551857

Nghị quyết 31/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 40/NQ-HĐND về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022

551857
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 31/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 40/NQ-HĐND về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022

Số hiệu: 31/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lê Văn Nưng
Ngày ban hành: 12/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 31/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Lê Văn Nưng
Ngày ban hành: 12/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC TỔNG MỨC VAY, KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022;

Xét Tờ trình số 738/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 40/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022 như sau:

“2. Kế hoạch vay năm 2022 của tỉnh theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và mục đích sử dụng:

Tổng mức vay để bù đắp bội chi trong năm là 88.073 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự án.

Các Phụ lục kèm theo:

- Phụ lục 01: Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2022.

- Phụ lục 02: Điều chỉnh kế hoạch vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ năm 2022.

3. Kế hoạch trả nợ vay của tỉnh năm 2022 theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ:

a) Tổng mức trả nợ gốc trong năm là 57.376 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương, gồm:

- Trả nợ gốc khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ: 21.786 triệu đồng.

- Trả nợ vay khác (Chương trình cụm, tuyến dân cư vượt lũ): 35.590 triệu đồng.

b) Trả lãi, phí trong năm là 7.124 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương.

4. Dư nợ vay đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 là 172.155 triệu đồng, so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương đạt tỷ lệ 14,18% (172.155/1.214.320 triệu đồng).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

PHỤ LỤC 01
(theo Biểu mẫu số 18, Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Thực hiện năm 2021

Dự toán điều chỉnh năm 2022

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.408.542

6.071.600

-336.942

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.822.708

13.638.340

815.632

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG /BỘI THU NSĐP

38.695

88.073

 

1

Bội chi

38.695

88.073

 

2

Bội thu

 

 

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.281.708

1.214.320

-67.388

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

190.808

141.458

-49.349

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

14,89%

11,65%

-3,24%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

69.057

99.666

30.610

3

Vay trong nước khác

121.751

41.792

-79.959

II

Trả nợ gốc vay trong năm

88.044

57.376

-30.668

1

Theo nguồn vốn vay

88.044

57.376

-30.668

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

8.085

21.786

13.701

-

Vốn khác

79.959

35.590

-44.369

2

Theo nguồn trả nợ

88.044

57.376

-30.668

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

0

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

32.662

0

-32.662

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

-

Ngân sách địa phương

55.382

57.376

1.994

III

Tổng mức vay trong năm

38.695

88.073

49.378

1

Theo mục đích vay

38.695

88.073

49.378

-

Vay để bù đắp bội chi

38.695

88.073

49.378

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

38.695

88.073

49.378

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

38.695

88.073

49.378

-

Vay trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

141.458

172.155

30.697

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

11,04%

14,18%

3,14%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

99.666

165.953

66.287

3

Vốn khác

41.792

6.202

-35.590

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

6.526

7.124

598

 


Phụ lục 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị : Triệu đồng

Stt

Tên dự án/ Chương trình/ Hiệp định vay

Chủ dự án

Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tên nhà tài trợ

Giá trị hiệp định vay

Cơ chế tài chính

Lũy kế dư nợ địa phương vay lại vốn nước ngoài của Chính phủ đến cuối năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Tổng số

Trong đó

Số tiền

Loại tiền

NSTW cấp

phát

Địa phương vay lại

Lãi và phí địa phương phải trả cho khoản vay lại

Kế hoạch vay lại năm 2021

Thực hiện năm 2021

Nợ gốc đã trả

Lãi và phí đã trả

Kế hoạch vay lại năm 2022

Điều chỉnh kế hoạch vay lại cuối năm 2022

Tăng/giảm

Trả nợ

Vốn đối ứng

Vay ưu đãi vốn ODA

Tổng

Trong đó:

Nợ gốc

Lãi và phí phải trả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

21

22

23

24

25

 

TỔNG CỘNG

 

 

2.837.025

639.451

2.197.574

 

 

 

1.413.130

784.444

 

69.057

44.316

38.695

8.085

6.526

172.100

88.073

-84.027

28.910

21.786

7.124

1

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc

BVĐK Khu vực tỉnh

1858/QĐ-UBND ngày 07/7/2016; 3139/QĐ-UBND ngày 12/12/2018

323.714

65.572

258.142

Ku Wait

11,55

Triệu USD

232.328

25.814

2%

24.928

0

0

1.285

559

-

-

-

1.745

1.264

481

2

Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang" (VILG)

Sở TN&MT

3215/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 1854/QĐ-UBND ngày 31/7/2019

134.468

21.222

113.246

WB

5,16

Triệu USD

79.272

33.974

2%

0

12.036

3.215

1.300

597

6.622

17.300

10.678

4.050

2.650

1.400

3

Tiểu dự án: Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú, thuộc dự án: Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long

Sở NN&PTNT

2841/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 2595/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

651.515

137.334

514.181

WB

29,24

Triệu USD

359.927

154.254

2%

27.988

10.911

21.331

5.500

941

92.126

42.774

-49.352

12.520

11.250

1.270

4

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

UBND TP. Long Xuyên

2251/QĐ-UBND 14/9/2018

1.287.322

375.322

912.000

WB

40,00

Triệu USD

501.600

410.400

 

16.140

21.369

14.149

-

4.429

61.752

27.999

-33.753

10.595

6.622

3.973

5

Dự án đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Sản Nhi AG

Sở Y tế

CV 999/UBND- KGVX ngày 14/6/2017

440.006

40.001

400.005

Chính phủ Áo

16,50

Triệu EUR

240.003

160.002

2%

 

0

0

0

 

11.600

0

-11.600

0

0

0

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản