552591

Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021

552591
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021

Số hiệu: 134/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 134/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật T chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 ca Chính phủ ban hành quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;

Xét Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của y ban nhân dân tnh; Báo cáo thm tra số 201/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2021 như sau:

I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn:

14.192.160 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

2.084.293 triệu đồng

- Thu nội địa:

11.992.338 triệu đồng

- Thu huy động đóng góp:

45.529 triệu đồng

II. Thu ngân sách địa phương:

18.445.848 triệu đồng

1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:

8.908.644 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%:

4.086.332 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %:

4.822.312 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

1.699.087 triệu đồng

- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước:

1.593.075 triệu đồng

- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước:

106.012 triệu đồng

3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước:

 5.914.375 triệu đồng

4. Thu kết dư ngân sách năm trước:

1.248.103 triệu đồng

5. Các khoản thu đóng góp:

45.529 triệu đồng

6. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính:

70.000 triệu đồng

7. Thu vay ngân sách cấp tỉnh:

154.014 triệu đồng

8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

406.096 triệu đồng

III. Tổng chi ngân sách địa phương:

17.380.093 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

3.434.658 triệu đồng

Trong đó:

 

- Chi khoa học và công nghệ:

564 triệu đồng

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề:

399.973 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

7.688.570 triệu đồng

Trong đó:

 

- Sự nghiệp khoa học - công nghệ:

21.136 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề:

2.578.448 triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường:

106.867 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay:

3.006 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.170 triệu đồng

5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau:

5.840.693 triệu đồng

6. Chi nộp ngân sách cấp trên:

406.096 triệu đồng

7. Trả nợ gốc:

5.900 triệu đồng

IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021:

1.065.755 triệu đồng

(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các Phụ lục từ I đến VIII đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(
Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH%

BỘ TC GIAO

HĐND QUYẾT ĐỊNH

Tuyệt đối

Tương đối

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.874.692

10.538.305

18.291.634

7.637.800

173,57

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

8.232.412

8.232.412

8.908.444

676.032

108,21

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.051.370

2.051.370

2.854.798

803.428

139,17

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.181.042

6.181.042

6.053.646

-127.396

97,94

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.642.280

1.642.280

1.699.087

56.807

103,46

 

 - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.387.035

1.387.035

1.593.075

206.040

114,85

 

 - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

255.245

255.245

106.012

-149.233

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

 

5.914.375

5.914.375

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

1.248.103

1.248.103

 

5

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

406.096

406.096

 

6

Các khoản thu đóng góp

 

 

45.529

45.529

 

7

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

70.000

70.000

 

8

Thu nguồn cải cách tiền lương

 

543.613

 

-543.613

 

9

Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh

 

120.000

 

-120.000

 

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.299.192

10.962.805

17.374.193

6.411.388

158,48

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

10.299.192

10.962.805

11.533.500

570.695

105,21

1

Chi đầu tư phát triển

3.784.535

3.784.535

3.434.658

-349.877

90,76

2

Chi thường xuyên

6.322.427

6.812.982

7.688.570

875.588

112,85

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

8.600

8.600

3.006

-5.594

34,95

4

Dự phòng chi

182.460

192.460

 

-192.460

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

1.170

 

100,00

6

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

163.058

 

-163.058

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

406.096

406.096

 

II

Chi các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

1

Chi các chương trình MTQG

 

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

5.840.693

5.840.693

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH

-424.500

-424.500

917.441

1.341.941

-216,12

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

5.900

5.900

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

5.900

5.900

 

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

424.500

424.500

154.014

-270.486

36,28

I

Vay để bù đắp bội chi

424.500

424.500

154.014

-270.486

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

13.758.200

13.758.200

28.961.577

23.793.590

210,5

172,9

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

13.758.200

13.758.200

14.191.960

9.023.973

103,2

65,6

 

TRONG ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+IV)

13.758.200

13.758.200

14.121.960

8.953.973

102,6

65,1

I

Thu nội địa

11.508.200

11.508.200

11.992.138

8.908.444

104,2

77,4

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

540.000

540.000

496.675

357.614

92,0

66,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

430.000

430.000

418.496

301.317

97,3

70,1

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.000

110.000

78.149

56.267

71,0

51,2

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

30

30

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.756.000

2.756.000

2.961.089

2.139.958

107,4

77,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

489.000

489.000

573.672

413.044

117,3

84,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

137.000

137.000

193.018

138.973

140,9

101,4

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

2.100.000

2.100.000

2.165.921

1.559.463

103,1

74,3

 

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

28.478

28.478

94,9

94,9

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

880.000

880.000

1.045.016

755.974

118,8

85,9

 

- Thuế giá trị gia tăng

493.900

493.900

530.859

382.218

107,5

77,4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

351.000

351.000

476.374

342.989

135,7

97,7

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

34.800

34.800

23.765

16.748

68,3

48,1

 

- Thuế tài nguyên

300

300

14.018

14.018

4.672,7

4.672,7

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.250.000

3.250.000

2.762.096

2.017.657

85,0

62,1

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.179.000

2.179.000

1.611.897

1.160.567

74,0

53,3

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

565.000

565.000

706.245

508.496

125,0

90,0

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

385.880

385.880

339.552

244.192

88,0

63,3

 

- Thuế tài nguyên

120.120

120.120

104.402

104.402

86,9

86,9

5

Thuế thu nhập cá nhân

900.000

900.000

951.280

684.922

105,7

76,1

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.100.000

1.100.000

912.696

244.458

83,0

22,2

 

- Thu thuế NSTW hưởng 100%

690.800

690.800

573.171

 

83,0

 

 

- Thu phân chia giữa NSTW và NSĐP

409.200

409.200

339.525

244.458

83,0

59,7

7

Lệ phí trước bạ

400.000

400.000

368.560

368.560

92,1

92,1

8

Thu phí, lệ phí

233.200

233.200

186.552

114.760

80,0

49,2

-

Phí và lệ phí trung ương

63.200

63.200

73.821

2.029

116,8

3,2

-

Phí và lệ phí tỉnh

73.547

73.547

54.352

54.352

73,9

73,9

-

Phí và lệ phí huyện

83.953

83.953

50.773

50.773

60,5

60,5

-

Phí và lệ phí xã

12.500

12.500

7.606

7.606

60,8

60,8

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

2

2

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.000

15.000

12.112

12.112

80,7

80,7

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

110.000

110.000

279.169

279.169

253,8

253,8

 

- Ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

- Thu phát sinh

110.000

110.000

279.169

279.169

253,8

253,8

 

+ UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất

109.920

109.920

279.036

279.036

253,9

253,9

 

+ UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết định cho thuê đất

80

80

133

133

166,3

166,3

12

Thu tiền sử dụng đất

650.000

650.000

1.043.277

1.043.277

160,5

160,5

 

- Ghi thu, ghi chi

 

 

18.824

18.824

 

 

 

- Thu phát sinh

650.000

650.000

1.024.453

1.024.453

157,6

157,6

 

+ Ngân sách cấp tỉnh thu

 

 

483.322

483.322

 

 

 

+ Ngân sách cấp huyện thu

650.000

650.000

541.131

541.131

83,3

83,3

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

 

 

2.937

2.937

 

 

 

+ Ngân sách cấp tỉnh thu

 

 

2.769

2.769

 

 

 

+ Ngân sách cấp huyện thu

 

 

168

168

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

240.000

240.000

230.090

230.090

95,9

95,9

 

- Thuế giá trị gia tăng

70.000

70.000

65.908

65.908

94,2

94,2

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.000

20.000

13.934

13.934

69,7

69,7

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100.000

100.000

88.603

88.603

88,6

88,6

 

- Thuế khác

50.000

50.000

61.596

61.596

123,2

123,2

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

49

49

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

43.000

43.000

42.617

32.430

99,1

75,4

 

- Giấy phép do Trung ương cấp

11.500

11.500

14.553

4.366

126,5

38,0

 

- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp

31.500

31.500

28.064

28.064

89,1

89,1

16

Thu khác ngân sách

250.000

250.000

377.475

304.030

151,0

121,6

 

- Ngân sách trung ương

110.000

110.000

73.445

 

66,8

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

25.100

25.100

141.289

141.289

562,9

562,9

 

- Ngân sách cấp huyện

99.000

99.000

139.650

139.650

141,1

141,1

 

- Ngân sách cấp xã

15.900

15.900

23.091

23.091

145,2

145,2

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

16.000

16.000

22.586

22.586

141,2

141,2

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

125.000

125.000

297.909

297.909

238,3

238,3

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

2.250.000

2.250.000

2.084.293

 

92,6

 

1

Thuế xuất khẩu

46.000

46.000

38.296

 

83,3

 

2

Thuế nhập khẩu

526.000

526.000

82.885

 

15,8

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

260.000

260.000

105.811

 

40,7

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.203.000

1.203.000

1.703.148

 

141,6

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

215.000

215.000

108.676

 

50,5

 

6

Thuế chống bán phá giá

 

 

45.598

 

 

 

7

Thuế tự vệ

 

 

8.604

 

 

 

8

Thu khác

 

 

-8.725

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

45.529

45.529

 

 

V

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

70.000

70.000

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

154.014

154.014

 

 

C

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

D

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

7.453.125

7.453.125

 

 

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1.248.103

1.248.103

 

 

F

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

5.914.375

5.914.375

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.598.170

22.728.035

155,7

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.962.805

11.133.304

101,6

I

Chi đầu tư phát triển

3.784.535

3.440.558

90,9

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.780.426

3.434.658

90,9

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

399.973

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

564

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

480.331

73,9

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

240.000

148.277

61,8

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

4.109

5.900

143,6

 

 - Chi trả nợ gốc

4.109

5.900

 

II

Chi thường xuyên

6.812.982

7.688.570

112,9

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.681.337

2.578.448

96,2

2

Chi khoa học và công nghệ

30.575

21.136

69,1

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.600

3.006

35,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

100,0

V

Dự phòng ngân sách

192.460

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

163.058

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5.840.693

 

D

CHI CHUYỂN GIAO

3.635.365

5.754.038

158,3

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.153.178

12.609.109

4.455.931

154,7

A

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.165.703

4.723.477

-442.226

91,4

I

Chi đầu tư phát triển

2.642.535

2.092.975

-549.560

79,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.638.426

2.087.075

-551.351

79,1

-

Chi quốc phòng

 

48.565

48.565

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

12.397

12.397

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

165.516

165.516

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

564

564

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

224.095

224.095

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

7.631

7.631

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

66.324

66.324

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.526.427

1.526.427

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

15.070

15.070

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

5.769

5.769

 

-

Chi đầu tư khác

 

14.717

14.717

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

4.109

5.900

1.791

143,6

 

 - Chi trả nợ gốc

4.109

5.900

 

 

II

Chi thường xuyên

2.432.425

2.626.326

193.901

108,0

-

Chi quốc phòng

77.518

139.927

62.409

180,5

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.795

41.961

31.166

388,7

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

519.167

496.226

-22.941

95,6

-

Chi khoa học và công nghệ

30.575

20.767

-9.808

67,9

-

Chi y tế, dân số và gia đình

618.128

1.017.139

399.011

164,6

-

Chi văn hóa thông tin

50.588

38.090

-12.498

75,3

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

223

15.501

15.278

6.951,1

-

Chi thể dục thể thao

62.853

47.959

-14.894

76,3

-

Chi bảo vệ môi trường

50.605

14.810

-35.795

29,3

-

Chi các hoạt động kinh tế

353.503

240.466

-113.037

68,0

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

455.277

396.632

-58.645

87,1

-

Chi bảo đảm xã hội

69.944

70.223

279

100,4

-

Chi thường xuyên khác

133.249

86.625

-46.624

65,0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.600

3.006

-5.594

35,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

80.973

 

-80.973

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

B

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.041.395

4.041.395

 

C

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.987.475

3.844.237

856.762

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

10.962.805

5.165.703

5.797.102

16.973.997

8.764.872

8.209.125

154,8

169,7

141,6

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.962.805

5.165.703

5.797.102

11.133.304

4.723.477

6.409.827

101,6

91,4

110,6

I

Chi đầu tư phát triển

3.784.535

2.642.535

1.142.000

3.440.558

2.092.975

1.347.583

90,9

79,2

118,0

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.780.426

2.638.426

1.142.000

3.434.658

2.087.075

1.347.583

90,9

79,1

118,0

 

Trong đó: chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

399.973

165.516

234.457

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

564

564

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

 

650.000

476.214

 

476.214

73,3

 

73,3

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

240.000

240.000

 

148.277

148.277

 

61,8

61,8

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

4.109

4.109

 

5.900

5.900

 

143,6

143,6

 

II

Chi thường xuyên

6.812.982

2.432.425

4.380.557

7.688.570

2.626.326

5.062.244

112,9

108,0

115,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.681.337

519.167

2.162.170

2.578.449

496.226

2.082.223

96,2

95,6

96,3

2

Chi khoa học và công nghệ

30.575

30.575

 

21.136

20.767

369

69,1

67,9

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.600

8.600

 

3.006

3.006

 

35,0

35,0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

 

1.170

1.170

 

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

192.460

80.973

111.487

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

163.058

 

163.058

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

5.840.693

4.041.395

1.799.298

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi đầu tư khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19= 2/1

 

TỔNG SỐ

2.432.425

2.626.326

496.226

20.767

139.927

41.961

1.017.139

38.090

15.501

47.959

14.811

240.466

73.001

101.465

396.632

70.222

86.625

 

107,97

I

Các đơn vị hành chính sự nghiệp

1.536.652

1.956.895

493.164

16.376

 

 

766.586

35.852

15.279

47.959

14.434

191.674

71.150

55.148

328.707

39.702

7.162

 

127,35

1

Văn phòng HĐND

16.359

14.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.232

 

 

 

87

2

Đoàn Đại biểu Quốc hội

600

101

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

 

 

 

16,83

3

Văn phòng UBND

19.069

19.896

35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.593

 

 

18.268

 

 

 

104,34

4

Sở Ngoại vụ

5.280

4.222

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.088

 

 

 

79,96

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

100.266

106.717

 

541

 

 

 

 

 

 

4.630

55.148

 

55.148

45.609

 

789

 

106,43

 

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.062

8.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.283

 

 

7.514

 

 

 

87,43

7

Sở Tư pháp

9.623

7.309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.367

 

 

4.942

 

 

 

75,95

8

Sở Công thương

10.214

9.577

 

 

 

 

 

 

 

 

106

4.398

 

 

5.029

 

44

 

93,76

9

Sở Khoa học công nghệ

35.371

22.270

35

15.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.786

 

 

 

62,96

10

Sở Tài chính

9.142

14.445

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.333

 

2.077

 

158,01

11

Sở Xây dựng

10.514

13.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.429

 

 

10.568

 

182

 

125,35

12

Sở Giao thông vận tải

55.603

88.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.150

71.150

 

14.722

 

2.433

 

158,81

 

Ban An toàn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục Đào tạo

334.148

337.439

329.265

35

 

 

 

 

 

 

277

 

 

 

7.862

 

 

 

100,98

14

Trường Đại học Khánh Hòa

33.381

27.881

27.758

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83,52

15

Trường Cao đẳng y tế

13.171

9.852

9.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74,8

 

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

30.614

27.828

27.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90,9

 

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Y tế

350.634

780.121

5.017

10

 

 

766.586

 

 

 

270

 

 

 

8.166

 

72

 

222,49

 

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

131.663

124.522

76.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.803

39.702

94

 

94,58

 

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Văn hóa và Thể thao

114.476

88.920

80

79

 

 

 

35.789

 

47.959

 

 

 

 

4.948

 

65

 

77,68

 

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Du lịch

7.707

9.744

263

 

 

 

 

59

 

 

 

3.577

 

 

5.806

 

39

 

126,43

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

53.063

36.320

548

 

 

 

 

 

56

 

9.136

17.325

 

 

9.255

 

 

 

68,45

 

Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Thông tin và truyền thông

10.272

37.719

72

 

 

 

 

4

15.223

 

 

1.211

 

 

21.126

 

83

 

367,2

23

Sở Nội vụ

27.867

32.815

2.869

 

 

 

 

 

 

 

 

840

 

 

29.106

 

 

 

117,76

24

Thanh tra tỉnh

8.881

10.507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.223

 

1.284

 

118,31

25

Liên minh Hợp tác xã

2.211

1.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.658

 

 

 

74,99

26

Ban dân tộc

4.433

3.849

475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.374

 

 

 

86,83

27

BQL khu kinh tế Vân Phong

6.078

6.268

 

 

 

 

 

 

 

 

15

1.195

 

 

5.058

 

 

 

103,13

28

BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh

19.210

18.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.301

 

 

 

 

 

 

95,27

29

Tỉnh ủy Khánh Hòa

96.349

82.909

872

 

 

 

 

 

 

 

 

10.857

 

 

71.180

 

 

 

86,05

30

Trường Chính trị

10.391

11.192

11.053

139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107,71

II

Các tổ chức chính trị xã hội

33.123

28.568

1.275

10

 

 

 

1.744

 

 

289

 

 

 

23.182

 

2.068

 

86,25

31

Ủy ban mặt trận tổ quốc

6.594

6.303

 

 

 

 

 

 

 

 

93

 

 

 

6.210

 

 

 

95,59

32

Tỉnh đoàn Khánh Hòa

9.950

8.546

 

 

 

 

 

1.744

 

 

150

 

 

 

6.652

 

 

 

85,89

33

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Khánh Hòa

5.251

4.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.009

 

 

 

76,35

34

Hội Nông dân

8.686

7.591

1.275

 

 

 

 

 

 

 

46

 

 

 

4.270

 

2.000

 

87,39

35

Liên đoàn lao động tỉnh

0

78

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

 

36

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.642

2.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.041

 

 

 

77,25

III

Các tổ chức xã hội nghề nghiệp

18.049

17.635

0

1.275

 

 

 

494

222

 

40

540

 

 

15.064

 

 

 

97,71

37

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

2.188

3.093

 

1.275

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

1.778

 

 

 

141,36

38

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.062

1.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.619

 

 

 

78,52

39

Hội Nhà báo

1.405

1.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.398

 

 

 

99,5

40

Hội văn học nghệ thuật

3.063

2.837

 

 

 

 

 

494

 

 

 

540

 

 

1.803

 

 

 

92,62

41

Hội đông y

832

886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

886

 

 

 

106,49

42

Hội Chữ thập đỏ

3.656

3.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.325

 

 

 

90,95

43

Hội Người mù

939

919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

919

 

 

 

97,87

44

Hội Khuyến học

760

668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

668

 

 

 

87,89

45

Câu lạc bộ hưu trí

491

501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501

 

 

 

102,04

46

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

377

377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

 

 

 

100

47

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

214

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

 

 

100

48

Hội bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh

214

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

 

 

100

49

Hội Luật gia

469

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

43,5

50

Hội Cựu thanh niên xung phong

332

342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

 

 

 

103,01

51

Hội Kiến trúc sư

93

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

 

 

 

98,92

52

Hội Sinh viên

76

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

 

 

 

100

53

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

283

276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

276

 

 

 

97,53

54

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày

317

317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

317

 

 

 

100

55

Hội Truyền thống kháng chiến cứu nước

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

100

56

Ban liên lạc Hội Truyền thống đường Hồ Chí minh trên biển

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

100

57

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

223

222

 

 

 

 

 

 

222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,55

IV

Khối An ninh quốc phòng

50.423

215.715

 

3.000

139.927

41.961

1.100

 

 

 

48

 

 

 

29.679

 

 

 

427,81

58

BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa

34.106

122.210

 

 

122.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358,32

59

BCH bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa

7.522

17.717

 

 

17.717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235,54

60

Công an tỉnh Khánh Hòa

8.795

46.208

 

 

 

41.961

 

 

 

 

48

 

 

 

4.199

 

 

 

525,39

61

UBND huyện Trường Sa

 

29.580

 

3.000

 

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

25.480

 

 

 

 

V

Chi cho các đơn vị khác

794.178

407.513

1.787

106

 

 

249.453

 

 

 

 

48.252

1.851

46.317

 

30.520

77.395

 

51,31

62

Bù Kinh phí Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa

46.000

41.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.305

 

41.305

 

 

 

 

89,79

63

Hợp tác xã Quyết thắng: hỗ trợ hoạt động xe bus

12.000

1.851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.851

1.851

 

 

 

 

 

15,43

64

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Trầm Hương

6.531

1.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.299

 

1.299

 

 

 

 

19,89

65

Công ty TNHH Lâm sản Khánh Hòa

6.351

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.230

 

1.230

 

 

 

 

19,37

66

Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Nha Trang

600

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

570

 

95

67

Ngân hàng CSXH tỉnh Khánh Hòa

12.000

63.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.380

 

528,17

68

Làng trẻ em SOS

1.061

1.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.175

73

 

117,62

69

Trường Đại học Nha Trang

1.787

1.787

1.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

70

Bảo hiểm xã hội

308.125

273.969

 

 

 

 

247.558

 

 

 

 

 

 

 

 

26.411

 

 

88,91

71

Kinh phí sự nghiệp các chương trình

61.813

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Khánh Hòa

 

481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

481

 

 

73

BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Khánh Hoà

 

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

 

 

 

 

 

 

 

74

Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)

 

2.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.466

 

2.466

 

 

 

 

 

75

Bệnh viện Quân y 87

 

1.895

 

 

 

 

1.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

17

 

 

 

 

 

77

CT TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết Khánh Hòa

 

2.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.934

10

 

 

78

Hỗ trợ công tác thu thuế và nợ đọng

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

79

Chi hỗ trợ cho các cơ quan TW

3.500

3.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.428

 

97,94

80

Công ty Bảo Minh Khánh Hòa

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

81

Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng điện 4

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

82

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Chúng

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

83

Tổng công ty Khánh Việt

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

84

Trường Trung cấp Kỹ thuật miền trung

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

85

Phân viện thú y Miền trung

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

86

Cục Thi hành án dân sự

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

87

Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

88

Cục Thống kê

 

264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

 

 

89

Cục Thuế tỉnh

 

2.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.791

 

 

90

Các khoản chi khác

334.410

1.408

 

106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.302

 

0,42

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15= 4/1

16= 5/2

17=8/3

 

TỔNG SỐ

5.500.787

1.142.000

4.358.787

8.209.123

1.347.581

234.457

 

5.062.244

2.082.222

369

 

 

 

1.799.298

149,24%

118,00%

116,14%

1

Thành phố Nha Trang

1.621.101

407.381

1.213.720

1.844.671

260.465

56.936

 

1.501.370

527.330

47

 

 

 

82.836

113,79%

63,94%

123,70%

2

Thành phố Cam Ranh

580.164

102.387

477.777

1.058.141

178.375

38.694

 

512.025

229.795

 

 

 

 

367.741

182,39%

174,22%

107,17%

3

Thị xã Ninh Hòa

879.654

106.894

772.760

1.298.110

242.459

38.420

 

931.348

384.416

82

 

 

 

124.303

147,57%

226,82%

120,52%

4

Huyện Vạn Ninh

554.402

100.213

454.189

902.839

132.977

23.118

 

525.945

224.753

 

 

 

 

243.917

162,85%

132,69%

115,80%

5

Huyện Diên Khánh

618.124

170.651

447.473

1.278.545

220.493

28.230

 

531.207

202.652

 

 

 

 

526.845

206,84%

129,21%

118,71%

6

Huyện Cam Lâm

551.214

148.984

402.230

878.487

163.228

27.607

 

423.719

197.299

230

 

 

 

291.540

159,37%

109,56%

105,34%

7

Huyện Khánh Vĩnh

400.304

62.104

338.200

528.671

80.494

12.593

 

352.605

178.302

 

 

 

 

95.572

132,07%

129,61%

104,26%

8

Huyện Khánh Sơn

295.824

43.386

252.438

419.659

69.090

8.859

 

284.025

137.675

10

 

 

 

66.544

141,86%

159,24%

112,51%

 


PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

2.987.475

2.673.131

314.344

 

314.344

 

314.344

 

3.844.237

2.647.988

1.196.249

 

1.196.249

228.455

967.794

 

128,7%

99,1%

380,6%

 

380,6%

 

307,9%

 

1

Thành phố Nha Trang

269.344

 

269.344

 

269.344

 

269.344

 

536.461

 

536.461

 

536.461

10.304

526.157

 

199,2%

 

199,2%

 

199,2%

 

195,3%

 

2

Thành phố Cam Ranh

313.598

313.598

 

 

 

 

 

 

344.722

313.598

31.124

 

31.124

11.953

19.171

 

109,9%

100,0%

 

 

 

 

 

 

3

Thị xã Ninh Hòa

644.777

624.777

20.000

 

20.000

 

20.000

 

890.097

624.777

265.320

 

265.320

71.734

193.586

 

138,0%

100,0%

1.326,6%

 

1.326,6%

 

967,9%

 

4

Huyện Vạn Ninh

451.338

446.338

5.000

 

5.000

 

5.000

 

563.813

446.338

117.475

 

117.475

32.575

84.900

 

124,9%

100,0%

2.349,5%

 

2.349,5%

 

1.698,0%

 

5

Huyện Diên Khánh

342.215

327.215

15.000

 

15.000

 

15.000

 

412.954

327.215

85.739

 

85.739

37.141

48.598

 

120,7%

100,0%

571,6%

 

571,6%

 

324,0%

 

6

Huyện Cam Lâm

297.459

292.459

5.000

 

5.000

 

5.000

 

333.462

292.459

41.003

 

41.003

23.875

17.128

 

112,1%

100,0%

820,1%

 

820,1%

 

342,6%

 

7

Huyện Khánh Vĩnh

355.801

355.801

 

 

 

 

 

 

413.550

352.428

61.122

 

61.122

26.623

34.499

 

116,2%

99,1%

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Khánh Sơn

291.173

291.173

 

 

 

 

 

 

349.178

291.173

58.005

 

58.005

14.250

43.755

 

119,9%

100,0%

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Trường Sa

21.770

21.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

0,0%

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản