547673

Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

547673
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 139/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 139/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 09/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ

Xét Tờ trình số 9183/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương

Bổ sung kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cân đối trong ngân sách địa phương số tiền 5.404.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương

1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 từ kế hoạch nguồn vốn bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này và nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 còn chưa phân bổ tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 với tổng số tiền là 6.859.107; cụ thể:

a) Nguồn ngân sách tập trung: Bố trí 134.100 triệu đồng cho 02 dự án khởi công mới giai đoạn 2023-2025.

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: Bố trí 6.221.400 triệu đồng; gồm:

- Phân cấp cho các địa phương: 2.189.000 triệu đồng.

- Đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư: 4.000.000 triệu đồng.

- Bổ sung vốn cho 02 dự án: 32.400 triệu đồng.

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Bố trí 503.607 triệu đồng; gồm:

- Vốn bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành còn thiếu vốn và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư: 50.000 triệu đồng.

- Đối ứng 01 dự án sử dụng vốn ODA và 02 dự án vốn ngân sách trung ương: 400.007 triệu đồng.

- Bố trí vốn 02 dự án khởi công mới: 53.600 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)

2. Nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương chưa phân bổ với tổng số tiền 2.278.539 triệu đồng; gồm:

a) Nguồn ngân sách tập trung: 482.689 triệu đồng.

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 817.599 triệu đồng.

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 978.251 triệu đồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Tiếp tục lựa chọn danh mục các dự án đầu tư khởi công mới trong giai đoạn 2023 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh và triển khai việc lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định của Luật Đầu tư công.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số vốn dự phòng (theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)

Số vốn điều chỉnh bổ sung

Số vốn điều chỉnh giảm theo Phụ lục II

Số vốn sau khi điều chỉnh

1

2

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

3.733.646

5.404.000

6.859.107

2.278.539

 

A

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

616.789

0

134.100

482.689

 

1

Số vốn dự phòng chưa phân bổ

616.789

 

134.100

482.689

 

B

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.634.999

5.404.000

6.221.400

817.599

 

1

Số vốn dự phòng chưa phân bổ

1.634.999

5.404.000

6.221.400

817.599

 

C

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.481.858

0

503.607

978.251

 

1

Số vốn dự phòng chưa phân bổ

1.481.858

 

503.607

978.251

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Trong đó: 90% NST

Số vốn đã giao

Số vốn bổ sung

Số vốn sau khi điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

14

14

 

 

 

 

 

 

 

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177.078

149.078

134.170

0

0

134.100

134.100

 

 

 

 

 

 

 

177.078

149.078

134.170

0

0

134.100

134.100

 

 

I.1

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

177.078

149.078

134.170

0

0

134.100

134.100

 

 

1

Nâng cấp đường Cao Bá Quát, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

1,8km

2023-2025

58.000

30.000

27.000

 

 

27.000

27.000

UBND thành phố Bảo Lộc

NS TP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng

2

Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Tổ chức điều khiển giao thông bằng hệ thống đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước đối với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước (không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút giao

2023-2025

119.078

119.078

 107.170

 

 

107.100

107.100

UBND thành phố Đà Lạt

 

B

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

19.667.863

4.147.149

4.147.149

15.000

687.745

6.221.400

6.909.145

 

 

I

Số vốn phân cấp cho các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

586.000

2.189.000

2.775.000

 

 

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

152.000

567.800

719.800

UBND thành phố Đà Lạt

 

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

 

 

 

 

 

16.800

62.800

79.600

UBND huyện Lạc Dương

 

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

21.000

78.500

99.500

UBND huyện Đơn Dương

 

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

 

 

 

 

 

38.400

143.500

181.900

UBND huyện Lâm Hà

 

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

 

 

 

 

 

 

8.700

32.500

41.200

UBND huyện Đam Rông

 

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

 

 

 

 

 

141.000

526.700

667.700

UBND huyện Đức Trọng

 

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

 

 

 

 

 

 

37.500

140.000

177.500

UBND huyện Di Linh

 

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

86.000

321.200

407.200

UBND thành phố Bảo Lộc

 

9

Phân cấp cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

66.000

246.500

312.500

UBND huyện Bảo Lâm

 

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

 

 

 

 

 

8.100

30.200

38.300

UBND huyện Đạ Huoai

 

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

 

7.500

28.000

35.500

UBND huyện Đạ Tẻh

 

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

3.000

11.300

14.300

UBND huyện Cát Tiên

 

II

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư

Các huyện

73,6km

2023-2027

19.520.714

4.000.000

4.000.000

 

 

4.000.000

4.000.000

 

 

III

Bố trí các dự án

 

 

 

147.149

147.149

147.149

15.000

101.745

32.400

134.145

 

 

III.1

Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025

 

 

 

139.649

139.649

139.649

15.000

94.245

30.400

124.645

 

 

1

Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

04 khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2

2020-2023

139.649

139.649

139.649

15.000

94.245

30.400

124.645

UBND thành phố Bảo Lộc

 

III.2

Các dự án khởi công mới 2021-2025

 

 

 

7.500

7.500

7.500

0

7.500

2.000

9.500

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Đà Lạt

cải tạo khối nhà chính diện tích sàn 2.169m2; hạ tầng

2022-2024

7.500

7.500

7.500

 

7.500

2.000

9.500

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

 

C

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

1.394.092

601.424

450.429

8.000

30.229

503.607

533.836

 

 

I

Thực hiện các chương trình, đề án, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

20.229

50.000

70.229

 

 

1

Vốn bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành còn thiếu vốn và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

20.229

50.000

70.229

 

 

II

Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, NSTW, dự án PPP và các nhiệm vụ, dự án khác

 

 

 

1.335.442

542.774

396.774

8.000

10.000

400.007

410.007

 

 

1

Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

 

2020-2025

1.159.442

396.774

396.774

8.000

10.000

378.000

388.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

 

2

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2021-2023

30.000

 

 

 

 

14.710

14.710

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

3

Hợp phần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Hồ chứa nước Đạ Sị; hạng mục: nạo vét kênh sau tràn xả lũ

Cát Tiên

 

2021-2023

146.000

146.000

 

 

 

7.297

7.297

UBND huyện Cát Tiên

 

III

Bố trí các dự án

 

 

 

58.650

58.650

53.655

 

 

53.600

53.600

 

 

III.1

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

58.650

58.650

53.655

 

 

53.600

53.600

 

 

1

Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng 1.238m², diện tích sàn 2.160m²;- Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị

2023-2025

49.950

49.950

44.955

 

 

44.900

44.900

UBND huyện Đạ Huoai

 

2

Xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

Đầu tư xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt phục vụ khoảng 213 hộ dân tại xã Phước Cát 2 và Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

2023-2025

8.700

8.700

8.700

 

 

8.700

8.700

UBND huyện Cát Tiên

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản