543786

Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh

543786
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 2094/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 28/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2094/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 28/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2094/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ  PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 1336/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (ba) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 02 (hai) TTHC được công bố tại Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải và phê duyệt 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Mức độ DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

A. Lĩnh vực đăng kiểm

 

01

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

(1.001001)

Mức độ toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.

B. Lĩnh vực đăng kiểm

 

02

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

(2.002001)

 

Mức độ một phần

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác

- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.

- Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.

03

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

(2.001998)

Mức độ một phần

 

05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng/ 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Sở Giao thông vận tải

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc hình thức phù hợp khác

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

02

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC  ĐĂNG KIỂM VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn
(2 điểm

Đúng hạn
(1 điểm)

Quá hạn
(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

36 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

2 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn
(2 điểm

Đúng hạn
(1 điểm)

Quá hạn
(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

76 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

2 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

a. Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng:

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ. 

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn
(2 điểm)

Đúng hạn
(1 điểm)

Quá hạn
(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

36 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

2 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

b. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo:

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn
(2 điểm)

Đúng hạn
(1 điểm)

Quá hạn
(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

52 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

2 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản