556256

Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

556256
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu: 149/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Chương
Ngày ban hành: 03/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 149/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
Người ký: Nguyễn Văn Chương
Ngày ban hành: 03/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 149/QĐ- UBND

Hòa Bình, ngày 03 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động; Thông tư Thông tư số 11/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ- BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4607/TTr-SXD ngày 22 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, bao gồm:

- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.

- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị.

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

(Có chi tiết Bộ đơn giá kèm theo).

Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị gồm các đơn giá nêu trên đã được công bố trước đây được thay thế bằng Bộ đơn giá công bố kèm theo Quyết định này.

- Đối với các gói thầu dịch vụ công ích đô thị đang áp dụng theo Bộ đơn giá công bố kèm theo Văn bản số 1838/UBND-CNXD ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình để xác định giá gói thầu, đã ký kết hợp đồng thì trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên tham gia ký kết hợp đồng tổ chức rà soát, cập nhật các đơn giá trong giá trị nghiệm thu, thanh toán hợp đồng đảm bảo đúng theo quy định.

- Đối với gói thầu dịch vụ công ích đô thị đang trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu thì cơ quan được giao tổ chức thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo các quy định về pháp luật đấu thầu; đối với gói thầu dịch vụ công ích đô thị chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì thực hiện theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai trong quá trình tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Hòa Bình; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Chương

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 149/QĐ- UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

THUYẾT MINH

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị như: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy tri cây xanh đô thị.

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

- Nghị định số 38/2019/NĐ- CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 38/2022/NĐ- CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

- Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

- Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị;

- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

- Quyết định 1354/QĐ-BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước có liên quan.

2. Phương pháp xác định các chi phí trong đơn giá

2.1. Chi phí vật liệu

- Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị.

- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá hoặc chưa phù hợp thì tham khảo mức giá tại thị trường tỉnh Hòa Bình và khu vực lân cận quý IV/2022. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và được đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

2.2. Chi phí nhân công

Đơn giá nhân công được xác định trên cơ sở cách xác định đơn giá nhân công tính toán tại phương án giá: Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện, cụ thể:

- Mức lương cơ sở đầu vào tính toán là: 1.490.000 đồng/tháng (Theo Nghị định số 38/2019/NĐ- CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Hệ số lương cấp bậc: Xác định theo quy định tại Mục I.2.3 Phụ lục kèm theo và Mục II.3 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH; Điều kiện lao động xác định theo quy định tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc): Xác định theo điểm d, khoản 4, Điều 4 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH được tính theo các đô thị 02 vùng như sau:

+ Vùng II (Thành phố Hòa Bình, huyện Lương Sơn) hệ số là 0,9.

+ Vùng IV (các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình) hệ số là 0,5.

- Phụ cấp khu vực tính chung là: 10%.

- Các chế độ phụ cấp khác thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.

2.3. Chi phí máy và thiết bị thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, diezel, xăng trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy thi công được xác định trên cơ sở mức hao phí máy trong định mức công tác dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị và đơn giá ca máy. Đơn giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

Giá ca máy và định mức các hao phí được xác định theo quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Một số loại máy và thiết bị khác được xác định trên cơ sở tham khảo Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 1134/QĐ- BXD ngày 08/510/2015 của Bộ Xây dựng và của các địa bàn các tỉnh lân cận đã xét đến điều kiện thực tiễn tại địa phương. Trong đó: Giá nhiên liệu, năng lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng sử dụng để xác định đơn giá ca máy là: Xăng E5 RON 92- II: 18.854,55 đ/lít, Điêzen 0,05S: 20.090,91 đ/lít, Điện: 1.864,44 đồng/kWh. Trong quá trình thực hiện áp dụng đơn giá, nếu giá nhiên liệu, năng lượng thực tế chênh lệch so với giá nhiên liệu, năng lượng đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tính toán bù trừ giá nhiên liệu cho phù hợp.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân thành hai vùng địa bàn (Vùng II : Thuộc các đô thị thuộc địa bàn thành phố Hòa Bình, huyện Lương Sơn; vùng IV: Các đô thị thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình) và phân theo nhóm, loại công tác theo định mức do Bộ Xây dựng công bố có rà soát, điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thực tiễn tại địa phương trên cơ sở tham khảo đơn giá địa bàn các tỉnh lân cận đã công bố để đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả khi sử dụng nguồn chi ngân sách nhà nước. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. Việc phân nhóm, loại công tác trong mỗi vùng địa bàn bao gồm 4 phần:

PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.

Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.

Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.

Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

Chương V: Quản lý, duy trì hồ điều hòa.

PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI

Chương I: Công tác quét, gom rác trên vỉa hè, đường phố bằng thủ công.

Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.

Chương III: Công tác xử lý rác.

Chương IV: Công tác xử lý rác y tế.

Chương V: Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH

Chương I: Duy trì thảm cỏ.

Chương II: Duy trì cây trang trí.

Chương III: Duy trì cây bóng mát.

PHẦN IV: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp của cột, đánh số cột, lắp bằng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV: Lắp đặt các loại đèn trang trí.

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Chương VI: Duy trì trạm đèn.

Chương VII: Duy trì hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quyết định công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

2. Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hoặc cấp có thẩm quyền hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá thích hợp trình cấp thẩm quyền ban hành áp dụng.

3. Khi các cấp có thẩm quyền của Nhà nước thay đổi các chính sách, chế độ đã viện dẫn tại phần cơ sở xác định đơn giá (tiền lương, định mức...) để xác định các đơn giá dịch vụ công công ích đô thị trên địa bàn thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh lại các thành phần chi phí cho phù hợp với quy định hiện hành;

4. Trong quá trình sử dụng các đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hòa Bình, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu xem xét giải quyết theo thẩm quyền./.

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV

(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công

TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

800.745

 

Ghi chú:

1/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤ 200mm

m3 bùn

1.215.248

TN1.01.22

- 300mm÷600mm

m3 bùn

1.181.334

TN1.01.23

- 700mm÷1000mm

m3 bùn

1.136.116

TN1.01.24

- - > 1000mm

m3 bùn

1.107.854

Ghi chú:

1/. Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm- 1000mm; H ≥ 400mm- 1000mm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm

m3 bùn

 

998.576

 

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công

TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m.

TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN 1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

798.004

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng <6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

689.503

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trang chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m.

TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

777.004

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

666.753

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

 

 

TN1.03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

809.964

TN1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

890.961

TN1.03.03

Chiều rộng mương, sông > 15m

1km

1.154.199

Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe cơ giới

TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cổng để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

64.901

84.433

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m- 0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m- 0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).

Thành phần công việc:

- bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác.

1m dài

3.530

23.390

108.057

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.01.30 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,8m- 1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m- 1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

6.484

44.133

212.827

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m- 2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 1,2m- 2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương tự).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển bảo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

967

79.828

339.643

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.234

96.862

550.991

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ

 

 

 

 

TN3.01.01

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn

m3 bùn

193.242

122.899

TN3.01.02

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn

m3 bùn

120.776

133.678

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, cho khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1km

 

3.623.280

 

TN4.01.30 Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống

Thành phần công việc:

- Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp sụt lở, hư hỏng ga, nắp cống, các điểm ngập úng.

- Phát hiện các trường hợp trái phép, không đảm bảo kỹ thuật thoát nước.

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.

- Khắc phục ngay trong ngày các trường hợp sự cố sau khi phát hiện như: Tấm đan, nắp ga cập kênh cần kê kích lại, các trường hợp tắc rác hoặc vật cản trước cửa ga thu nước, đặt choạc tại các vị trí ga, tấm đan bị mất hoặc gây không an toàn.

- Ứng trực 24/24 nhận thông tin và giải quyết sự cố thoát nước.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng đấu nối hoặc xả nước khi thi công vào hệ thống thoát nước.

- Khảo sát hiện trường, nhận bàn giao các công trình thoát nước đưa vào quản lý

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.01.30

Quản lý thường xuyên trên mặt cống

1km

 

37.016

 

TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông

Thành phần công việc:

- Đi tua dọc hai bờ mương, sông để phát hiện, thống kê các trường hợp vi phạm lấn chiếm bờ mương, sông; các công trình trái phép trên mương, sông (cầu, cống, thả bèo, rau...)

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý

- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và thanh tra trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải; phát hiện và khôi phục lại vị trí mốc giới bị mất, bị lấn chiếm. Thực hiện các công tác giải tỏa phát sinh.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng hoặc các công trình xả nước ra mương.

- Phát hiện các điểm kè sông bị sụt lở, rạn nứt, các vị trí cửa xả bị đắp chặn, đề xuất biện pháp khắc phục.

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì kiểm tra quản lý mương sông

 

 

 

 

TN4.01.41

Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B ≥ 1m

1km

36.363

TN4.01.42

Bị lấn chiếm hành lang quản lý

1km

54.435

TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

2.505.778

 

Chương V

QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA

TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí:

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sổ sách ghi chép số liệu và đến các vị trí đo thủy trí;

- Kiểm tra tình trạng thước, cọ rửa thước thủy trí khi mờ do bùn rác bám vào, gia cố thước khi có hiện tượng bong thước;

- Đọc cao trình mực nước tại thước đo trong hồ và ngoài cống;

- Báo cáo kết quả thủy trí hàng ngày sau khi kết thúc việc đọc thủy trí;

- Tổng hợp số liệu thủy trí của các hồ theo ngày/tháng/năm;

- Theo dõi, đánh giá sự biến thiên mực nước trong hồ và sự chênh lệch mực nước trong và ngoài hồ.

Điều kiện áp dụng:

- Công tác theo dõi thủy trí được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế.

Đơn vị tính: ngày đọc thủy trí

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Theo dõi thủy trí

 

 

 

 

TN9.01.11

Mùa khô

ngày đọc TT

13.064

TN9.01.12

Mùa mưa

ngày đọc TT

21.774

TN9.01.20 Vận hành cửa phai:

Thành phần công việc:

- Ứng trực theo dự báo thời tiết và yêu cầu sản xuất;

- Trực và vận hành cửa phai theo đúng hướng dẫn vận hành;

- Ghi chép, theo dõi diễn biến mực nước trong và ngoài hồ trước, trong và sau khi vận hành phai;

- Báo cáo thường xuyên tình hình mực nước;

- Số người thực hiện là 02 người, đảm nhận một vị trí.

Điều kiện áp dụng:

- Công tác vận hành cửa phai được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế và lắp đặt cửa phai điều tiết mực nước.

Đơn vị tính: trận mưa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận hành cửa phai

 

 

 

 

TN9.01.21

- Vận hành bằng thủ công

trận mưa

217.741

TN9.01.22

- Vận hành bằng động cơ

trận mưa

174.193

TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ

Thành phần công việc:

- Đi tua xung quanh hồ trên địa bàn được phân công, phát hiện các trường hợp lấn chiếm hành lang quản lý hồ, mặt hồ như xây nhà tạm, khu vệ sinh, đào đất, thả rau, đổ phế thải, đấu cống xả nước thải trực tiếp vào hồ (đối với hồ đã lắp đặt hệ thống cống bao tách nước thải)...

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị chính quyền địa phương và cơ quan chức năng như thanh tra, công an, cảnh sát môi trường... xử lý

- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và cơ quan chức năng trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải, các điểm xả nước thải trực tiếp vào hồ; phát hiện và khôi phục lại các vị trí mốc giới (nếu có) bị mất, lấn chiếm: Thực hiện các công tác giải tỏa nhỏ lẻ phát sinh.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng

- Phát hiện các điểm kè hồ bị sụt lở, rạn nứt đề xuất biện pháp khắc phục.

- Ghi chép nhật trình để lưu làm hồ sơ và báo cáo

Đơn vị tính: công/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quản lý quy tắc hồ

 

 

 

 

TN9.01.41

- Hồ có hành lang quản lý

km

23.952

TN9.01.42

- Hồ không có hành lang quản lý

km

37.016

 

ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV

(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

 

231.890

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000m2

483.104

MT1.02.02

- Quét hè

10.000m2

347.835

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.03.00

Công tác duy trì dài phân cách bằng thủ công

1km

 

154.593

 

Ghi chú:

Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

 

154.593

 

MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Thực hiện thu rác nhà dân; nhặt, dọn các mô rác và chuyển rác lên xe cơ giới.

- Quản lý, phổ biến, hướng dẫn, tuyên truyền người dân giữ gìn vệ sinh.

- Đảm bảo chất lượng duy trì vệ sinh ngõ xóm và an toàn lao động theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

169.086

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

- Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn nội thị, thị trấn. Đối với phạm vi ngoài khu vực nội thị, thị trấn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,6.

MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác

 

169.086

 

MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

 

108.698

 

MT01.08: Thu gom rác đường, phố ca đêm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác;

- Nhặt các túi rác, bịch bọc do người dân bỏ ra lên xe, nếu rác rơi vãi, rác rời ngoài túi thì dùng chổi xẻng gom lên xe ô tô.

- Thực hiện thu cẩu thùng rác tại các vị trí đặt thùng hoặc điểm tập trung rác;

- Đảm bảo thu dọn rác sạch sẽ và an toàn lao động theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/km thu gom

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.08.00

Thu gom rác đường, phố ca đêm

1 km

 

13.673

151.549

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn nội thị, thị trấn và tính theo chiều dài thực tế có phát sinh thu gom. Đối với phạm vi ngoài khu vực nội thị, thị trấn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,85. Chỉ áp dụng đối với các tuyến phố có nhiều hoạt động kinh doanh dịch vụ ban đêm, danh sách cụ thể do UBND các huyện thống nhất, quyết định.

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 rác tấn

40.581

161.422

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 rác tấn

31.643

164.954

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 rác tấn

22.464

156.612

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng lên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết. Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

MT2.02.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

220

67.152

335.910

MT2.02.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

220

47.827

330.666

MT2.02.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

2.200

45.412

329.355

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi,

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết; Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe < 10 tấn

1 tấn rác

13.527

143.055

MT2.03.02

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

9.662

125.955

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 <L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

426.284

 

MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyên các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

787.460

894.545

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

944.468

1.070.161

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 45

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,05

70 < L ≤ 80

1,25

MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn thải phế

143.965

144.279

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn thải phế

143.965

104.267

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn thải phế

143.965

138.539

Ghi chú: Khi cự ly thu gom vả vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.150

27.123

MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

1.715

21.638

MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.

- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km.

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe ≤ 10 tấn

1 tấn phế thải

12.561

71.329

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thải

8.213

88.155

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 <L ≤ 55

1,57

55 <L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cảnh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính:đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới.

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

192.367

142.350

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

649.010

409.953

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tác, xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

23.165

15.576

10.657

MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.02.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.

1 tấn rác

21.828

12.201

8.399

MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ tấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đếm chuyên dùng dầm từ 8- 10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi, san gạt tạo mái bằng, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.03.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấu/ngày.

1 tấn rác

21.387

18.172

27.379

MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải XD.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ ốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

 

9.315

8.423

MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn rác

 

5.456

9.137

MT3.06.00. Công tác xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt

Thành phần công việc:

- Nhận bàn giao ca, kiểm tra thiết bị, phương tiện trong dây chuyền sản xuất, chuẩn bị dụng cụ phục vụ sản xuất.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Pha và phun hóa chất diệt ruồi, chế phẩm khử mùi.

- Vận hành thiết bị dây chuyền phân loại.

- Xúc rác vào máy nghiền rác.

- Phân loại các chất trơ, chất dễ cháy, chất hữu cơ, chất thải nguy hại.

- Pha và phun chế phẩm khử mùi, vi sinh ủ rác.-

- Phân loại và chuyển rác tới khu vực phơi ủ rác.

- Chuyển rác từ khu vực phơi ủ đến khu vực chờ đốt, nạp rác vào lò đốt, vận hành lò đốt thực hiện quá trình đốt rác.

- Vận chuyển tro xỉ sau đốt và rác thải không đốt trong quá trình phân loại tới khu vực chôn lấp.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, công cụ, máy móc thiết bị, tập trung về nơi quy định, bàn giao ca.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Xử lý chất thải phải đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường sau: QCVN 08MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt); QCVN 09MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất); QCVN 05MT:2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh); QCVN 61MT:2016/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải sinh hoạt) và một số tiêu chuẩn môi trường khác có liên quan.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.06.00

Xử lý rác bằng công nghệ đốt

1 tấn rác

10.911

178.219

219.978

Bảng đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt

đồng/01 tấn rác

STT

Chi phí theo đơn giá

Cách tính

Đơn giá

Kí hiệu

-

Chi phí vật liệu

 

10.911

A

-

Chi phí nhân công

 

178.219

B

-

Chi phí máy thi công

 

219.978

C

I

Chi phí trực tiếp

A+B+C

409.108

TT

II

Chi phí quản lý chung

C*4,0%

8.799

CPC

III

Tổng chi phí

TT+CPC

417.907

TCP

IV

Lợi nhuận định mức

TCP*4,0%

16.716

LN

V

Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (trước thuế)

TCP+LN

434.623

Gxlct

VI

Thuế VAT

10%*Gxlct

43.462

VAT

VI

Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (sau thuế)

Gxlct+VAT

478.085

G

Lưu ý: Đơn giá xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt này tham khảo đơn giá xử lý rác bằng công nghệ đốt đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Do đó, Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt trên đây chỉ dùng để tham khảo, kêu gọi vốn đầu tư xây dựng; khi vận dụng đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt theo công bố tại Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị này cần căn cứ vào loại công nghệ, công suất xử lý, khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra (nếu có), mặt bằng giá cả để điều chỉnh mức chi phí cho phù hợp. Đề xuất sau khi xây dựng nhà máy xử lý rác bằng công nghệ đốt cần thực hiện xây dựng lại định mức, đơn giá đặc thù riêng trên địa bàn khu vực áp dụng thuộc tỉnh Hòa Bình để thực hiện công việc quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị (lập dự toán, thanh toán, quyết toán…)

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

Thành phần công việc:

- Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

- Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

9.781.345

2.154.713

1.387.770

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng xe cơ giới

1km

46.809

 

69.098

MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

56.420

295.472

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

56.420

292.776

MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chưa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp rửa đường

100m3 nước

 

100.962

51.914

 

ĐƠN GIÁ

CÂY XANH ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV

(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.

CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

CXl.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

4.030

15.257

3.469

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

4.030

20.192

1.132

CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã. hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy)

100m2/lần

4.030

26.923

 

CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

4.030

22.212

35.077

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

4.030

22.212

27.922

CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đào, dải phân cách...) bằng máy bơm

 

 

 

 

CX1.01.41

Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

4.836

22.212

4.133

CX1.01.42

Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

4.836

24.231

1.358

CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công (nước máy)

100m2/lần

4.836

34.327

 

Ghi chú:

Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

4.836

20.192

38.266

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

4.836

20.192

27.922

Ghi chú:

Đơn giá của công tác CX1.01.10; CX1.01.20; CX1.01.30; CX1.01.40; CX1.01.50; CX1.01.60 quy định đối với đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.

CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy cắt cỏ công suất 3CV

 

 

 

 

CX1.02.11

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

35.025

2.552

CX1.02.12

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

26.088

1.904

CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

 

 

 

 

CX1.02.21

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

108.698

CX1.02.22

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

86.959

CX13.10 Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bỏ vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.03.01

Xén lề cỏ lò gừng

100md/lần

 

72.466

 

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

100md/lần

108.698

CX1.04.00 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cò được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

72.466

 

CX1.05.00 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

42.345

33.093

 

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

18.476

18.600

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

386

17.150

 

CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

10.500

21.740

 

 

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 Duy trì bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2.01.11

- Máy bơm xăng

100m2/lần

4.030

16.154

3.673

CX2.01.12

- Máy bơm điện

100m2/lần

4.030

20.192

1.132

CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công, nước máy

100m2/lần

4.030

32.532

 

CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

4.030

22.436

35.431

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

4.030

22.436

28.070

Ghi chú: Đơn giá của công tác CX2.01.10; CX2.01.20; CX2.01.30 quy định đối với các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.

CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100m2/lần

7.500.000

724.656

 

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/lần

12.000.000

652.190

 

CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

386

40.339

 

CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

20.000

72.707

 

CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

3.231.038

4.282.717

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

4.843.545

5.389.025

CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao < 1m

100m2/năm

23.450

2.934.857

CX2.06.02

- Cao ≥ 1m

100m2/năm

23.450

4.661.954

CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

13.809

8.077

 

CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rủa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.

CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

4.030

15.257

3.469

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100 cây/lần

4.030

20.192

1.132

CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.08.21

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

4.030

30.289

 

CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

4.030

22.212

35.077

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

4.030

19.744

25.263

CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

151.330

11.195.935

 

CX2.09.02

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

100cây/năm

151.330

12.315.529

 

CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (dâm bụt, mẫu đơn, tường vi)

100 cây

1.500.000

3.028.860

 

CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

148.498

9.304.583

 

CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị trên địa bàn toàn tỉnh: lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.

CX2.12.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2.12.11

Máy bơm xăng 3CV

100chậu/lần

2.418

10.096

2.204

CX2.12.12

Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

2.418

14.135

736

CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100chậu/Lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công, nước máy

100chậu/lần

2.418

22.212

 

CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

2.418

14.135

23.385

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/lần

2.418

16.154

19.944

Ghi chú: Đơn giá của công tác CX2.03.10; CX2.03.20; CX2.03.30 quy định đối với các đô thị thuộc địa bàn các huyện trừ huyện Lương Sơn.

CX2.13.00 Thay đất, phần chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

285.000

2.173.968

 

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

99.498

6.956.698

 

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu (cau bụi, ngũ gia bì, ngâu cao 1,2m)

100 chậu trồng dặm

17.500

2.019.240

 

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

4.500.000

1.932.416

 

CX2.17.00 Duy trì cây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

638

26.088

 

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm,

+ Cây bóng mát loại 3: cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

193.747

252.180

127.552

CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

Các đô thị trên địa bàn tỉnh: lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

47.799

881.665

381.224

CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

12.164

97.829

 

CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

864

615.958

91.470

CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.05.0 1

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

1.437

1.258.48 6

149.430

CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải tỏa cành cây gẫy

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

1cây

0

65.219

1.554

CX3.06.02

- Cây loại 2

1cây

761

260.876

57.738

CX3.06.03

- Cây loại 3

1cây

914

434.794

76.524

CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

1cây

6.134

978.286

376.893

CX3.07.02

- Cây loại 2

1cây

7.361

1.304.381

478.262

CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

1.739.174

437.714

CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải tỏa cây gẫy, đổ

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

1cây

717.409

6.659

CX3.09.02

- Cây loại 2

1cây

1.521.778

354.376

CX3.09.03

- Cây loại 3

1cây

3.260.952

553.928

CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

1 cây

705.332

12.331

CX3.10.02

- Cây loại 2

1cây

2.760.939

674.734

CX3.10.03

- Cây loại 3

1cây

4.674.031

1.136.868

CX3.11.00 Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

CX3.11.01

- Cây loại 1

1 cây

605

6.731

CX3.11.02

- Cây loại 2

1cây

2.160

11.218

CX3.11.03

- Cây loại 3

1cây

4.320

25.353

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG IV

(Thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình trừ huyện Lương Sơn)

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10 Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

2.795.584

949.662

CS.1.01.12

- Cột bê tông > 10m

cột

3.204.634

1.055.180

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

4.156.000

633.108

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

4.404.000

949.662

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang ≤ 12m

cột

5.365.000

1.055.180

CS.1.01.20 Lắp dựng cột đèn bằng máy

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cột đèn bằng máy

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

2.795.584

527.590

219.885

CS.1.01.22

- Cột bê tông > 10m

cột

3.204.634

738.626

293.180

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

4.156.000

527.590

146.590

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

4.404.000

527.590

146.590

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang ≤ 12m

cột

5.365.000

633.108

219.885

CS.1.01.30 Vận chuyển cột đèn

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

79.479

CS.1.01.32

- Cột bê tông >10m

cột

79.479

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

79.479

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

79.479

CS.1.01.35

- Cột thép, cột gang > 10m

cột

79.479

CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

CS.1.02.11

- Chiều dài cột ≤ 10,5m

1 chiếc

1.088.310

113.899

240.596

CS.1.02.12

- Chiều dài cột > 10,5m

1 chiếc

1.088.310

125.289

286.540

CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn. Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.088.310

113.899

240.596

CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10 Lắp cần đèn Φ60

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn Φ60

 

 

 

 

CS.1.03.11

- Chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

550.000

216.408

240.596

CS.1.03.12

- Chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

978.000

239.188

240.596

CS.1.03.13

- Chiều dài cần đèn ≤3,6m

1 cần đèn

978.000

259.690

240.596

CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

CS.1.03.21

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m

1 cần đèn

1.042.000

227.798

272.675

CS.1.03.22

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m

1 cần đèn

1.392.000

261.968

272.675

CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

 

 

 

 

CS.1.03.31

- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m

1 cần đèn

274.000

182.238

137.402

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m

1 cần đèn

380.000

182.238

137.402

CS.1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và cân chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

 

 

 

CS.1.04.1 1

- Chóa cao áp ở độ cao <12m

1 chóa

1.451.000

113.899

240.596

CS.1.04.1 2

- Chóa cao áp ở độ cao >12m

1 chóa

1.451.000

159.459

286.540

CS.1.04.1 3

- Chóa cao áp

1 chóa

150.000

68.339

240.596

CS.1.04.1 4

- Chóa huỳnh quang

1 chóa

12.000

113.899

240.596

CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

56.950

281.990

CS.1.05.20 Lắp xà dọc

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

190.000

284.748

337.897

CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤ 1m

1 bộ

202.000

91.119

187.993

CS.1.05.32

- Loại xà > 1m

1 bộ

327.000

113.899

187.993

CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Xà đơn ≤ 1m

1 bộ

202.000

182.238

CS.1.05.42

- Xà đơn > 1m

1 bộ

327.000

227.798

CS.1.05.43

- Xà kép, xà néo ≤ 1m

1 bộ

258.000

218.686

CS.1.05.44

- Xà kép, xà néo > 1m

1 bộ

432.000

273.358

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột vuông

 

 

 

CS.1.05.45

- Xà đơn ≤ 1m

1 bộ

202.000

145.791

CS.1.05.46

- Xà đơn > 1m

1 bộ

327.000

182.238

CS.1.05.47

- Xà kép, xà néo ≤ 1m

1 bộ

258.000

174.949

CS.1.05.48

- Xà kép, xà néo > 1m

1 bộ

432.000

218.686

CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

290.000

107.065

 

CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

290.000

91.119

35.074

CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

140.000

113.899

387.213

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT; LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô đây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

6.463.400

341.697

469.983

CS.2.01.11A

- > 25mm2

100m

6.463.400

392.952

469.983

 

Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện cáp:

 

 

 

 

CS.2.01.12

- 26 ÷ 50mm2

100m

6.712.895

569.495

1.879.933

CS.2.01.12A

- > 50mm2

100m

6.712.895

654.919

1.879.933

CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

42.000

91.119

 

CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá

Đơn vị tính: đồng/cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

15.000

52.759

 

CS.2.03.10 Rải cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

18.233.866

316.554

 

CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

52.759

 

CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

31.150

330.264

 

CS.2.05.20 Đánh số cột thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

4.200

330.264

 

CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

25.000

34.170

 

CS.2.06.20 Lắp cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

69.200

63.311

29.781

CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu đây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường;.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.10

Luồn dây lên đèn

100m

396.764

527.590

1.879.933

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

396.764

527.590

 

CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng

CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

1.329.000

527.590

 

CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lắp đặt < 2m

1 tủ

159.000

495.935

 

CS.2.08.22

- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m

1 tủ

159.000

495.935

375.987

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lắp bằng thủ công

1 cột

4.147.000

683.394

 

CS.3.01.12

- Lắp bằng cơ giới

1 cột

4.147.000

341.697

293.180

CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

100.000

136.679

281.990

CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm có

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

250.000

45.560

281.990

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

150.000

68.339

281.990

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

250.000

136.679

 

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa dui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo đây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.1 1

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

1.274.000

911.192

1.879.933

CS.4.01.1 2

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư

100 bóng

2.924.000

1.366.788

2.819.899

CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

700.000

227.798

375.987

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư

10m

700.000

341.697

563.980

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu đây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

824.000

1.138.990

1.879.933

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

824.000

1.480.687

2.819.899

CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H < 3m

10m

700.000

227.798

187.993

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

700.000

296.137

375.987

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

824.000

797.293

375.987

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

824.000

1.138.990

751.973

CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H < 3m

1 dây (100 b)

350.000

22.780

46.998

CS.4.03.22

- Độ cao H ≥ 3m

1 dây (100 b)

350.000

45.560

56.398

CS.4.04,00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ. Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.11

Độ cao H < 3m

100 bóng

824.000

911.192

1.503.946

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

824.000

1.184.550

2.255.919

CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H < 3m

10m

700.000

227.798

281.990

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

700.000

296.137

563.980

CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H < 3m

10m

90.000

683.394

375.987

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥ 3m

10m

90.000

911.192

751.973

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H < 3m

1 bộ

350.000

227.798

281.990

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

350.000

296.137

343.848

CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

350.000

410.036

 

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp khung kích thước 1m x 2m

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H < 3m

1 bộ

32.000

341.697

300.789

CS.4.06.12

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

32.000

455.596

451.184

CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp khung kích thước > 1m x 2m

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H < 3m

1 bộ

40.000

455.596

320.794

CS.4.06.22

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

40.000

592.275

481.191

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

 

 

CS.4.07.11

Loại 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

320.000

227.798

CS.4.07.12

Loại ≥ 4 kênh

1 bộ

380.000

341.697

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

2.453.454

759.730

 

CS.5.01.20 Thay bóng cao áp

CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bóng cao áp bằng máy

 

 

 

 

CS.5.01.21a

- chiều cao < 14m

20 bóng

4.093.454

911.192

1.879.933

CS.5.01.22a

- chiều cao 14 ÷ < 18m

20 bóng

4.093.454

1.138.990

3.125.430

CS.5.01.23a

- chiều cao 18 ÷ 24m

20 bóng

4.093.454

1.594.586

3.818.378

CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m

20 bóng

4.093.454

1.640.146

 

CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống

CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

339.545

844.144

1.879.933

CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

339.545

1.519.459

 

CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lắp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

 

 

 

 

CS.5.02.11

- Độ cao H <12m

10 lốp

1.100.000

2.505.778

4.505.289

CS.5.02.12

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

1.100.000

2.733.576

3.820.538

CS.5.02.13

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

1.100.000

2.961.374

4.741.912

 

Thay chóa đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

 

 

 

 

CS.5.02.14

- Độ cao H < 12m

10 lốp

2.500.000

4.259.823

4.505.289

CS.5.02.15

- Độ cao 10m ≤ H< 18m

10 lốp

2.500.000

4.442.061

3.820.538

CS.5.02.16

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

2.500.000

4.692.639

4.741.912

CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.20

Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m

10 lốp

1.220.000

4.555.960

 

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

CS.5.03.11

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

194.173

175.405

320.794

CS.5.03.12

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

194.173

198.184

382.054

CS.5.03.13

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

194.173

268.802

382.054

CS.5.03.14

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

194.173

300.693

474.191

CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H < 10m

1 bộ

194.173

261.968

 

CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu

 

 

 

 

CS.5.03.31

Chiều cao H < 10m

1 bộ

180.000

159.459

288.715

CS.5.03.32

Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

180.000

182.238

288.715

CS.5.03.33

Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

180.000

250.578

382.054

CS.5.03.34

Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

180.000

273.358

474.191

CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

CS.5.03.51

Chiều cao H < 10m

1 bộ

308.173

214.130

384.953

CS.5.03.52

Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

308.173

243.744

400.993

CS.5.03.53

Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

308.173

332.585

515.773

CS.5.03.54

Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

308.173

369.033

632.255

CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao < 10m

1 bộ

308.173

321.195

 

CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

 

 

 

 

CS.5.03.7 1

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

1.147.173

227.798

320.794

CS.5.03.7 2

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

1.147.173

250.578

382.054

CS.5.03.7 3

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

1.147.173

318.917

382.054

CS.5.03.7 4

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

1.147.173

341.697

474.191

CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

1.147.173

341.697

 

CS.5.04.00 Thay các loại xả

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dải 1,2m - 4 sứ

1 bộ

413.480

615.055

300.789

CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

744.960

683.394

338.388

CS.5.04.20 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

243.240

569.495

300.789

CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

1 bộ

371.000

341.697

225.592

CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

371.000

683.394

 

CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bộ xà không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

CS.5.04.6 a

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

232.000

273.358

225.592

CS.5.04.6 b

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

150.000

273.358

225.592

CS- 5.04.6c

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

127.000

273.358

225.592

CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.04.7a

- Bộ xả dài 0,6m

1 bộ

232.000

501.156

CS 5.04.7b

- Bộ xả dài 0,4m

1 bộ

150.000

501.156

CS.5.04.7c

- Bộ xả dài 0,3m

1 bộ

127.000

501.156

 

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.006.000

569.495

320.794

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

1.392.000

797.293

320.794

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

350.000

797.293

320.794

CS.5.05.14a

Thay chụp ống phóng đơn

1 bộ

340.000

797.293

320.794

CS.5.05 14b

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

350.000

797.293

320.794

CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công

1 bộ

539.700

1.025.091

 

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công

1 bộ

945.000

1.435.127

CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

1 bộ

391.000

455.596

375.987

CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

391.000

820.073

 

CS.5.07.00 Thay các loại dây

CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

832.300

455.596

319.589

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

1.415.316

569.495

319.589

CS.5.07.13a

- Dây M16

40m

2.196.460

569.495

319.589

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

3.434.760

569.495

319.589

CS.5.07.15a

- Dây A16

40m

243.600

569.495

319.589

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

384.969

569.495

319.589

CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

832.300

820.073

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

1.415.316

1.025.091

CS.5.07.13b

- Dây M16

40m

2.196.460

1.025.091

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

3.434.760

1.025.091

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

243.600

1.025.091

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

384.969

1.025.091

CS.5.07.1c Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

959.055

1.138.990

939.966

CS.5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

831.480

911.192

939.966

CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

831.480

1.640.146

 

CS.5.07.30 Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Trên nền đất

40m

2.682.000

7.289.536

CS.5.07.32

- Trên nền hè phố

40m

2.682.000

9.111.920

CS.5.07.33

- Trên nền đường nhựa

40m

2.682.000

11.845.496

CS.5.07.34

- Trên nền đường bê tông atphal

40m

2.682.000

11.845.496

CS.5.08.10 Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

159.000

911.192

375.987

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Trên nền đất

mối nối

326.300

1.138.990

CS.5.09.12

- Trên nền hè phố

mối nối

326.300

1.366.788

CS.5.09.13

- Trên nền đường nhựa

mối nối

326.300

1.480.687

CS.5.09.14

- Trên nền đường bê tông atphal

mối nối

326.300

1.594.586

CS.5.10.10 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

CS.5.10.11a

- Cột BT ly tâm

1 cột

4.482.500

3.507.418

2.829.712

CS.5.10.11b

- Cột BT chữ H

1 cột

2.188.059

3.507.418

2.829.712

CS.5.10.12

- Cột sắt

1 cột

1.804.000

3.165.540

2.829.712

CS.5.11.00 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

132.500

422.072

1.126.322

CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

49.500

253.243

481.191

CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

100.000

422.072

641.588

CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

100.000

844.144

 

CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

79.000

633.108

 

CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

152.000

422.072

 

CS.5.12.10 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

3.000

78.083

187.993

CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H < 10m

bộ

10.091

63.311

131.595

CS.5.13.12

- Độ cao 10m ≤ H <12m

bộ

10.091

84.414

112.278

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

10.091

105.518

152.822

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

10.091

126.622

203.225

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng máy

 

 

 

 

CS.5.14.11

- Quả cầu nhựa

1 quả

25.000

126.622

187.993

CS.5.14.12

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

250.000

126.622

187.993

CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.14.21

- Quả cầu nhựa

1 quả

25.000

227.919

CS.5.14.22

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

250.000

227.919

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

91.119

 

CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

70.617

 

CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

56.950

 

CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ ngày

 

104.787

 

CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

77.451

 

CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

59.228

 

 

Ghi chú:

Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000

 

Kl =1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

 

Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m

 

KI = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m

 

KI = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

 

KI = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

 

Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

 

Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành

 

Kv = 1,2

CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

Thành phần công việc:

- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

72.895

 

CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và trung tâm)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

200.000

144.845

 

CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC Master (tại tủ khu vực)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

1.500.000

316.339

 

CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu diện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

1.500.000

316.339

 

CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer

- Lắp và dấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

445.400

289.690

 

CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

110.000

144.845

 

CS.6.02.60 Thay Coupler

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.61

Thay Coupler ngoài lưới

1 bộ

300.000

316.339

 

CS.6.02.62

Thay Coupler trong tủ điều khiển

1 bộ

300.000

158.169

577.429

CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

1 bộ

14.644.0 00

632.677

 

CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

80.000.000

474.508

 

CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

Thành phần công việc:

- Đo tín hiệu giữa các tủ

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

1 lần xử lý

 

316.339

 

CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

158.169

 

CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.40

Thay mạch hiện thị (board mạch) trên bảng hiện thị

1 lần lựa chọn

500.000

158.169

 

CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các khu vực

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

316.339

 

Chương VII

DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG

CS.7.01.10. Thay kính đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo kính đèn cũ.

- Lắp kính đèn mới, kiểm tra an toàn.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 kính đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.10

Thay kính đèn tín hiệu giao thông

1 kính đèn

115.000

34.170

56.398

CS.7.01.20. Thay Module đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo module cũ đã hỏng.

- Lắp module mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 module

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.20

Thay Module đèn tín hiệu giao thông

1 module

975.000

82.007

244.391

CS.7.01.30. Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo biến áp, Triac, Ic, aptomat cũ đã hỏng.

- Lắp biến áp, Triac, Ic, aptomat, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.30

Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat

1 chiếc

 

43.282

 

Ghi chú: Đơn giá nêu trên chưa bao gồm đơn giá vật tư biến áp; Triac; Ic; Aptomat.

CS.7.01.40.Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo bộ ruột tủ đèn bị hỏng.

- Lắp bộ ruột mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.40

Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông

1 bộ

13.800.000

220.964

 

CS.7.01.50.Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo dỡ dây cũ.

- Luồn, lắp dây mới, kiểm tra kỹ thuật.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.50

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

1 cột

 

968.142

939.966

CS.7.01.60.Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Khảo sát, kiểm tra phát hiện chạm chập.

- Kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn...

- Xử lý các điểm chạm chập.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 nút

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.60

Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông

1 nút

 

1.366.788

2.861.920

Ghi chú: Vật tư theo số lượng được nghiệm thu.

CS7.01.70. Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, ngắt hệ thống điện.

- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch tủ.

- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.

- Sơn 2 lớp sơn nhũ.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.70

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông

1 bộ

37.156

295.450

 

Ghi chú: Trường hợp công tác Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông có sử dụng xe thang 09 - 12m thì tính 0,30 công/ca

CS7.01.80. Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, ngắt điện.

- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch cột đèn.

- Son 1 lớp sơn chống rỉ.

- Sơn 2 lớp sơn nhũ.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 cột đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.80

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

1 cột đèn

43.542

422.072

563.980

CS7.01.90. Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, cắt điện.

- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch sẽ bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông.

- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.

- Sơn 2 lớp sơn nhũ.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.9 0

Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

1 cái

37.156

105.518

563.980

CS7.02.10. Thay đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Tháo bộ đèn cũ.

- Kiểm tra tình trạng bộ đèn cũ.

- Lắp và đấu bộ đèn mới.

- Đo và kiểm tra tín hiệu bộ đèn mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu bộ đèn mới.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 bộ đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.02.10

Thay đèn tín hiệu giao thông

1 cái

12.000

455.596

 

CS7.02.20. Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Kiểm tra hoạt động của chốt đèn, cập nhật khối lượng hư hỏng, báo sửa chữa và cân chỉnh thời gian, thực hiện 2 lần/ ngày.

- Kiểm tra thông số kỹ thuật, thực hiện 2 lần/tuần.

- Kiểm tra tiếp xúc: đầu chì, điểm nối dây dẫn, thực hiện 3 lần/tháng.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện công việc vào sổ nhật ký.

Đơn vị tính: đồng/01 nút

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.02.20

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

1 nút

 

60.613

 

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II

(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công

TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

1.014.277

 

Ghi chú:

1/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤ 200mm

m3 bùn

1.539.315

TN1.01.22

- 300mm÷600mm

m3 bùn

1.496.357

TN1.01.23

- 700mm÷1000mm

m3 bùn

1.439.080

TN1.01.24

- - > 1000mm

m3 bùn

1.403.282

Ghi chú:

1/. Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm- 1000mm; H ≥ 400mm- 1000mm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.264.863

 

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công

TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m.

TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN 1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

1.010.803

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng <6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

873.370

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trang chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m.

TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

984.203

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

844.553

 

Ghi chú:

1/. Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/. Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

 

 

TN1.03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

1.025.956

TN1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

1.128.551

TN1.03.03

Chiều rộng mương, sông > 15m

1km

1.461.987

Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe cơ giới

TN2.01.10 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cổng để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

82.208

89.513

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m- 0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m- 0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).

Thành phần công việc:

- bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác.

1m dài

3.530

29.628

114.121

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.01.30 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,8m- 1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m- 1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

6.484

55.901

225.396

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.01.40 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m- 2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 1,2m- 2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương tự).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển bảo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

967

101.116

360.473

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

TN2.02.00 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.234

122.692

581.763

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ

 

 

 

 

TN3.01.01

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn

m3 bùn

0

244.773

131.468

TN3.01.02

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn

m3 bùn

0

152.983

140.890

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, cho khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1km

 

4.589.490

 

TN4.01.30 Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống

Thành phần công việc:

- Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp sụt lở, hư hỏng ga, nắp cống, các điểm ngập úng.

- Phát hiện các trường hợp trái phép, không đảm bảo kỹ thuật thoát nước.

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.

- Khắc phục ngay trong ngày các trường hợp sự cố sau khi phát hiện như: Tấm đan, nắp ga cập kênh cần kê kích lại, các trường hợp tắc rác hoặc vật cản trước cửa ga thu nước, đặt choạc tại các vị trí ga, tấm đan bị mất hoặc gây không an toàn.

- Ứng trực 24/24 nhận thông tin và giải quyết sự cố thoát nước.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng đấu nối hoặc xả nước khi thi công vào hệ thống thoát nước.

- Khảo sát hiện trường, nhận bàn giao các công trình thoát nước đưa vào quản lý

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.01.30

Quản lý thường xuyên trên mặt cống

1km

 

46.887

 

TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông

Thành phần công việc:

- Đi tua dọc hai bờ mương, sông để phát hiện, thống kê các trường hợp vi phạm lấn chiếm bờ mương, sông; các công trình trái phép trên mương, sông (cầu, cống, thả bèo, rau...)

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý

- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và thanh tra trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải; phát hiện và khôi phục lại vị trí mốc giới bị mất, bị lấn chiếm. Thực hiện các công tác giải tỏa phát sinh.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng hoặc các công trình xả nước ra mương.

- Phát hiện các điểm kè sông bị sụt lở, rạn nứt, các vị trí cửa xả bị đắp chặn, đề xuất biện pháp khắc phục.

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì kiểm tra quản lý mương sông

 

 

 

 

TN4.01.41

Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B ≥ 1m

1km

46.059

TN4.01.42

Bị lấn chiếm hành lang quản lý

1km

68.951

TN4.02.00 Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

3.173.984

 

Chương V

QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA

TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí:

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sổ sách ghi chép số liệu và đến các vị trí đo thủy trí;

- Kiểm tra tình trạng thước, cọ rửa thước thủy trí khi mờ do bùn rác bám vào, gia cố thước khi có hiện tượng bong thước;

- Đọc cao trình mực nước tại thước đo trong hồ và ngoài cống;

- Báo cáo kết quả thủy trí hàng ngày sau khi kết thúc việc đọc thủy trí;

- Tổng hợp số liệu thủy trí của các hồ theo ngày/tháng/năm;

- Theo dõi, đánh giá sự biến thiên mực nước trong hồ và sự chênh lệch mực nước trong và ngoài hồ.

Điều kiện áp dụng:

- Công tác theo dõi thủy trí được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế.

Đơn vị tính: ngày đọc thủy trí

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Theo dõi thủy trí

 

 

 

 

TN9.01.11

Mùa khô

ngày đọc TT

16.548

TN9.01.12

Mùa mưa

ngày đọc TT

27.581

TN9.01.20 Vận hành cửa phai:

Thành phần công việc:

- Ứng trực theo dự báo thời tiết và yêu cầu sản xuất;

- Trực và vận hành cửa phai theo đúng hướng dẫn vận hành;

- Ghi chép, theo dõi diễn biến mực nước trong và ngoài hồ trước, trong và sau khi vận hành phai;

- Báo cáo thường xuyên tình hình mực nước;

- Số người thực hiện là 02 người, đảm nhận một vị trí.

Điều kiện áp dụng:

- Công tác vận hành cửa phai được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế và lắp đặt cửa phai điều tiết mực nước.

Đơn vị tính: trận mưa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận hành cửa phai

 

 

 

 

TN9.01.21

- Vận hành bằng thủ công

trận mưa

275.805

TN9.01.22

- Vận hành bằng động cơ

trận mưa

220.644

TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ

Thành phần công việc:

- Đi tua xung quanh hồ trên địa bàn được phân công, phát hiện các trường hợp lấn chiếm hành lang quản lý hồ, mặt hồ như xây nhà tạm, khu vệ sinh, đào đất, thả rau, đổ phế thải, đấu cống xả nước thải trực tiếp vào hồ (đối với hồ đã lắp đặt hệ thống cống bao tách nước thải)...

- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị chính quyền địa phương và cơ quan chức năng như thanh tra, công an, cảnh sát môi trường... xử lý

- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và cơ quan chức năng trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải, các điểm xả nước thải trực tiếp vào hồ; phát hiện và khôi phục lại các vị trí mốc giới (nếu có) bị mất, lấn chiếm: Thực hiện các công tác giải tỏa nhỏ lẻ phát sinh.

- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng

- Phát hiện các điểm kè hồ bị sụt lở, rạn nứt đề xuất biện pháp khắc phục.

- Ghi chép nhật trình để lưu làm hồ sơ và báo cáo

Đơn vị tính: công/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quản lý quy tắc hồ

 

 

 

 

TN9.01.41

- Hồ có hành lang quản lý

km

30.339

TN9.01.42

- Hồ không có hành lang quản lý

km

46.887

 

ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II

(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

 

293.727

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000m2

611.932

MT1.02.02

- Quét hè

10.000m2

440.591

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.03.00

Công tác duy trì dài phân cách bằng thủ công

1km

 

195.818

 

Ghi chú:

Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

 

195.818

 

MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Thực hiện thu rác nhà dân; nhặt, dọn các mô rác và chuyển rác lên xe cơ giới.

- Quản lý, phổ biến, hướng dẫn, tuyên truyền người dân giữ gìn vệ sinh.

- Đảm bảo chất lượng duy trì vệ sinh ngõ xóm và an toàn lao động theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

214.176

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

- Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn các phường thành phố Hòa Bình; khu vực thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn. Đối với địa bàn các xã thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,6.

MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác

 

214.176

 

MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

 

137.685

 

MT1.08.00: Thu gom rác đường, phố ca đêm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác;

- Nhặt các túi rác, bịch bọc do người dân bỏ ra lên xe, nếu rác rơi vãi, rác rời ngoài túi thì dùng chổi xẻng gom lên xe ô tô.

- Thực hiện thu cẩu thùng rác tại các vị trí đặt thùng hoặc điểm tập trung rác;

- Đảm bảo thu dọn rác sạch sẽ và an toàn lao động theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/ km thu gom

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.08.00

Thu gom rác đường, phố ca đêm

1 km

 

17.319

159.487

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho địa bàn các phường, thành phố Hòa Bình và khu vực nội thị, thị trấn Lương Sơn và tính theo chiều dài thực tế có phát sinh thu gom. Đối với phạm vi ngoài nội thành, khu vực nội thị thị trấn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,85. Chỉ áp dụng đối với các tuyến phố có nhiều hoạt động kinh doanh dịch vụ ban đêm, danh sách cụ thể do UBND thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn thống nhất, quyết định.

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến các điểm thu gom rác và vận chuyển rác về nơi xử lý.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Đảm bảo chất lượng thu gom, vận chuyển rác theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác (hoặc lò đốt) với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

51.402

167.121

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

40.082

169.385

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

28.455

160.500

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng lên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

MT2.02.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

220

85.059

347.771

MT2.02.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

220

60.581

339.547

MT2.02.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

2.200

57.522

337.532

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi,

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe < 10 tấn

1 tấn rác

17.134

147.728

MT2.03.02

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

12.239

129.293

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 <L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

539.959

 

MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyên các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính:đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

997.449

994.308

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

1.196.327

1.189.510

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 45

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,05

70 < L ≤ 80

1,25

MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn thải phế

182.356

159.396

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn thải phế

182.356

113.386

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn thải phế

182.356

146.013

Ghi chú: Khi cự ly thu gom vả vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.723

27.697

MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

2.172

22.095

MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.

- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km.

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe < 10 tấn

1 tấn phế thải

15.910

74.739

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thải

10.403

90.524

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 <L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 <L ≤ 55

1,57

55 <L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

65 < L ≤ 70

1,69

70 < L ≤ 75

1,71

75 < L ≤ 80

1,74

80 < L ≤ 85

1,76

MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cảnh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính:đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới.

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

243.665

165.123

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

822.080

503.708

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tác, xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

23.165

19.730

10.972

MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.02.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.

1 tấn rác

21.828

15.455

8.576

MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ tấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đếm chuyên dùng dầm từ 8- 10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi, san gạt tạo mái bằng, tạo độ dốc thoát nước, sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.03.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấu/ngày.

1 tấn rác

21.387

23.018

28.071

MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải XD.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ ốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

 

11.799

8.689

MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn rác

 

6.911

9.477

MT3.06.00. Công tác xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt

Thành phần công việc:

- Nhận bàn giao ca, kiểm tra thiết bị, phương tiện trong dây chuyền sản xuất, chuẩn bị dụng cụ phục vụ sản xuất.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Pha và phun hóa chất diệt ruồi, chế phẩm khử mùi.

- Vận hành thiết bị dây chuyển phân loại.

- Xúc rác vào máy nghiền rác.

- Phân loại các chất trơ, chất dễ cháy, chất hữu cơ, chất thải nguy hại.

- Pha và phun chế phẩm khử mùi, vi sinh ủ rác.

- Phân loại và chuyển rác tới khu vực phơi ủ rác.

- Chuyển rác từ khu vực phơi ủ đến khu vực chờ đốt, nạp rác vào lò đốt, vận hành lò đốt thực hiện quá trình đốt rác.

- Vận chuyển tro xỉ sau đốt và rác thải không đốt trong quá trình phân loại tới khu vực chôn lấp.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, công cụ, máy móc thiết bị, tập trung về nơi quy định, bàn giao ca.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Xử lý chất thải phải đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường sau: QCVN 08MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt); QCVN 09MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất); QCVN 05MT:2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường không khí xung quanh); QCVN 61MT:2016/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải sinh hoạt) và một số tiêu chuẩn môi trường khác có liên quan.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.06.00

Xử lý rác bằng công nghệ đốt

1 tấn rác

10.911

225.744

219.978

Bảng đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt

Đồng/01 tấn rác

STT

Chi phí theo đơn giá

Cách tính

Đơn giá

Kí hiệu

-

Chi phí vật liệu

 

10.911

A

-

Chi phí nhân công

 

225.744

B

-

Chi phí máy thi công

 

219.978

C

I

Chi phí trực tiếp

A+B+C

456.633

TT

II

Chi phí quản lý chung

C*4,0%

8.799

CPC

III

Tổng chi phí

TT+CPC

465.432

TCP

IV

Lợi nhuận định mức

TCP*4,0%

18.617

LN

V

Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (trước thuế)

TCP+LN

484.049

Gxlct

VI

Thuế VAT

10%*Gxlct

48.405

VAT

VI

Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt (sau thuế)

Gxlct+VAT

532.454

G

Lưu ý: Đơn giá xử lý rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt này tham khảo đơn giá xử lý rác bằng công nghệ đốt đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Do đó, Đơn giá dịch vụ xử lý 1 tấn rác sinh hoạt bằng công nghệ đốt trên đây chỉ dùng để tham khảo, kêu gọi vốn đầu tư xây dựng; khi vận dụng đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt theo công bố tại Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị này cần căn cứ vào loại công nghệ, công suất xử lý, khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra (nếu có), mặt bằng giá cả để điều chỉnh mức chi phí cho phù hợp. Đề xuất sau khi xây dựng nhà máy xử lý rác bằng công nghệ đốt cần thực hiện xây dựng lại định mức, đơn giá đặc thù riêng trên địa bàn khu vực áp dụng thuộc tỉnh Hòa Bình để thực hiện công việc quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị (lập dự toán, thanh toán, quyết toán…)

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

Thành phần công việc:

- Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

- Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

9.781.345

2.729.306

1.422.254

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

1km

46.809

 

71.196

MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

56.420

311.702

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

56.420

305.435

MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chưa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp rửa đường

100m3 nước

 

127.885

51.914

 

ĐƠN GIÁ

CÂY XANH ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II

(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.

CX1.01.10 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

CXl.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

4.030

19.325

3.469

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

4.030

25.577

1.132

CX1.01.20 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã. hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (nước máy)

100m2/lần

4.030

34.103

 

CX1.01.30 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

4.030

28.135

37.357

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

4.030

28.135

29.456

CX1.01.40 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đào, dải phân cách...) bằng máy bơm

 

 

 

 

CX1.01.41

Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

4.836

28.135

4.133

CX1.01.42

Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

4.836

30.692

1.358

CX1.01.50 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công (nước máy)

100m2/lần

4.836

43.481

 

Ghi chú:

Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.01.60 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

4.836

25.577

40.754

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

4.836

25.577

29.456

Ghi chú:

Đơn giá của công tác CX1.01.10; CX1.01.20; CX1.01.30; CX1.01.40; CX1.01.50; CX1.01.60 quy định đối với đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.

CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 Phát thảm cỏ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy cắt cỏ công suất 3CV

 

 

 

 

CX1.02.11

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

44.365

2.552

CX1.02.12

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

33.044

1.904

CX1.02.20 Phát thảm cỏ thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

 

 

 

 

CX1.02.21

Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

137.685

CX1.02.22

Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

110.148

CX13.10 Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bỏ vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.03.01

Xén lề cỏ lò gừng

100md/lần

 

91.790

 

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

100md/lần

 

137.685

 

CX1.04.00 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cò được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

91.790

 

CX1.05.00 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

42.345

41.917

 

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

18.476

23.559

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

386

21.724

 

CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

10.500

27.537

 

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 Duy trì bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

CX2.01.10 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2.01.11

- Máy bơm xăng

100m2/lần

4.030

20.462

3.673

CX2.01.12

- Máy bơm điện

100m2/lần

4.030

25.577

1.132

CX2.01.20 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công, nước máy

100m2/lần

4.030

41.207

 

CX2.01.30 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

4.030

28.419

37.735

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

4.030

28.419

29.612

Ghi chú: Đơn giá của công tác CX2.01.10; CX2.01.20; CX2.01.30 quy định đối với các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình.

CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100m2/lần

7.500.000

917.898

 

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/lần

12.000.000

826.108

CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

386

51.096

 

CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

20.000

92.096

 

CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tia bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

3.231.038

5.424.777

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

4.843.545

6.826.102

CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao < 1m

100m2/năm

23.450

3.717.487

CX2.06.02

- Cao ≥ 1m

100m2/năm

23.450

5.905.144

CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

13.809

10.231

 

CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rủa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh Hòa Bình: lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.

CX2.08.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

4.030

19.325

3.469

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100 cây/lần

4.030

25.577

1.132

CX2.08.20 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.08.21

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

4.030

38.366

 

CX2.08.30 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

4.030

28.135

37.357

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

4.030

25.009

26.651

CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

151.330

14.181.524

 

CX2.09.02

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

100cây/năm

151.330

15.599.677

CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (dâm bụt, mẫu đơn, tường vi)

100 cây

1.500.000

3.836.552

 

CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

148.498

11.785.810

 

CX2.12.00 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Các đô thị toán tỉnh: lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.

CX2.12.10 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2.12.11

Máy bơm xăng 3CV

100chậu/lần

2.418

12.789

2.204

CX2.12.12

Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

2.418

17.904

736

CX2.12.20 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/100chậu/Lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công, nước máy

100chậu/lần

2.418

28.135

 

CX2.12.30 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

2.418

17.904

24.905

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/lần

2.418

20.462

21.040

CX2.13.00 Thay đất, phần chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

285.000

2.753.694

 

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

99.498

8.811.821

 

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.15.00 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu (cau bụi, ngũ gia bì, ngâu cao 1,2m)

100 chậu trồng dặm

17.500

2.557.701

 

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.

CX2.16.00 Thay chậu hỏng, vỡ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

4.500.000

2.447.728

 

CX2.17.00 Duy trì cây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

+ Các đô thị toàn tỉnh: lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

638

33.044

 

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm,

+ Cây bóng mát loại 3: cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

193.747

319.429

135.845

CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

Các đô thị trên địa bàn tỉnh: lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

47.799

1.116.776

405.951

CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

12.164

123.916

 

CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

864

780.213

96.827

CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.05.0 1

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

1.437

1.594.083

158.1 71

CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải tỏa cành cây gẫy

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

1cây

 

82.611

1.554

CX3.06.02

- Cây loại 2

1cây

761

330.443

61.122

CX3.06.03

- Cây loại 3

1cây

914

550.739

81.035

CX3.07.00 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

1cây

6.134

1.239.162

402.045

CX3.07.02

- Cây loại 2

1cây

7.361

1.652.216

509.758

CX3.08.00 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

2.202.955

466.673

CX3.09.00 Giải tỏa cây gẫy, đổ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải tỏa cây gẫy, đổ

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

1cây

908.719

6.659

CX3.09.02

- Cây loại 2

1cây

1.927.586

383.751

CX3.09.03

- Cây loại 3

1cây

4.130.541

598.738

CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

1 cây

893.421

12.331

CX3.10.02

- Cây loại 2

1cây

3.497.191

725.343

CX3.10.03

- Cây loại 3

1cây

5.920.442

1.218.334

CX3.11.00 Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.11.01

Quét vôi gốc cây - Cây loại 1

1 cây

605

8.526

 

CX3.11.02

- Cây loại 2

1cây

2.160

14.210

CX3.11.03

- Cây loại 3

1cây

4.320

32.113

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ CÁC ĐÔ THỊ VÙNG II

(Thuộc thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn)

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10 Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

2.795.584

1.202.904

CS.1.01.12

- Cột bê tông > 10m

cột

3.204.634

1.336.560

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

4.156.000

801.936

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

4.404.000

1.202.904

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang ≤ 12m

cột

5.365.000

1.336.560

CS.1.01.20 Lắp dựng cột đèn bằng máy

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cột đèn bằng máy

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

2.795.584

668.280

238.556

CS.1.01.22

- Cột bê tông > 10m

cột

3.204.634

935.592

318.074

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

4.156.000

668.280

159.037

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

4.404.000

668.280

159.037

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang ≤ 12m

cột

5.365.000

801.936

238.556

CS.1.01.30 Vận chuyển cột đèn

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông ≤ 10m

cột

82.466

CS.1.01.32

- Cột bê tông >10m

cột

82.466

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang ≤ 8m

cột

82.466

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang ≤ 10m

cột

82.466

CS.1.01.35

- Cột thép, cột gang > 10m

cột

82.466

CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

CS.1.02.11

- Chiều dài cột ≤ 10,5m

1 chiếc

1.088.310

144.272

261.742

CS.1.02.12

- Chiều dài cột > 10,5m

1 chiếc

1.088.310

158.699

308.890

CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn. Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.088.310

144.272

261.742

CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10 Lắp cần đèn Φ60

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn Φ60

 

 

 

 

CS.1.03.11

- Chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

550.000

274.117

261.742

CS.1.03.12

- Chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

978.000

302.971

261.742

CS.1.03.13

- Chiều dài cần đèn ≤3,6m

1 cần đèn

978.000

328.940

261.742

CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

CS.1.03.21

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m

1 cần đèn

1.042.000

288.544

296.641

CS.1.03.22

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m

1 cần đèn

1.392.000

331.826

296.641

CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

 

 

 

 

CS.1.03.31

- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m

1 cần đèn

274.000

230.835

151.500

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m

1 cần đèn

380.000

230.835

151.500

CS.1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và cân chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Chóa cao áp ở độ cao <12m

1 chóa

1.451.000

144.272

261.742

CS.1.04.12

- Chóa cao áp ở độ cao >12m

1 chóa

1.451.000

201.981

308.890

CS.1.04.13

- Chóa cao áp

1 chóa

150.000

86.563

261.742

CS.1.04.14

- Chóa huỳnh quang

1 chóa

12.000

144.272

261.742

CS.1.05.00 Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

72.136

303.136

CS.1.05.20 Lắp xà dọc

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

190.000

360.680

359.043

CS.1.05.30 Lắp xà ngang bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤ 1m

1 bộ

202.000

115.418

202.091

CS.1.05.32

- Loại xà > 1m

1 bộ

327.000

144.272

202.091

CS.1.05.40 Lắp xà ngang bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Xà đơn ≤ 1m

bộ

202.000

230.835

CS.1.05.42

- Xà đơn > 1m

bộ

327.000

288.544

CS.1.05.43

- Xà kép, xà néo ≤ 1m

bộ

258.000

277.002

CS.1.05.44

- Xà kép, xà néo > 1m

bộ

432.000

346.253

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột vuông

 

 

 

CS.1.05.45

- Xà đơn ≤ 1m

bộ

202.000

184.668

CS.1.05.46

- Xà đơn > 1m

bộ

327.000

230.835

CS.1.05.47

- Xà kép, xà néo ≤ 1m

bộ

258.000

221.602

CS.1.05.48

- Xà kép, xà néo > 1m

bộ

432.000

277.002

CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

290.000

135.616

 

CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

290.000

115.418

41.149

CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

140.000

144.272

426.583

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT; LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô đây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

6.463.400

432.816

505.227

CS.2.01.11A

- > 25mm2

100m

6.463.400

497.738

505.227

 

Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện cáp:

 

 

 

 

CS.2.01.12

- 26 ÷ 50mm2

100m

6.712.895

721.360

2.020.909

CS.2.01.12A

- > 50mm2

100m

6.712.895

829.564

2.020.909

CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

42.000

115.418

 

CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá

Đơn vị tính: đồng/cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

15.000

66.828

 

CS.2.03.10 Rải cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

18.233.866

400.968

 

CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

66.828

 

CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

31.150

418.334

 

CS.2.05.20 Đánh số cột thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

4.200

418.334

 

CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

25.000

43.282

 

CS.2.06.20 Lắp cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

69.200

80.194

35.856

CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu đây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường;.

Đơn vị tính: đồng/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.10

Luồn dây lên đèn

100m

396.764

668.280

2.020.909

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

396.764

668.280

 

CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng

CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 giá đỡ

1.329.000

668.280

 

CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lắp đặt < 2m

1 tủ

159.000

628.183

 

CS.2.08.22

- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m

1 tủ

159.000

628.183

404.182

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lắp bằng thủ công

1 cột

4.147.000

865.632

 

CS.3.01.12

- Lắp bằng cơ giới

1 cột

4.147.000

432.816

318.074

CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

100.000

173.126

303.136

CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm có

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

250.000

57.709

303.136

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

150.000

86.563

303.136

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

250.000

173.126

 

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa dui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo đây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

1.274.000

1.154.176

2.020.909

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư

100 bóng

2.924.000

1.731.264

3.031.364

CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

700.000

288.544

404.182

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư

10m

700.000

432.816

606.273

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu đây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

824.000

1.442.720

2.020.909

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

824.000

1.875.536

3.031.364

CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H < 3m

10m

700.000

288.544

202.091

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

700.000

375.107

404.182

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

824.000

1.009.904

404.182

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

824.000

1.442.720

808.364

CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H < 3m

1 dây (100 b)

350.000

28.854

50.523

CS.4.03.22

- Độ cao H ≥ 3m

1 dây (100 b)

350.000

57.709

60.627

CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ. Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

824.000

1.154.176

1.616.728

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

824.000

1.500.429

2.425.091

CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H < 3m

10m

700.000

288.544

303.136

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

700.000

375.107

606.273

CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H < 3m

10m

90.000

865.632

404.182

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥ 3m

10m

90.000

1.154.176

808.364

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H < 3m

1 bộ

350.000

288.544

303.136

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

350.000

375.107

370.668

CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

350.000

519.379

 

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp khung kích thước 1m x 2m

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H < 3m

1 bộ

32.000

432.816

323.346

CS.4.06.12

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

32.000

577.088

485.018

CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp khung kích thước > 1m x 2m

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H < 3m

1 bộ

40.000

577.088

348.990

CS.4.06.22

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

40.000

750.214

523.484

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

 

 

CS.4.07.11

Loại 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

320.000

288.544

CS.4.07.12

Loại ≥ 4 kênh

1 bộ

380.000

432.816

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

2.453.454

962.323

 

CS.5.01.20 Thay bóng cao áp

CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bóng cao áp bằng máy

 

 

 

 

CS.5.01.21a

- chiều cao < 14m

20 bóng

4.093.454

1.154.176

2.020.909

CS.5.01.22a

- chiều cao 14 ÷ < 18m

20 bóng

4.093.454

1.442.720

3.304.230

CS.5.01.23a

- chiều cao 18 ÷ 24m

20 bóng

4.093.454

2.019.808

4.035.918

CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m

20 bóng

4.093.454

2.077.517

 

CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống

CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng máy

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

339.545

1.069.248

2.020.909

CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

339.545

1.924.646

 

CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lắp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

 

 

 

 

CS.5.02.11

- Độ cao H <12m

10 lốp

1.100.000

3.173.984

4.787.243

CS.5.02.12

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

1.100.000

3.462.528

4.118.538

CS.5.02.13

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

1.100.000

3.751.072

5.093.323

 

Thay chóa đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

 

 

 

 

CS.5.02.14

- Độ cao H < 12m

10 lốp

2.500.000

5.395.773

4.787.243

CS.5.02.15

- Độ cao 10m ≤ H< 18m

10 lốp

2.500.000

5.626.608

4.118.538

CS.5.02.16

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

2.500.000

5.944.006

5.093.323

CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.20

Thay chóa đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m

10 lốp

1.220.000

5.770.880

 

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

CS.5.03.11

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

194.173

222.179

348.990

CS.5.03.12

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

194.173

251.033

411.854

CS.5.03.13

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

194.173

340.482

411.854

CS.5.03.14

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

194.173

380.878

509.332

CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H < 10m

1 bộ

194.173

331.826

 

CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu

 

 

 

 

CS.5.03.31

Chiều cao H < 10m

1 bộ

180.000

201.981

314.091

CS.5.03.32

Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

180.000

230.835

314.091

CS.5.03.33

Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

180.000

317.398

411.854

CS.5.03.34

Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

180.000

346.253

509.332

CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

CS.5.03.51

Chiều cao H < 10m

1 bộ

308.173

271.231

418.787

CS.5.03.52

Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

308.173

308.742

436.237

CS.5.03.53

Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

308.173

421.274

556.003

CS.5.03.54

Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

308.173

467.441

679.110

CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao < 10m

1 bộ

308.173

406.847

 

CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

 

 

 

 

CS.5.03.71

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

1.147.173

288.544

348.990

CS.5.03.72

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

1.147.173

317.398

411.854

CS.5.03.73

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

1.147.173

403.962

411.854

CS.5.03.74

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

1.147.173

432.816

509.332

CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

1.147.173

432.816

 

CS.5.04.00 Thay các loại xả

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dải 1,2m - 4 sứ

1 bộ

413.480

779.069

323.346

CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

744.960

865.632

363.764

CS.5.04.20 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

243.240

721.360

323.346

CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

1 bộ

371.000

432.816

242.509

CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

371.000

865.632

 

CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bộ xà không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

CS.5.04.6a

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

232.000

346.253

242.509

CS.5.04.6b

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

150.000

346.253

242.509

CS- 5.04.6c

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

127.000

346.253

242.509

CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.04.7a

- Bộ xả dài 0,6m

1 bộ

232.000

634.797

CS 5.04.7b

- Bộ xả dài 0,4m

1 bộ

150.000

634.797

CS.5.04.7c

- Bộ xả dài 0,3m

1 bộ

127.000

634.797

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.006.000

721.360

348.990

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

1.392.000

1.009.904

348.990

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

350.000

1.009.904

348.990

CS.5.05.14a

Thay chụp ống phóng đơn

1 bộ

340.000

1.009.904

348.990

CS.5.05 14b

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

350.000

1.009.904

348.990

CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công

1 bộ

539.700

1.298.448

 

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công

1 bộ

945.000

1.817.827

CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

1 bộ

391.000

577.088

404.182

CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

391.000

1.038.758

 

CS.5.07.00 Thay các loại dây

CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng máy

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

832.300

577.088

343.555

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

1.415.316

721.360

343.555

CS.5.07.13a

- Dây M16

40m

2.196.460

721.360

343.555

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

3.434.760

721.360

343.555

CS.5.07.15a

- Dây A16

40m

243.600

721.360

343.555

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

384.969

721.360

343.555

CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

832.300

1.038.758

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

1.415.316

1.298.448

CS.5.07.13b

- Dây M16

40m

2.196.460

1.298.448

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

3.434.760

1.298.448

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

243.600

1.298.448

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

384.969

1.298.448

CS.5.07.1c Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

959.055

1.442.720

1.010.455

CS.5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng máy

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

831.480

1.154.176

1.010.455

CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

831.480

2.077.517

 

CS.5.07.30 Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Trên nền đất

40m

2.682.000

9.233.408

CS.5.07.32

- Trên nền hè phố

40m

2.682.000

11.541.760

CS.5.07.33

- Trên nền đường nhựa

40m

2.682.000

15.004.288

CS.5.07.34

- Trên nền đường bê tông atphal

40m

2.682.000

15.004.288

CS.5.08.10 Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

159.000

1.154.176

404.182

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Trên nền đất

mối nối

326.300

1.442.720

CS.5.09.12

- Trên nền hè phố

mối nối

326.300

1.731.264

CS.5.09.13

- Trên nền đường nhựa

mối nối

326.300

1.875.536

CS.5.09.14

- Trên nền đường bê tông atphal

mối nối

326.300

2.019.808

CS.5.10.10 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

CS.5.10.11a

- Cột BT ly tâm

1 cột

4.482.500

4.442.725

3.057.453

CS.5.10.11b

- Cột BT chữ H

1 cột

2.188.059

4.442.725

3.057.453

CS.5.10.12

- Cột sắt

1 cột

1.804.000

4.009.680

3.057.453

CS.5.11.00 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

132.500

534.624

1.196.811

CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

49.500

320.774

523.484

CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

100.000

534.624

697.979

CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

100.000

1.069.248

 

CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

79.000

801.936

 

CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

152.000

534.624

 

CS.5.12.10 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

3.000

98.905

202.091

CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H < 10m

bộ

10.091

80.194

141.464

CS.5.13.12

- Độ cao 10m ≤ H <12m

bộ

10.091

106.925

122.146

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

10.091

133.656

164.742

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

10.091

160.387

218.285

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng máy

 

 

 

 

CS.5.14.11

- Quả cầu nhựa

1 quả

25.000

160.387

202.091

CS.5.14.12

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

250.000

160.387

202.091

CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.14.21

- Quả cầu nhựa

1 quả

25.000

288.697

CS.5.14.22

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

250.000

288.697

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

115.418

 

CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

89.449

 

CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

72.136

 

CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ ngày

 

132.730

 

CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

98.105

 

CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

75.021

 

 

Ghi chú:

 

Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000

 

Kl =1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

 

Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m

 

KI = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m

 

KI = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

 

KI = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

 

Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

 

Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành

 

Kv = 1,2

CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

Thành phần công việc:

- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

92.334

 

CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và trung tâm)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

200.000

183.471

 

CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC Master (tại tủ khu vực)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

1.500.000

400.695

 

CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu diện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

1.500.000

400.695

 

CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer

- Lắp và dấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

445.400

366.941

 

CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

110.000

183.471

 

CS.6.02.60 Thay Coupler

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.61

Thay Coupler ngoài lưới

1 bộ

300.000

400.695

628.181

CS.6.02.62

Thay Coupler trong tủ điều khiển

1 bộ

300.000

200.348

 

CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

1 bộ

14.644.000

801.391

 

CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

80.000.000

601.043

 

CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

Thành phần công việc:

- Đo tín hiệu giữa các tủ

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

1 lần xử lý

 

400.695

 

CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

200.348

 

CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.40

Thay mạch hiện thị (board mạch) trên bảng hiện thị

1 lần lựa chọn

500.000

200.348

 

CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các khu vực

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

400.695

 

Chương VII

DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG

CS.7.01.10. Thay kính đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo kính đèn cũ.

- Lắp kính đèn mới, kiểm tra an toàn.

- Thu dọn hiện trường.

… Đơn vị tính: đồng/01 kính đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.10

Thay kính đèn tín hiệu giao thông

1 kính đèn

115.000

43.282

60.627

CS.7.01.20. Thay Module đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo module cũ đã hỏng.

- Lắp module mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 module

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.20

Thay Module đèn tín hiệu giao thông

1 module

975.000

103.876

262.718

CS.7.01.30. Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo biến áp, Triac, Ic, aptomat cũ đã hỏng.

- Lắp biến áp, Triac, Ic, aptomat, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.30

Thay biến áp; Triac; Ic; Aptomat

1 chiếc

 

54.823

 

Ghi chú: Đơn giá nêu trên chưa bao gồm đơn giá vật tư biến áp; Triac; Ic; Aptomat.

CS.7.01.40.Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo bộ ruột tủ đèn bị hỏng.

- Lắp bộ ruột mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.40

Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông

1 bộ

13.800.000

279.888

 

CS.7.01.50.Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, tháo dỡ dây cũ.

- Luồn, lắp dây mới, kiểm tra kỹ thuật.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.50

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

1 cột

 

1.226.312

1.010.455

CS.7.01.60.Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Khảo sát, kiểm tra phát hiện chạm chập.

- Kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn...

- Xử lý các điểm chạm chập.

- Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 nút

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.60

Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông

1 nút

 

1.731.264

2.974.472

Ghi chú: Vật tư theo số lượng được nghiệm thu.

CS.7.01.70. Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, ngắt hệ thống điện.

- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch tủ.

- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.

- Sơn 2 lớp sơn nhũ.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.70

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông

1 tủ

37.156

374.237

 

Ghi chú: Trường hợp công tác Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông có sử dụng xe thang 09 - 12m thì tính 0,30 công/ca

CS.7.01.80. Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, ngắt điện.

- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch cột đèn.

- Son 1 lớp sơn chống rỉ.

- Sơn 2 lớp sơn nhũ.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 cột đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.80

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

1 cột đèn

43.542

534.624

606.27

CS.7.01.90. Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Kiểm tra, cắt điện.

- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch sẽ bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông.

- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.

- Sơn 2 lớp sơn nhũ.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.01.90

Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

1 cái

37.156

133.656

606.273

CS.7.02.10. Thay đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị vật tư, công cụ, dụng cụ.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông.

- Tháo bộ đèn cũ.

- Kiểm tra tình trạng bộ đèn cũ.

- Lắp và đấu bộ đèn mới.

- Đo và kiểm tra tín hiệu bộ đèn mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu bộ đèn mới.

- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/01 bộ đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.02.10

Thay đèn tín hiệu giao thông

1 bộ

12.000

577.088

 

CS.7.02.20. Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Kiểm tra hoạt động của chốt đèn, cập nhật khối lượng hư hỏng, báo sửa chữa và cân chỉnh thời gian, thực hiện 2 lần/ ngày.

- Kiểm tra thông số kỹ thuật, thực hiện 2 lần/tuần.

- Kiểm tra tiếp xúc: đầu chì, điểm nối dây dẫn, thực hiện 3 lần/tháng.

- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện công việc vào sổ nhật ký.

Đơn vị tính: đồng/01 bộ đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.7.02.20

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thôn

1 bộ

 

76.777

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÒA BÌNH

(CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT )

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

A dao

kg

15.000

2

Bao tải cát

bao

7.500

3

Bộ ruột tủ

cái

13.800.000

4

Bóng đèn tín hiệu giao thông

cái

12.000

5

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái(tờ)

25.000

6

Bảng điện

cái

25.000

7

Băng dính

cuộn

8.000

8

Băng vải

cuộn

15.000

9

Băng vải cách điện

cuộn

15.000

10

Bê tông M150

m3

755.000

11

Bóng

bóng

12.000

12

Bóng cao áp

bóng

200.000

13

Bóng đèn

cái

12.000

14

Bóng đèn 75- 100W

bóng

120.000

15

Bóng đèn ốc

bóng

8.000

16

Bóng đèn ống

bóng

12.000

17

Bộ điện tiết kiệm điện

bộ

1.146.000

18

Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh

bộ

380.000

19

Bộ điều khiển nhấp nháy 2- 3 kênh

bộ

320.000

20

Bộ mồi

bộ

114.000

21

Bulông

cái

5.000

22

Bulông M16x250

cái

15.000

23

Bulông M18x250

cái

22.000

24

Cây cảnh

cây

10.000

25

Cây chống fi60

cây

50.000

26

Cây giống (cây cảnh trổ hoa) D=1- 2cm; H=0,5- 1,2m

cây

15.000

27

Chậu cảnh

bộ

45.000

28

Chế phẩm EM thứ cấp

lít

20.000

29

Cỏ giống

m2

25.000

30

Cỏ lá tre

kg

16.500

31

Cỏ nhung

kg

16.500

32

Cọc tre

m

6.000

33

Dây kẽm 1mm

Kg

27.000

34

Đèn lồng

bộ

100.000

35

Đinh

kg

20.000

36

Hoa giỏ ngắn ngày

giỏ

7.500

37

Hoa giống ngắn ngày

cây

3.000

38

Kính đèn

cái

115.000

39

Module điều khiển đèn tín hiệu giao thông

module

975.000

40

Nẹp gỗ

cây

6.000

41

Sơn màu

kg

45.000

42

Vôi bột

tấn

3.500.000

43

Xăng

lít

18.855

44

Xăng pha sơn

lít

18.855

45

Cáp

m

18.500

46

Cáp ngầm (3x14+1x11)mm2

m

179.644

47

Cần cao áp chữ L

cái

514.000

48

Cần cao áp chữ S

cần

900.000

49

Cần đèn chao cao áp

cần

347.000

50

Cần đèn chữ S, L<=2,8m

bộ

550.000

51

Cần đèn chữ S, L<=3,2m

bộ

900.000

52

Cần đèn D60, L <=2,8m (mạ kẽm)

bộ

550.000

53

Cần đèn D60, L <=3,2m (mạ kẽm)

bộ

978.000

54

Cần đèn D60, L <=3,6m (mạ kẽm)

bộ

978.000

55

Cần đèn sợi tóc D48, L <=1,5m

bộ

244.000

56

Cần đèn sợi tóc D48, L <=2,0m

bộ

350.000

57

Cầu chì đuôi cá

cái

15.000

58

Cọc tiếp địa có râu

bộ

290.000

59

Coupler

bộ

300.000

60

Cột bê tông có chiều cao <=10m (LT10B)

cột

2.795.584

61

Cột bê tông chữ H

cột

1.357.559

62

Cột bê tông ly tâm

cột

3.652.000

63

Cột đèn

cột

1.200.000

64

Cột đèn BTCT h>10m

cột

3.204.634

65

Cột đèn sân vườn

cột

4.147.000

66

Cột thép, cột gang có chiều cao <=10m (T10 mạ kẽm)

cột

4.404.000

67

Cột thép, cột gang có chiều cao <=12m (T12 mạ kẽm)

cột

5.365.000

68

Cột thép, cột gang có chiều cao <=8m (T8 mạ kẽm)

cột

4.156.000

69

Củi

kg

2.000

70

Cửa cột

cửa

65.000

71

Chao đèn cao áp

bộ

150.000

72

Chấn lưu

cái

180.000

73

Chóa đèn cao áp ở độ cao <=12m

bộ

1.451.000

74

Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m

bộ

1.451.000

75

Chóa huỳnh quang

bộ

12.000

76

Chổi sơn

cái

5.000

77

Chụp đầu cột

bộ

1.088.310

78

Chụp liền cần

cái

350.000

79

Chụp ống phóng đơn

cái

340.000

80

Chụp ống phóng kép

cái

350.000

81

Dây 2x2,5m2

m

23.425

82

Dây A16

m

6.000

83

Dây A25

m

9.482

84

Dây dẫn

m

3.909

85

Dây điện 1x1

m

3.909

86

Dây điện 26- 50mm2

m

63.600

87

Dây điện 6- 25mm2

m

63.600

88

Dây đồng 1,2- 2mm2

m

2.700

89

Dây fi 1,5

kg

22.200

90

Dây M10

m

34.860

91

Dây M16

m

54.100

92

Dây M25

m

84.600

93

Dây M6

m

20.500

94

Dây văng fi 4

m

1.400

95

Đầu cốt

cái

42.000

96

Đầu cốt đồng

bộ

42.000

97

Đèn bóng 3W trang trí cây

bóng

3.500

98

Đèn bóng ốc

bóng

8.000

99

Đèn cầu

bộ

250.000

100

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

250.000

101

Đèn dây rắn

m

70.000

102

Đèn nấm

bộ

150.000

103

Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

m

9.000

104

Đèn pha dưới nước

bộ

350.000

105

Đèn pha trên cạn

bộ

350.000

106

Đui đèn

đui

10.000

107

Đui đèn ống

đui

10.000

108

Đui đèn sợi tóc

cái

5.000

109

Đui E40

đui

35.000

110

Đui E40 hoặc E27

đui

35.000

111

Ghíp kẹp dây

cái

20.000

112

Giá đỡ tủ

bộ

1.329.000

113

Giấy nháp

tờ

7.000

114

Giẻ lau

cái

9.091

115

Hộp nối cáp ngầm

hộp

120.000

116

Khung >1mx2m

bộ

40.000

117

Khung 1mx2m

bộ

32.000

118

Lốp đèn (choá đèn pha) đơn

cái

110.000

119

Lốp đèn (choá đèn pha) kép

bộ

250.000

120

Lưới bảo vệ 40x50

m2

15.000

121

Mạch hiển thị

bộ

500.000

122

Modem

bộ

200.000

123

Nhựa Bitum

kg

18.900

124

PLC Master

bộ

1.500.000

125

PLC RTU

bộ

1.500.000

126

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

80.000.000

127

Quả cầu nhựa

quả

25.000

128

Quả cầu thủy tinh

quả

250.000

129

Que hàn

kg

21.000

130

Sắt phi 4

m

15.000

131

Sơn bóng

kg

45.000

132

Sơn chống gỉ

kg

50.000

133

Sơn đen

kg

30.000

134

Sơn trắng

kg

38.500

135

Sơn xịt

kg

30.000

136

Sứ 102

cái

4.000

137

Sứ 104

quả

3.000

138

Tay bắt cần

cái

432.000

139

Tắc te

cái

5.000

140

TI

bộ

110.000

141

Tiếp địa 6 cọc

bộ

290.000

142

Tiếp địa cho lưới điện cáp treo

bộ

140.000

143

Tủ điện

bộ

159.000

144

Tủ điều khiển khu vực

bộ

14.644.000

145

Thép buộc fi 1.5 mạ kẽm

kg

22.200

146

Thép văng fi 4 mạ kẽm

m

2.130

147

Traducer

bộ

445.400

148

Xà dài 0,3m không sứ, không dây

bộ

97.000

149

Xà dài 0,4m không sứ, không dây

bộ

120.000

150

Xà dài 0,6m có sứ

bộ

222.000

151

Xà dài 0,6m không sứ, không dây

bộ

202.000

152

Xà dọc

bộ

190.000

153

Xà đơn dài 1,2m không sứ

bộ

327.000

154

Xà đơn dài 1,2m- 4 sứ

bộ

347.000

155

Xà kép dài 1,2m- 4 sứ

bộ

452.000

156

Xà kép, xà néo <=1m

bộ

258.000

157

Xà kép, xà néo >1m

bộ

432.000

158

Xà ngang >1m

bộ

327.000

159

Xà phòng

kg

100.000

160

Bao nylon

bao

2.500

161

Bạt phủ

m2

5.000

162

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

25.000

163

Bokashi

kg

15.000

164

Chổi xe quét hút

bộ

11.400.000

165

Đá 4x6

m3

159.934

166

Đá dăm cấp phối

m3

79.500

167

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

45.000

168

Đất chôn lấp

m3

35.000

169

Đất phủ bãi

m3

50.000

170

Điện

kw

1.864,44

171

EM thứ cấp

lít

20.000

172

Enchoice

lít

1.409.091

173

Gas

kg

31.000

174

Hóa chất diệt ruồi

lít

32.000

175

Nước sạch

m3

8.060

176

Nước thô

m3

8.060

177

Ống cao su chịu áp lực D21

md

45.455

178

Ống nhựa D100

md

55.000

179

Than hoạt tính

kg

9.000

180

Thùng rác nhựa

cái

50.000

181

Vôi bột

kg

3.500

182

Phân vi sinh

kg

3.500

183

Sơn

kg

30.000

184

Thuốc trừ sâu

lít

25.750

185

Thuốc xử lý đất

kg

12.500

186

Xăng

kg

25.479

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÒA BÌNH

Nhóm công việc

Cấp bậc

Hệ số

Áp dụng địa bàn thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn

Áp dụng địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Hòa Bình

Nhóm I (điều kiện lao động bình thường)

Nhân công bậc 1,0/7- bậc I

1

1,550

179.660

141.837

Nhân công bậc 1,5/7- bậc I

1,5

1,690

194.903

153.871

Nhân công bậc 2,0/7- bậc II

2

1,830

210.147

165.906

Nhân công bậc 2,5/7- bậc II

2,5

1,995

228.113

180.089

Nhân công bậc 3,0/7- bậc III

3

2,160

246.079

194.273

Nhân công bậc 3,5/7- bậc III

3,5

2,355

267.312

211.036

Nhân công bậc 3,7/7- bậc III

3,7

2,433

275.805

217.741

Nhân công bậc 4,0/7- bậc IV

4

2,550

288.544

227.798

Nhân công bậc 4,5/7- bậc IV

4,5

2,780

313.588

247.569

Nhân công bậc 5,0/7- bậc V

5

3,010

338.631

267.340

Nhân công bậc 5,5/7- bậc V

5,5

3,285

368.574

290.980

Nhân công bậc 6,0/7- bậc VI

6

3,560

398.518

314.619

Nhân công bậc 6,5/7- bậc VI

6,5

3,880

433.361

342.127

Nhân công bậc 7,0/7- bậc VII

7

4,200

468.204

369.635

Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

Nhân công bậc 1,0/7- bậc I

1

1,670

192.726

152.152

Nhân công bậc 1,5/7- bậc I

1,5

1,815

208.514

164.616

Nhân công bậc 2,0/7- bậc II

2

1,960

224.302

177.081

Nhân công bậc 2,5/7- bậc II

2,5

2,135

243.357

192.124

Nhân công bậc 3,0/7- bậc III

3

2,310

262.412

207.167

Nhân công bậc 3,5/7- bậc III

3,5

2,510

284.189

224.360

Nhân công bậc 3,7/7- bậc III

3,7

2,59

292.900

231.237

Nhân công bậc 4,0/7- bậc IV

4

2,710

305.966

241.552

Nhân công bậc 4,5/7- bậc IV

4,5

2,950

332.098

262.183

Nhân công bậc 5,0/7- bậc V

5

3,190

358.230

282.813

Nhân công bậc 5,5/7- bậc V

5,5

3,465

388.174

306.453

Nhân công bậc 6,0/7- bậc VI

6

3,740

418.117

330.092

Nhân công bậc 6,5/7- bậc VI

6,5

4,070

454.049

358.460

Nhân công bậc 7,0/7- bậc VII

7

4,400

489.981

386.827

Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

Nhân công bậc 1,0/7- bậc I

1

1,780

204.703

161.608

Nhân công bậc 1,5/7- bậc I

1,5

1,940

222.125

175.362

Nhân công bậc 2,0/7- bậc II

2

2,100

239.546

189.115

Nhân công bậc 2,5/7- bậc II

2,5

2,290

260.234

205.448

Nhân công bậc 3,0/7- bậc III

3

2,480

280.922

221.781

Nhân công bậc 3,5/7- bậc III

3,5

2,700

304.877

240.692

Nhân công bậc 3,7/7- bậc III

3,7

2,788

314.459

248.257

Nhân công bậc 4,0/7- bậc IV

4

2,920

328.832

259.604

Nhân công bậc 4,5/7- bậc IV

4,5

3,185

357.686

282.384

Nhân công bậc 5,0/7- bậc V

5

3,450

386.540

305.163

Nhân công bậc 5,5/7- bậc V

5,5

3,760

420.295

331.812

Nhân công bậc 6,0/7- bậc VI

6

4,070

454.049

358.460

Nhân công bậc 6,5/7- bậc VI

6,5

4,435

493.792

389.836

Nhân công bậc 7,0/7- bậc VII

7

4,800

533.535

421.212

Lương nhân công lái xe (điều kiện lao động bình thường)

+ Lái xe trọng tải <3,5 Tấn

Bậc ¼ - bậc I

1

2,180

248.257

195.992

Bậc 2/4- bậc II

2

2,570

290.722

229.517

Bậc 3/4- bậc III

3

3,050

342.987

270.779

Bậc 4/4- bậc IV

4

3,600

402.873

318.058

+ 3,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 7,5 Tấn)

Bậc ¼ - bậc I

1

2,350

266.767

210.606

Bậc 2/4- bậc II

2

2,760

311.410

245.850

Bậc 3/4- bậc III

3

3,250

364.763

287.971

Bậc 4/4- bậc IV

4

3,820

426.828

336.969

+ 7,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 16,5 Tấn)

Bậc ¼ - bậc I

1

2,510

284.189

224.360

Bậc 2/4- bậc II

2

2,940

331.009

261.323

Bậc 3/4- bậc III

3

3,440

385.452

304.304

Bậc 4/4- bậc IV

4

4,050

451.871

356.740

+ 16,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 25 Tấn)

Bậc ¼ - bậc I

1

2,660

300.522

237.254

Bậc 2/4- bậc II

2

3,110

349.520

275.937

Bậc 3/4- bậc III

3

3,640

407.228

321.496

Bậc 4/4- bậc IV

4

4,200

468.204

369.635

Lương nhân công lái xe (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

+ Lái xe trọng tải <3,5 Tấn

Bậc ¼ - bậc I

1

2,180

259.145

204.588

Bậc 2/4- bậc II

2

2,570

301.610

238.113

Bậc 3/4- bậc III

3

3,050

353.875

279.375

Bậc 4/4- bậc IV

4

3,600

413.762

326.654

+ 3,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 7,5 Tấn)

Bậc ¼ - bậc I

1

2,350

277.656

219.202

Bậc 2/4- bậc II

2

2,760

322.298

254.446

Bậc 3/4- bậc III

3

3,250

375.652

296.567

Bậc 4/4- bậc IV

4

3,820

437.716

345.565

+ 7,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 16,5 Tấn)

Bậc ¼ - bậc I

1

2,510

295.077

232.956

Bậc 2/4- bậc II

2

2,940

341.898

269.919

Bậc 3/4- bậc III

3

3,440

396.340

312.900

Bậc 4/4- bậc IV

4

4,050

462.760

365.337

+ 16,5 Tấn ≤ Lái xe trọng tải < 25 Tấn)

Bậc ¼ - bậc I

1

2,660

311.410

245.850

Bậc 2/4- bậc II

2

3,110

360.408

284.533

Bậc 3/4- bậc III

3

3,640

418.117

330.092

Bậc 4/4- bậc IV

4

4,200

245.850

378.231

Lương lao động chuyên môn, nghiệp vụ (điều kiện lao động bình thường)

Kỹ sư bậc 4/8 - bậc IV

4

3,27

366.941

289.690

Kỹ sư 5/8 - bậc V

5

3,58

400.695

316.338

Lương lao động chuyên môn, nghiệp vụ (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

Kỹ sư bậc 4/8 - bậc IV

4

3,27

377.830

298.287

Kỹ sư 5/8 - bậc V

5

3,58

411.584

324.935

Lương lao động chuyên môn, nghiệp vụ (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

Kỹ sư bậc 4/8 - bậc IV

4

3,27

399.607

315.479

Kỹ sư 5/8 - bậc V

5

3,58

433.361

342.127

 

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÒA BÌNH

STT

Loại máy và thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

Áp dụng địa bàn thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn

Áp dụng địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Hòa Bình

1

Bơm điện 22 KW

ca

141.711

141.711

2

Bơm điện 3kW

ca

30.702

30.702

3

Bơm điện 5 kW

ca

33.519

33.519

4

Bơm chìm 30Kw

ca

494.074

433.328

5

Lò đốt rác y tế bằng gas

ca

9.945.835

9.704.683

6

Máy bơm 24KW

ca

390.334

390.334

7

Máy bơm xăng 3CV

ca

51.018

51.018

8

Máy bơm xăng 5CV

ca

89.148

89.148

9

Máy đào

ca

2.665.534

2.604.788

10

Máy đầm 290 CV

ca

1.863.273

1.707.855

11

Máy lu 10T

ca

1.217.193

1.156.447

12

Máy ủi 110 CV

ca

1.973.655

1.912.909

13

Máy ủi 140 CV

ca

2.686.049

2.625.303

14

Máy ủi 170CV

ca

3.280.640

3.216.226

15

Máy ủi 220 CV

ca

4.000.576

3.939.830

16

Máy xúc - công suất 16T/giờ

ca

3.111.963

3.047.549

17

Máy cưa gỗ cầm tay- c.suất:1,3kW

ca

24.662

24.662

18

Máy bơm nước - công suất: 1,5kW

ca

12.578

12.578

19

Máy bơm chạy xăng 3CV

ca

51.018

51.018

20

Máy cắt cỏ công suất 3CV

ca

42.314

42.314

21

Máy cắt cỏ cầm tay- c.suất: 0,8kW

ca

12.388

12.388

22

Máy hàn 14 kW

ca

358.560

297.814

23

Máy hàn 23KW

ca

411.490

350.744

24

Máy cắt đường (bê tông)

ca

308.938

257.132

25

Ô tô 2 Tấn

ca

760.983

699.778

26

Ô tô 5 Tấn

ca

1.189.215

1.123.655

27

Ô tô tải 10 Tấn - Chiếu sáng

ca

2.662.483

2.592.797

28

Ô tô có cẩu tự hành 2,5T

ca

1.509.023

1.384.551

29

Ô tô tải 2,5 tấn

ca

789.060

727.855

30

Ô tô quét hút 5m3

ca

2.224.866

2.159.306

31

Ô tô tải 10 Tấn - Rác thải

ca

2.838.921

2.766.942

32

Ô tô tự đổ - trọng tải: 10 T

ca

2.662.483

2.592.797

33

Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T

ca

1.437.279

1.371.719

34

Ô tô tự đổ 1,2 T

ca

645.328

584.123

35

Ô tô tự đổ 2 T

ca

760.983

699.778

36

Ô tô tự đổ 4,0 T

ca

1.280.814

1.215.254

37

Ô tô tưới nước - dung tích: 16 m3

ca

1.957.915

1.876.767

38

Ô tô tưới nước 7- 8m3

ca

1.558.509

1.477.361

39

Xe bồn 10m3

ca

1.757.467

1.676.319

40

Xe bồn 6m3

ca

1.340.426

1.263.634

41

Xe bồn nước 16m3

ca

1.957.915

1.876.767

42

Xe bồn nước 7m3

ca

1.446.778

1.369.986

43

Xe ép rác 10T

ca

3.444.203

3.360.763

44

Xe ép rác 4,5T

ca

1.989.536

1.921.684

45

Xe ép rác 6,5T

ca

2.593.944

2.526.092

46

Xe ép rác kín (xe hooklip) <10T

ca

2.638.001

2.554.561

47

Xe ép rác kín (xe hooklip) ≥10T

ca

3.232.313

3.148.873

48

Xe tải thùng kín 1,5 tấn

ca

610.005

548.800

49

Xe ô tô thu rác dưới 5 tấn

ca

1.275.892

1.212.395

50

Xuồng vớt rác công suất 24CV

ca

892.557

769.460

51

Xuồng vớt rác 4CV

ca

604.692

492.140

52

Máy phát điện 30KVA

ca

864.765

812.959

53

Máy tời 3,7T

ca

314.140

262.334

54

Ô tô tự đổ 2,5 T

ca

939.057

877.852

55

Ô tô tự đổ 4 tấn

ca

1.280.814

1.215.254

56

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3 T)

ca

1.078.468

1.017.263

57

Xe phun nước phản lực

ca

1.094.882

1.018.090

58

Xe hút chân không 4T

ca

1.976.638

1.908.786

59

Xe hút chân không 8T

ca

2.402.856

2.319.416

60

Xe tải cẩu 4 Tấn

ca

1.686.763

1.553.809

61

Xe tải có cần cẩu 3 Tấn

ca

1.590.371

1.465.899

62

Xe téc chở bùn 4T

ca

1.189.665

1.124.105

63

Xe téc chở nước 4m3

ca

1.115.751

1.050.191

64

Xe bồn 5m3

ca

1.257.826

1.181.034

65

Xe bồn 8m3

ca

1.558.509

1.477.361

66

Xe nâng - chiều cao nâng: 9 m

ca

1.514.995

1.374.018

67

Xe nâng - chiều cao nâng: 12 m

ca

1.744.947

1.603.970

68

Xe nâng - chiều cao nâng: 18 m

ca

2.059.269

1.910.269

69

Xe nâng - chiều cao nâng: 24 m

ca

2.425.392

2.258.053

70

Xe thang - chiều cao nâng: 9 m

ca

2.020.909

1.879.932

71

Xe thang - chiều dài thang: 12 m

ca

2.393.621

2.252.644

72

Xe thang - chiều dài thang: 18 m

ca

2.753.525

2.604.525

73

Xe thang - chiều dài thang: 24 m

ca

3.104.552

2.937.214

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản