Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Cà Mau ban hành
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: | 2919/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Huỳnh Quốc Việt |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2919/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Huỳnh Quốc Việt |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 09/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 như các biểu phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ
MAU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
39.424 |
44.610 |
41.982 |
44.900 |
106,5 |
94,1 |
107,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
13.649 |
14.080 |
14.243 |
14.813 |
104,4 |
101,2 |
104,0 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
11.879 |
15.300 |
12.549 |
13.578 |
105,6 |
82,0 |
108,2 |
|
+ Dịch vụ |
" |
12.194 |
13.290 |
13.503 |
14.718 |
110,7 |
101,6 |
109,0 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.703 |
1.940 |
1.686 |
1.790 |
99,0 |
86,9 |
106,2 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế |
Tỷ đồng |
63.130 |
71.090 |
73.529 |
81.584 |
116,5 |
103,4 |
111,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
22.370 |
23.260 |
25.471 |
27.331 |
113,9 |
109,5 |
107,3 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
16.873 |
21.470 |
20.947 |
23.560 |
124,1 |
97,6 |
112,5 |
|
+ Dịch vụ |
" |
21.168 |
23.300 |
24.166 |
27.453 |
114,2 |
103,7 |
113,6 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
2.718 |
3.060 |
2.944 |
3.239 |
108,3 |
96,2 |
110,0 |
2 |
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
35,4 |
32,7 |
34,6 |
33,5 |
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
26,7 |
30,2 |
28,5 |
28,9 |
|
|
|
|
+ Dịch vụ |
" |
33,5 |
32,8 |
32,9 |
33,6 |
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
4,3 |
4,3 |
4,0 |
4,0 |
|
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
52,2 |
59,5 |
60,9 |
67,5 |
116,6 |
102,3 |
110,9 |
3 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
19.535 |
21.000 |
21.500 |
24.000 |
110,1 |
102,4 |
111,6 |
4 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.116 |
1.150 |
1.300 |
1.300 |
116,5 |
113,0 |
100,0 |
5 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
5.871 |
4.401 |
5.325 |
4.834 |
90,7 |
121,0 |
90,8 |
6 |
Chi ngân sách * |
Tỷ đồng |
11.105,9 |
10.896,8 |
10.726,2 |
11.755 |
96,6 |
98,4 |
109,6 |
7 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
27 |
30 |
30 |
32 |
|
|
|
II |
Các chỉ tiêu về xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,33 |
0,5 |
0,56 |
0,8 |
|
|
|
9 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
48 |
46 |
46 |
45 |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
51 |
53 |
53 |
55 |
|
|
|
11 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
1,02 |
5 - 6 |
6,5 |
6 - 7 |
|
|
|
12 |
Giải quyết việc làm |
Người |
27.200 |
39.700 |
41.680 |
40.100 |
153,2 |
105 |
96 |
13 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
30 |
30,5 |
30,6 |
31,0 |
102,0 |
100 |
101,3 |
14 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
90,77 |
92 |
92 |
92,5 |
|
|
|
15 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc |
% |
94,59 |
96 |
96 |
96,5 |
|
|
|
16 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện |
% |
3,94 |
6,5 |
6,5 |
7,0 |
|
|
|
17 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
84,7 |
87,0 |
88,0 |
89,0 |
|
|
|
18 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
46 |
53 |
54 |
58 |
117,4 |
102 |
107,4 |
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
56,0 |
64,6 |
65,9 |
70 |
|
|
|
19 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
94,1 |
94,5 |
94,5 |
95 |
|
|
|
20 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
86 |
87 |
87 |
88 |
|
|
|
21 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
80 |
86 |
86 |
100 |
|
|
|
22 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25,8 |
26 |
26 |
26 |
|
|
|
Ghi chú: * Theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, dự toán chi ngân sách năm 2022 là 10.640 tỷ đồng. Tuy nhiên, đến giữa năm 2022, Trung ương bổ sung thêm dự toán thực hiện 03 Chương trình MTQG, nên tổng dự toán năm 2022 có sự thay đổi so với Nghị quyết.
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7/4 |
9 = 7/5 |
10=8/7 |
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
608.966 |
630.000 |
622.100 |
640.000 |
102,2 |
98,7 |
102,9 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm |
Tấn |
214.089 |
230.000 |
227.950 |
243.000 |
106,5 |
99,1 |
106,6 |
1.1 |
Sản lượng khai thác thủy sản |
Tấn |
242.330 |
230.000 |
236.100 |
235.000 |
97,4 |
102,7 |
99,5 |
|
Trong đó: Tôm khai thác |
Tấn |
8.799 |
10.000 |
9.500 |
10.000 |
108,0 |
95,0 |
105,3 |
1.2 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
366.636 |
400.000 |
386.000 |
405.000 |
105,3 |
96,5 |
104,9 |
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi: |
Tấn |
205.290 |
220.000 |
218.450 |
233.000 |
106,4 |
99,3 |
106,7 |
2 |
Tổng diện tích nuôi tôm |
|
279.648 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
100,1 |
100,0 |
100,0 |
|
Riêng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm thâm canh |
Ha |
7.927 |
7.900 |
6.317 |
6.520 |
79,7 |
80,0 |
103,2 |
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh |
|
3.683 |
3.700 |
4.352 |
4.500 |
118,2 |
117,6 |
103,4 |
2.2 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
163.170 |
172.000 |
174.085 |
180.000 |
106,7 |
101,2 |
103,4 |
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,1 |
4,5 |
4,9 |
4,6 |
118,8 |
108,2 |
94,5 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
459.014 |
500.000 |
540.500 |
500.000 |
117,8 |
108,1 |
92,5 |
2 |
Đàn heo xuất chuồng |
Con |
173.249 |
210.000 |
205.000 |
225.000 |
118,3 |
97,6 |
109,8 |
3 |
Đàn gia cầm xuất chuồng |
Con |
5.745.340 |
4.600.000 |
5.300.000 |
5.000.000 |
92,2 |
115,2 |
94,3 |
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
300 |
300 |
300 |
300 |
100 |
100 |
100 |
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
94.081 |
94.691 |
94.381 |
94.681 |
100,3 |
99,7 |
100,3 |
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25,81 |
26 |
26,01 |
26,03 |
|
|
|
D |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
94,1 |
94,5 |
94,5 |
95 |
|
|
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
46 |
53 |
54 |
58 |
117,4 |
101,9 |
107,4 |
- |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
56 |
64,6 |
65,9 |
71 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
0 |
9,4 |
5,6 |
12 |
|
|
|
- |
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
E |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở |
% |
92 |
93,5 |
93,5 |
94 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 202
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
A |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông |
Tấn |
180.000 |
157.000 |
200.000 |
200^000 |
111,1 |
127,4 |
100 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
4.565 |
6.500 |
4.200 |
4.900 |
92,0 |
64,6 |
116,7 |
|
- Sản lượng đạm, NPK |
Tấn |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
100 |
100 |
100 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m3 |
1.460 |
1.700 |
1.324 |
1.450 |
90,7 |
77,9 |
109,5 |
|
- Sản lượng khí hóa lỏng |
Tấn |
117.682 |
130.000 |
104.253 |
114.000 |
88,6 |
80,2 |
109,3 |
II |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
99,96 |
99,97 |
99,97 |
99,98 |
|
|
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
62.828 |
69.300 |
70.300 |
75.900 |
111,9 |
101,4 |
108 |
II |
Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.116 |
1.150 |
1.300 |
1.300 |
116,5 |
113 |
100 |
|
Trong đó: + Hàng thủy sản |
" |
1.027 |
1.070 |
1.083 |
1.200 |
105,4 |
101,2 |
110,8 |
|
+ Đạm |
" |
88 |
78 |
215 |
95 |
245,2 |
275,6 |
44,2 |
|
+ Khác |
" |
1 |
2 |
2 |
5 |
181,8 |
100 |
250 |
C |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
I |
Khối lượng vận chuyển hàng hóa |
1.000 Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ |
" |
229 |
458 |
480 |
505 |
209,6 |
104,8 |
105,2 |
2 |
Đường thủy |
" |
814 |
1.461 |
1.542 |
1.630 |
189,4 |
105,5 |
105,7 |
II |
Khối lượng vận chuyển hành khách |
1.000 HK |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ |
" |
14.437 |
43.221 |
45.376 |
47.957 |
314,3 |
105,0 |
105,7 |
2 |
Đường thủy |
" |
1.097 |
3.296 |
3.280 |
3.301 |
299,0 |
99,5 |
100,6 |
III |
Số km đường GTNT xây dựng trong năm |
Km |
496 |
200 |
250 |
200 |
50,4 |
125,0 |
80,0 |
IV |
Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng... |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9 = 6/5 |
10=7/6 |
I |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý |
% |
86 |
87 |
87 |
88 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
80 |
86 |
86 |
100 |
|
|
|
II |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
27 |
30 |
30 |
32 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão |
% |
92 |
93 |
93 |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
ƯớcTH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
A |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số học sinh có mặt đầu năm |
Học sinh |
246.000 |
240.000 |
235.378 |
235.500 |
|
|
|
1 |
Mẫu giáo |
" |
32.000 |
32.000 |
29.498 |
31.000 |
92,2 |
92 |
105,1 |
2 |
Phổ thông |
" |
214.000 |
208.000 |
205.258 |
204.500 |
95,9 |
99 |
99,6 |
|
- Tiểu học |
" |
112.000 |
109.000 |
108.736 |
108.000 |
97,1 |
100 |
99,3 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
69.000 |
66.000 |
64.454 |
64.500 |
93,4 |
98 |
100,1 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
33.000 |
33.000 |
32.113 |
32.000 |
97,3 |
97 |
99,6 |
II |
Số giáo viên có mặt đầu năm |
Giáo viên |
13.510 |
13.200 |
13.510 |
13.510 |
100 |
102 |
100 |
1 |
Mẫu giáo |
" |
2.200 |
2.050 |
2.200 |
2.200 |
100 |
107 |
100 |
2 |
Phổ thông |
" |
11.310 |
11.150 |
11.310 |
11.310 |
100 |
101 |
100 |
|
- Tiểu học |
" |
5.960 |
5.850 |
5.960 |
5.960 |
100 |
102 |
100 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.500 |
3.450 |
3.500 |
3.500 |
100 |
101 |
100 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.850 |
1.850 |
1.850 |
1.850 |
100 |
100 |
100 |
B |
ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số sinh viên đại học và cao đẳng |
Sinh viên |
1.100 |
1.000 |
1.100 |
1.100 |
100 |
110 |
100 |
2 |
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp |
SV, HS |
450 |
450 |
450 |
450 |
100 |
100 |
100 |
C |
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
Trường |
308 |
330 |
336 |
346 |
109 |
102 |
103 |
D |
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
% |
59,7 |
65,9 |
67,1 |
69 |
|
|
|
E |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai |
% |
72 |
75 |
70 |
75 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
I |
Giường bệnh |
Giường |
4.017 |
4.097 |
4.097 |
4.157 |
102,0 |
100,0 |
101,5 |
1 |
Giường bệnh cấp tỉnh |
‘’ |
2.800 |
2.880 |
2.880 |
2.940 |
102,9 |
100 |
102,1 |
2 |
Giường bệnh cấp huyện |
‘’ |
610 |
610 |
610 |
610 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Giường phòng khám đa khoa khu vực |
‘’ |
170 |
170 |
170 |
170 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Giường trạm y tế xã |
‘’ |
437 |
437 |
437 |
437 |
100 |
100 |
100 |
II |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
30 |
30,5 |
30,6 |
31 |
102,0 |
100,3 |
101,3 |
III |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn |
% |
10,8 |
10,6 |
10,6 |
10,4 |
|
|
|
IV |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
90 |
92 |
92 |
92,5 |
|
|
|
V |
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân |
BS, DS |
14,2 |
14,4 |
14,4 |
15 |
101,4 |
100 |
104,2 |
VI |
Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai |
% |
76,1 |
>96,5 |
>96,5 |
>97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa |
% |
87 |
89 |
89 |
90 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
73 |
76 |
76 |
79 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
89 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên |
% |
33 |
33,5 |
33,5 |
34 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ gia đình thể thao |
% |
28 |
28,5 |
28,5 |
29 |
|
|
|
III |
DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số khách du lịch: |
Lượt người |
647.040 |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.750.000 |
231,8 |
125,0 |
116,7 |
- Khách quốc tế |
Lượt người |
498 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
602,4 |
150,0 |
133,3 |
|
- Khách trong nước |
Lượt người |
646.542 |
1.198.000 |
1.497.000 |
1.746.000 |
231,5 |
125,0 |
116,6 |
|
2 |
Tổng doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
852 |
1.500 |
2.200 |
2.670 |
258,2 |
146,7 |
121,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ước TH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6/4 |
9=6/5 |
10=7/6 |
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số |
Người |
1.193.975 |
1.194.213 |
1.207.627 |
1.208.000 |
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
0,805 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
27.200 |
39.700 |
41.680 |
40.100 |
153,2 |
105,0 |
96,2 |
3 |
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề |
Lao động |
15.807 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
177,1 |
100 |
100 |
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
51 |
53 |
53 |
55 |
|
|
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
25,05 |
25,6 |
25,6 |
26 |
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động |
% |
48 |
46 |
46 |
45 |
|
|
|
6 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội |
% |
1,02 |
5-6 |
6,5 |
6-7 |
|
|
|
7 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,33* |
0,5** |
0,56** |
0,8** |
|
|
|
8 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc |
% |
95,5 |
96 |
96 |
96,5 |
|
|
|
9 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
6,0 |
6,5 |
6,5 |
6,8 |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
83 |
87 |
87 |
90 |
|
|
|
11 |
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em |
% |
77 |
79 |
79 |
81 |
|
|
|
Ghi chú:
* Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020
** Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022 - 2025
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây