553740

Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

553740
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 77/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 23/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 77/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 23/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 23 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNNPTNT ngày 10/01/2023 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 10/BC-VPUB ngày 17/01/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

- Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

- Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT Lê Huyền;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1.

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

3 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận.

Không

Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

2.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc

Như trên

500.000 đồng/1 cơ sở/lần

Quyết định số 174/QĐ-BNN- BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT.

3.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận.

- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Như trên

200.000 đồng/1 cơ sở/lần

Như trên

4.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

5 ngày làm việc

Như trên

600.000 đồng/lần

Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

5.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 13 ngày làm việc đối với cơ sở đạt yêu cầu.

- 59 ngày làm việc khi nhận báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại.

Như trên

800.000 đồng/lần

Như trên

6.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 13 ngày làm việc đối với cơ sở đạt yêu cầu.

- 59 ngày làm việc khi nhận báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại.

Như trên

800.000 đồng/lần

Như trên

7.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

24 giờ làm việc

Như trên

Không

Như trên

8.

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

3 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

II

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

9.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.

+ Thẩm định và cấp GCN: 25 ngày

Như trên

- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần;

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Như trên

10.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày

Như trên

- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Như trên

11.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp GCN: 25 ngày

Như trên

- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần;

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

Như trên

12.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc;

+ Thẩm định và cấp lại GCN: 05 ngày

Như trên

- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Như trên

III

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

13.

Công nhận làng nghề truyền thống

30 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

14.

Công nhận nghề truyền thống

30 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

15.

Công nhận làng nghề

30 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

16.

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

01 ngày làm việc

Như trên

Chưa quy định

Như trên

17.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

- Đối với phương thức kiểm tra chặt: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Như trên

Không

Như trên

18.

Hỗ trợ dự án liên kết

15 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

19.

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

70 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

IV

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯƠNG

20.

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

- Hồ sơ đầy đủ 05 ngày làm việc.

- Hồ sơ không đầy đủ 18 ngày làm việc.

Như trên

150.000 đồng

Như trên

V

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

21.

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

22.

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

35 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

23.

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

47 ngày làm việc (Có bố trí đất để trồng rừng thay thế) hoặc 67 ngày làm việc (không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)

Như trên

Không

Như trên

24.

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày

Như trên

Không

Như trên

25.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

50 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

26.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

50 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

27.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Thẩm quyền của Quốc hội:

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày làm việc.

- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

- Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.

Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ:

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày làm việc.

- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc.

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

Như trên

Không

Như trên

28.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

40 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

29.

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

45 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

30.

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

15 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

31.

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

23 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

32.

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống;

- Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;

- Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định đối với các hoạt động bình tuyển do địa phương thực hiện

Như trên

33.

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

07 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

34.

Xác nhận bảng kê lâm sản

10 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

35.

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- 04 ngày làm việc;

- 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm.

Như trên

Không

Như trên

36.

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

- Không xác minh 05 ngày làm việc

- Có xác minh: 13 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

VI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

37.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

60 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

38.

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

39.

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

VII

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

40.

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

03 ngày làm việc.

Như trên

Không

Như trên

41.

Phê duyệt văn kiện viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ.

05 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

42.

Điều chỉnh văn kiện viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ.

Không quy định.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

VIII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

43.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

15 ngày làm việc

-Như trên-

700.000 đồng

Như trên

44.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

15 ngày làm việc

Như trên

700.000 đồng

Như trên

45.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

05 ngày làm việc

Như trên

700.000 đồng

Như trên

46.

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

03 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

47.

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

Không

Như trên

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

48.

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

- Thẩm định Đề án 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ.

- Thẩm định Phương án không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định.

- Hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt Phương án trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Phê duyệt Đề án trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

Như trên

X

LĨNH VỰC THÚ Y

49.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

50.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY

Như trên

- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.

- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần

Như trên

51.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

03 ngày làm việc

Như trên

50.000 đồng/lần

Như trên

52.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

05 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

53.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

15 ngày làm việc

Như trên

900.000 đồng/lần

Như trên

54.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.

- 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận

Như trên

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

55.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

20 ngày làm việc

Như trên

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

56.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc

Như trên

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

57.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

- 07 ngày làm việc: với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.

- 17 ngày làm việc: đối với trường hợp còn lại

Như trên

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

58.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

02 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

59.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

Như trên

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

60.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

Như trên

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

61.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

- 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.

Như trên

50.000 đồng/lần

Như trên

62.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y;

- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4, Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

63.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh

- Phí: 300.000 đồng/lần

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

64.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:

+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. 

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Như trên

65.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

08 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh

230.000 đồng/lần Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Như trên

XI

LĨNH VỰC THỦY LỢI

66.

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận)

Không

Như trên

67.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

68.

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

69.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

70.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

71.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

72.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

73.

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Không quy định

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

74.

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

Như trên

75.

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

76.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

77.

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

78.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

79.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

80.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

81.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

82.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

83.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

03 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

84.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

03 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

XII

LĨNH VỰC THỦY SẢN

85.

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

-Như trên-

Không

Như trên

86.

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;

b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

-Như trên-

Không

Như trên

87.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

-Như trên-

Không

Như trên

88.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

-Như trên-

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (Thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với cơ sở sản xuất): 5.700.000đồng/lượt (chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế phù hợp với quy định)

Như trên

89.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

-Như trên-

Không

Như trên

90.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

10 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ

-Như trên-

Không

Như trên

91.

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

05 ngày làm việc

-Như trên-

Không

Như trên

92.

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

- 45 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại

-Như trên-

Không

Như trên

93.

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

07 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

-Như trên-

Không

Như trên

94.

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);

- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).

-Như trên-

Không

Như trên

95.

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

06 ngày làm việc đối với cấp mới;

03 ngày làm việc đối với cấp lại sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

-Như trên-

Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;

Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.

Như trên

96.

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

03 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

-Như trên-

Không

Như trên

97.

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

19 ngày làm việc.

-Như trên-

Không

Như trên

98.

Xóa đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc.

-Như trên-

Không

Như trên

99.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Như trên-

Không

Như trên

100.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc.

-Như trên-

Không

Như trên

101.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc.

-Như trên-

Không

Như trên

102.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

03 ngày làm việc.

-Như trên-

Không

Như trên

103.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)

Chi cục Thủy sản hoặc Cơ quan đăng kiểm khác thực hiện

Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.

Như trên

104.

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra.

Chi cục Thủy sản hoặc Cơ quan đăng kiểm khác thực hiện

Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Như trên

105.

Công bố mở cảng cá loại 2

- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chưa có văn bản quy định

Như trên

106.

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

02 ngày làm việc

Tại các cảng cá

- Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); tối đa 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018.

Như trên

XIII

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

107.

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

- 25 ngày làm việc đối với trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở).

Như trên

Không

Như trên

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1.

Hỗ trợ dự án liên kết

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình UBND cấp huyện xem xét phê duyệt.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, UBND cấp huyện ra Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.

Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Như trên

2.

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

60 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Như trên

3.

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

30 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Như trên

II

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

4.

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Như trên

5.

Xác nhận bảng kê lâm sản

10 ngày làm việc

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Không

Như trên

6.

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- 04 ngày làm việc;

- 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm

Hạt Kiểm lâm huyện

Không

Như trên

7.

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

Sau khi hoàn thành thủ tục thông quan

Ủy ban nhân dân cấp huyện

20.000 đồng/tờ khai

Như trên

III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

8.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

60 ngày

-Như trên-

Không

Như trên

IV

LĨNH VỰC THỦY LỢI

9.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.

21 ngày làm việc.

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp huyện.

Không

Như trên

10.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

21 ngày làm việc.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

11.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

11 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

12.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

14 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

13.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

14 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

IV

LĨNH VỰC THỦY SẢN

14.

Công bố mở cảng cá loại 3

a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá;

b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Bộ phận một cửa UBND huyện

-Như trên-

Như trên

15.

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc;

b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

16.

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1.

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

03 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã.

Không

Như trên

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

2.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

60 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã.

Không

Như trên

III

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

3.

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

07 ngày làm việc.

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã.

Không

Như trên

4.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

15 ngày làm việc.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

5.

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

15 ngày làm việc.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

6.

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định

-Như trên-

-Như trên-

Như trên

7.

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

IV

LĨNH VỰC THỦY LỢI

8.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

07 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

Như trên

9.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công

20 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

10.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

20 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

V

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

11.

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND xã

Không

Như trên

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản