Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2022 về biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2023
Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2022 về biên chế của Thành phố Đà Nẵng năm 2023
Số hiệu: | 99/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Lương Nguyễn Minh Triết |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 99/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lương Nguyễn Minh Triết |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
VỀ BIÊN CHẾ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 34/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội;
Thực hiện Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế của các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương, các tỉnh ủy, thành ủy và các đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 26-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 111-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của thành phố Đà Nẵng năm 2022;
Căn cứ chủ trương của Ban Thường vụ Thành ủy được thông báo tại Công văn số 2417-CV/BTCTU ngày 01/12/2022 của Ban Tổ chức Thành ủy;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, số lượng người làm cơ sở cấp kinh phí tại các hội năm 2023 của thành phố và Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bổ sung kế hoạch biên chế năm 2023 của các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị xã hội; Báo cáo thẩm tra số 329/BC-HĐND ngày 12/12/2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội năm 2023, cụ thể như sau:
1. Giao biên chế công chức, viên chức của các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội: 777 biên chế.
2. Nhu cầu hợp đồng làm cơ sở bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 115 người.
Điều 2. Thông qua nội dung về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập khối chính quyền và số lượng người làm cơ sở cấp kinh phí tại các hội năm 2023 của thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:
1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện như sau: 1.786 biên chế (Đính kèm Phụ lục).
2. Quyết định biên chế để chuyển số công chức phường tại các phường không tổ chức hội đồng nhân dân thành công chức quận theo Nghị quyết số 119/2020/QH14 về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Đà Nẵng: 675 biên chế.
3. Xác định chỉ tiêu số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập: 17.105 chỉ tiêu.
4. Phê duyệt định mức hợp đồng làm cơ sở bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2023:
a) Trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện: 176 chỉ tiêu.
b) Trong đơn vị sự nghiệp công lập: 762 chỉ tiêu.
5. Phê duyệt tổng số lượng người làm cơ sở cấp kinh phí tại các hội theo quy định tại Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội: 109 người.
1. Đề nghị Ban Tổ chức Thành ủy phân bổ số lượng biên chế công chức, viên chức, định mức hợp đồng làm cơ sở bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2023 trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội thành phố năm 2023 theo quy định, không vượt quá chỉ tiêu thông qua tại Điều 1 của Nghị quyết này.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng:
a) Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này về phân bổ biên chế công chức, số lượng người làm việc và định mức hợp đồng làm cơ sở bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2023 cho các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện.
b) Giao số lượng người đối với từng hội trong tổng số lượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết này. Giữ ổn định và triển khai thực hiện cơ chế giao khoán hoặc hỗ trợ kinh phí đối với các hội thực hiện nhiệm vụ được Đảng, Nhà nước giao theo Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Ban Chấp hành Trung ương về tinh giản biên chế sau khi có hướng dẫn của các cơ quan Trung ương.
c) Điều chỉnh biên chế công chức tạm thời đối với các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố, quận, huyện trong tổng số biên chế được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua khi có điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ hoặc tổ chức lại cơ quan, tổ chức hành chính và tổng hợp, báo cáo HĐND thành phố tại Kỳ họp thường lệ của HĐND thành phố cuối năm.
d) Xây dựng Kế hoạch tinh giản biên chế giai đoạn 2022-2026 theo chỉ đạo, hướng dẫn của Trung ương.
đ) Đẩy mạnh chuyển đổi cơ chế tự chủ tài chính của một số đơn vị sự nghiệp công lập từ cơ chế ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ sang tự chủ một phần và tự chủ hoàn toàn hoặc chuyển sang cơ chế đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021.
3. Trường hợp Ban Tổ chức Trung ương có quyết định phân bổ chỉ tiêu biên chế chính thức năm 2023 thì Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp gần nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, QUẬN, HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức năm 2023 |
A |
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
1786 |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
1128 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
44 |
1.1 |
Đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách |
15 |
1.2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
29 |
2 |
Văn phòng UBND thành phố (bao gồm biên chế Lãnh đạo UBND thành phố) |
82 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
158 |
3.1 |
Cơ quan Sở |
40 |
3.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
60 |
3.3 |
Chi cục Nông nghiệp |
25 |
3.4 |
Chi cục Thủy sản |
22 |
3.5 |
Chi cục Thủy lợi |
11 |
4 |
Sở Công Thương |
45 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
6 |
Sở Tài chính |
58 |
7 |
Sở Xây dựng |
66 |
7.1 |
Cơ quan Sở |
56 |
7.2 |
Thanh tra Sở |
10 |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
71 |
8.1 |
Cơ quan Sở |
44 |
8.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
27 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
55 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
12 |
Sở Y tế |
47 |
12.1 |
Cơ quan Sở |
34 |
12.2 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
13 |
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
37 |
14 |
Sở Du lịch |
27 |
15 |
Sở Tư pháp |
28 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
25 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 |
17.1 |
Cơ quan Sở |
24 |
17.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
14 |
17.3 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
7 |
17.4 |
Chi cục Quản lý đất đai |
12 |
18 |
Sở Nội vụ |
69 |
18.1 |
Cơ quan Sở |
43 |
18.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 |
18.3 |
Ban Tôn giáo |
13 |
19 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng |
43 |
20 |
Thanh tra thành phố |
29 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
22 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
31 |
II |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
655 |
1 |
UBND quận Hải Châu |
118 |
2 |
UBND quận Thanh Khê |
100 |
3 |
UBND quận Sơn Trà |
92 |
4 |
UBND quận Ngũ Hành Son |
80 |
5 |
UBND quận Liên Chiểu |
81 |
6 |
UBND quận Cẩm Lệ |
85 |
7 |
UBND huyện Hòa Vang |
91 |
8 |
UBND huyện Hoàng Sa |
8 |
III |
DỰ PHÒNG THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT SINH |
3 |
B |
BIÊN CHẾ ĐỂ CHUYỂN CÔNG CHỨC PHƯỜNG THÀNH CÔNG CHỨC QUẬN KHI THÍ ĐIỂM CHÍNH QUYỀN ĐÔ THỊ |
675 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây