556458

Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng

556458
LawNet .vn

Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 102/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 08/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 102/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 08/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI ( 04 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

(1.011478)

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng)

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

(1.011479)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng)

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Đối với vùng đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thì nộp hồ sơ trong khoảng thời gian 03 tháng trước khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.

3

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

(1.011475)

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng)

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

(1.011477)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng)

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.

Đối với cơ sở đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thì nộp hồ sơ trong khoảng thời gian 03 tháng trước khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ( 09 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý bãi bỏ

Quyết định công bố danh mục TTHC

1

1.003619

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

2

1.003598

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

3

1.003589

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

4

1.003577

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

5

1.003781

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

6

1.005327

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

7

1.003810

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

8

1.003612

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

9

1.002239

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

Tổng số danh mục TTHC công bố:

13 TTHC

Trong đó

Công bố mới:

Bãi bỏ:

04 TTHC

09 TTHC

Qua dịch vụ công trực tuyến một phần:

04 TTHC

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 04 TTHC)

Quy trình số: 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011478)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định

Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định

Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ):

+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng;

+ Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân để hoàn thiện.

- Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá.

- Tổ chức đi kiểm tra đánh giá tại vùng theo quy định.

Công chức Phòng Thú y

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Bước 4

Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.

Công chức Phòng Thú y

13 ngày làm việc

13 ngày làm việc

18 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Công chức Phòng Thú y

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

35 ngày làm việc

35 ngày làm việc

Quy trình số: 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011479)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ).

- Dự thảo giấy chứng nhận cho vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.

Công chức Phòng Thú y

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Công chức Phòng Thú y

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày làm việc

Quy trình số: 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011475)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định

Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định

Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ):

+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo cho chủ cơ sở về kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở;

+ Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện.

- Tham mưu Lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá

- Tổ chức đi kiểm tra đánh giá tại cơ sở theo quy định.

Công chức Phòng Thú y

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Bước 5

Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.

Công chức Phòng Thú y

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Công chức Phòng Thú y

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

Quy trình số: 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011477)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ).

- Dự thảo giấy chứng nhận cho cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.

Công chức Phòng Thú y

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Công chức Phòng Thú y

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày làm việc

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác