555931

Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 02 quy trình trong lĩnh vực đường bộ) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

555931
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 02 quy trình trong lĩnh vực đường bộ) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 2978/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 26/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2978/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 26/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2978/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 26 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ 02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định 669/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, 05 thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3047/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 02 quy trình trong lĩnh vực đường bộ) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:

1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số thứ tự 84, 85) ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số thứ tự 20, 21) ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05 quy trình ban hành mới, 12 quy trình sửa đổi, bãi bỏ 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh

84

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

85

Lĩnh vực: Đường bộ

3

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

20

4

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

21

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Quy trình số 84

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản. Xem xét hồ sơ, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

06 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Quy trình số 85

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa”

1. Trường hợp bị mất, bị hỏng

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét hồ sơ, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xét duyệt.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

02 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

2. Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo

Trình tự thực hin

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản. Xem xét hồ sơ, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xét duyệt.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

04 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

Quy trình số 20

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh phòng xem xét.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

08 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo xem xét, ký duyệt.

Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt

04 giờ làm việc

Bước 4

Sau khi Lãnh đạo ký duyệt, Công chức Một cửa in kết quả vào phôi Phù hiệu. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu hồi lại Phù hiệu cũ (nếu có) khi trả kết quả.

Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

03 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc

Quy trình số 21

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh phòng xem xét.

Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái

08 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo xem xét, ký duyệt

Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt

04 giờ làm việc

Bước 4

Sau khi Lãnh đạo ký duyệt, Công chức Một cửa in kết quả vào phôi Phù hiệu. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu hồi lại Phù hiệu cũ (nếu có) khi trả kết quả.

Công chức Một cửa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

03 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản