 ngày

Bước 5

Văn thư

Phát hành quyết định thành lập Tổ xác minh

1/2 ngày

Bước 6

Tổ xác minh

Tiến hành xác minh, dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh ký

17 ngày (được kéo dài không quá 28 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài không quá 28 ngày/ mi ln đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 7

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

Ký báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo kết luận nội dung tố cáo chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Duyệt báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo, dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành

01 ngày

Bước 9

Chủ tịch UBND tỉnh

Ký ban hành kết luận nội dung tố cáo

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 ln của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 10

Văn thư

Phát hành kết luận nội dung tố cáo

1/2 ngày

Bước 11

Chủ tịch UBND tỉnh

Xử lý kết luận nội dung tố cáo (nếu có)

04 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày đối với vụ việc đơn giản; 60 ngày đối với vụ việc phức tạp (đã bao gồm thời gian hạn 01 lần không quá 30 ngày); 90 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (đã bao gồm thời gian gia hạn 02 lần mỗi lần không quá 30 ngày

b) Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; có thể gia hạn 01 lần không quá 30 ngày đối với vụ việc phức tạp; gia hạn 02 lần, mỗi lần không quá 30 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (Theo điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

- Quy trình nội bộ cụ thể:

Thứ tcông việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Chánh Thanh tra, Giám đốc và cấp tương đương

Căn cứ vào nội dung tố cáo, địa bàn và lĩnh vực được phân công phụ trách để giao nhiệm vụ cho các phòng tại Phiếu xử lý công văn đến.

1/2 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng

Xử lý hồ sơ giao Công chức dự thảo quyết định thành lập tổ xác minh

01 ngày

Bước 3

Tổ xác minh

Dự thảo quyết định thụ lý tố cáo, thông báo việc thụ lý tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo và quyết định thành lập Tổ xác minh

02 ngày

Bước 4

Chánh Thanh tra, Giám đốc và cấp tương đương

Ký quyết định thụ lý tố cáo, thông báo việc thụ lý tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo và quyết định thành lập Tổ xác minh

1/2 ngày

Bước 5

Văn thư

Phát hành quyết định thụ lý tố cáo, thông báo việc thụ lý tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo và quyết định thành lập Tổ xác minh

1/2 ngày

Bước 6

Tổ xác minh

Tiến hành xác minh, báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo kết luận nội dung tố cáo.

17 ngày (được kéo dài không quá 28 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài không quá 28 ngày/ mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 7

Người được Chánh Thanh tra, Giám đốc và cấp tương đương giao thẩm quyền

Duyệt dự thảo kết luận nội dung tcáo trình Chánh Thanh tra, Giám đốc và cấp tương đương ký ban hành.

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 8

Chánh Thanh tra, Giám đốc và cấp tương đương

Ký ban hành kết luận nội dung tố cáo.

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 9

Văn thư

Phát hành kết luận nội dung tố cáo

1/2 ngày

Bước 10

Chánh Thanh tra, Giám đốc và cấp tương đương

Xử lý kết luận nội dung tố cáo (nếu có)

04 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày đối với vụ việc đơn giản; 60 ngày đối với vụ việc phức tạp (đã bao gồm thời gian hạn 01 lần không quá 30 ngày); 90 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (đã bao gồm thời gian gia hạn 02 lần mỗi lần không quá 30 ngày

2. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; có thể gia hạn 01 lần không quá 30 ngày đối với vụ việc phức tạp; gia hạn 02 lần, mỗi lần không quá 30 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (Theo điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

 - Quy trình nội bộ cụ thể:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Văn thư

Chuyển quyết định thụ lý tố cáo, thông báo việc thụ lý tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo và Quyết định giao nhiệm vụ (scan) và đăng ký số thứ tự vào sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn (Chánh Thanh tra huyện, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường...) tham mưu xử lý hồ sơ

1/2 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn

Xử lý hồ sơ giao Công chức thành lập tổ xác minh

01 ngày

Bước 3

Tổ xác minh

Dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn

Ký quyết định thành lập Tổ xác minh

1/2 ngày

Bước 5

Văn thư

Phát hành quyết định thành lập Tổ xác minh

1/2 ngày

Bước 6

Tổ xác minh

Tiến hành xác minh, dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Lãnh đạo phòng duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện duyệt trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký

17 ngày (được kéo dài không quá 28 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài không quá 28 ngày/ mi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 7

Lãnh đạo phòng ban chuyên môn

Ký báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo kết luận nội dung tố cáo chuyn lãnh đạo Văn phòng cấp huyện

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 8

Lãnh đạo văn phòng cấp huyện

Duyệt báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo, dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký ban hành

01 ngày

Bước 9

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký ban hành kết luận nội dung tố cáo

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 10

Văn thư

Phát hành kết luận nội dung tố cáo

1/2 ngày

Bước 11

Chủ tịch UBND cấp huyện

Xử lý kết luận nội dung tố cáo (nếu có)

04 ngày (nếu có)

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày đối với vụ việc đơn giản; 60 ngày đối với vụ việc phức tạp (đã bao gồm thời gian hạn 01 lần không quá 30 ngày); 90 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (đã bao gồm thời gian gia hạn 02 lần mỗi lần không quá 30 ngày

3. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; có thể gia hạn 01 lần không quá 30 ngày đối với vụ việc phức tạp; gia hạn 02 lần, mỗi lần không quá 30 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (Theo điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

 - Quy trình nội bộ cụ thể:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Văn thư

Chuyển quyết định thụ lý tố cáo, thông báo việc thụ lý tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo và Quyết định giao nhiệm vụ xác minh (scan) và đăng ký số thứ tự vào sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ

01 ngày

Bước 2

Chủ tịch UBND cấp xã

Xử lý hồ sơ và giao Công chức cấp xã thành lập tổ xác minh

01 ngày

Bước 3

Tổ xác minh

Dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh

01 ngày

Bước 4

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký quyết định thành lập Tổ xác minh

01 ngày

Bước 5

Văn thư

Phát hành quyết định thành lập Tổ xác minh

1/2 ngày

Bước 6

Tổ xác minh

Tiến hành xác minh, báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Phó Chủ tịch UBND cấp xã duyệt trình Chủ tịch UBND cấp xã

17 ngày (được kéo dài không quá 28 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài không quá 28 ngày/ mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 7

Phó chủ tịch UBND cấp xã

Duyệt báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo, dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 8

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký ban hành Kết luận nội dung tố cáo

02 ngày (được kéo dài 01 ngày đối với trường hợp gia hạn 01 lần của vụ việc phức tạp; được kéo dài 01 ngày/mỗi lần đối với trường hợp gia hạn 02 lần của vụ việc đặc biệt phức tạp)

Bước 9

Văn thư

Phát hành kết luận nội dung tố cáo

1/2 ngày

Bước 10

Chủ tịch UBND cấp xã

Xử lý kết luận nội dung tố cáo (nếu có)

04 ngày (nếu có)

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày đối với vụ việc đơn giản; 60 ngày đối với vụ việc phức tạp (đã bao gồm thời gian hạn 01 lần không quá 30 ngày); 90 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (đã bao gồm thời gian gia hạn 02 lần mỗi lần không quá 30 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác